Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp được giao đất tái định cư
Mã thủ tục: | 1.009309 |
Số quyết định: | 1325/QĐ-UBND_ĐT |
Lĩnh vực: | Đất đai |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam |
Cơ quan thực hiện: | Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai, Văn phòng Đăng ký đất đai TP.Đà Nẵng |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Cơ quan thuế, Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất hoặc cơ quan Tài nguyên & Môi trường |
Kết quả thực hiện: | 1. Ghi vào sổ địa chính và lập hồ sơ để Nhà nước quản lý., 2. Giấy chứng nhận. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | Không quá 17 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Thời gian này không bao gồm thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất, thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định (nếu có). Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày kể từ ngày có kết quả giải quyết. | Phí : Thu theo Nghị quyết số 59/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND thành phố. Hộ gia đình, cá nhân ở nông thôn không phải nộp Lệ phí địa chính (trừ người sử dụng đất thuộc các quận trên địa bàn thành phố và các tỉnh, thành khác được cấp giấy chứng nhận đất ở, tài sản gắn liền với đất tại địa bàn Hòa Vang) Lệ phí địa chính Phí : 75.000 đồng/giấy (theo Quyết định số 4545/QĐ-UB ngày 01/6/2005 của UBND thành phố Đà Nẵng) Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất |
Hồ sơ được nộp trực tiếp đến văn phòng đăng ký đất đai |
Trực tuyến | Không quá 17 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Thời gian này không bao gồm thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất, thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định (nếu có). Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày kể từ ngày có kết quả giải quyết. | Phí : Thu theo Nghị quyết số 59/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND thành phố. Hộ gia đình, cá nhân ở nông thôn không phải nộp Lệ phí địa chính (trừ người sử dụng đất thuộc các quận trên địa bàn thành phố và các tỉnh, thành khác được cấp giấy chứng nhận đất ở, tài sản gắn liền với đất tại địa bàn Hòa Vang) Lệ phí địa chính Phí : 75.000 đồng/giấy (theo Quyết định số 4545/QĐ-UB ngày 01/6/2005 của UBND thành phố Đà Nẵng) Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất |
Hồ sơ được nộp qua hệ thống đăng ký trực tuyến (Bản scan theo thành phần, số lượng hồ sơ bên dưới và khi nộp chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính hoặc khi nhận kết quả trong trường hợp không phải nộp nghĩa vụ tài chính thì nộp bản gốc để đăng ký biến động); |
Dịch vụ bưu chính | Không quá 17 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Thời gian này không bao gồm thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất, thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định (nếu có). Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày kể từ ngày có kết quả giải quyết. | Phí : Thu theo Nghị quyết số 59/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND thành phố. Hộ gia đình, cá nhân ở nông thôn không phải nộp Lệ phí địa chính (trừ người sử dụng đất thuộc các quận trên địa bàn thành phố và các tỉnh, thành khác được cấp giấy chứng nhận đất ở, tài sản gắn liền với đất tại địa bàn Hòa Vang) Lệ phí địa chính Phí : 75.000 đồng/giấy (theo Quyết định số 4545/QĐ-UB ngày 01/6/2005 của UBND thành phố Đà Nẵng) Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất |
Hồ sơ được nộp qua đường bưu điện đến văn phòng đăng ký đất đai. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Ngoài thành phần hồ sơ nộp chung 01 bộ cho cả dự án, đối với mỗi hồ sơ đất tái định cư thì thành phần hồ sơ gồm: |
Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
1. Tờ trình về việc đề nghị ban hành Quyết định giao đất và cấp Giấy chứng nhận QSD đất, QSHN ở và tài sản khác gắn liền với đất. |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
2. Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (Mẫu 04a/ĐK). | Mau so 04a-DK.doc |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
3. Văn bản giải quyết bố trí đất tái định cư từng hộ cụ thể của UBND thành phố (bản sao). |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
4. Văn bản chuyển giao quỹ đất của UBND thành phố đối với trường hợp có Phiếu Phân lô đất kể từ ngày 06/9/2010 trở về sau (bản sao); |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
5. Văn bản miễn giảm tiền sử dụng đất, hỗ trợ được khấu trừ vào tiền đất của UBND thành phố (bản sao nếu có). |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
6. Phiếu phân lô đất hoặc Phiếu đăng ký đất hoặc Đơn đăng ký đất; Biên bản bàn giao đất thực tế; Sơ đồ vị trí thửa đất kèm theo. |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
7. Hợp đồng chuyển quyền sử dụng đất, Phụ lục Hợp đồng chuyển quyền sử dụng đất (nếu có), hoặc Giấy cam kết nợ, giấy xác nhận nợ hoặc Thông báo nộp tiền sử dụng đất. |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
8. Sổ hộ khẩu, Chứng minh nhân dân của người đứng tên trên Giấy chứng nhận (bản sao). |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
9. Đối với trường hợp không nợ tiền sử dụng đất: Biên lai thu tiền hoặc giấy nộp tiền vào ngân sách nhà nước. |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
10. Đối với trường hợp trả nợ tiền sử dụng đất: Thông báo nộp tiền sử dụng đất của cơ quan thuế; Giấy nộp tiền vào ngân sách nhà nước. |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
11. Đối với trường hợp nhận di sản thừa kế: Tờ khai di sản thừa kế và Giấy thỏa thuận tặng cho, nhường, phân chia, cử người đại diện di sản thừa kế. |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
12. Đối với trường hợp một người đứng tên sử dụng đất: Giấy xác nhận tài sản riêng hoặc Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân. |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
13. Hồ sơ kê khai nghĩa vụ tài chính theo quy định tại Thông tư liên tịch số 88/2016/TTLT-BTC-BTNMT ngày 22/6/2016 (nếu chưa thực hiện xong, đầy đủ nghĩa vụ tài chính): |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Tờ khai lệ phí trước bạ (bản chính); Tờ khai tiền sử dụng đất (bản chính). Tờ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp tương ứng với từng trường hợp theo quy định của pháp luật về quản lý thuế (bản chính, nếu có). |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Văn bản của người sử dụng đất đề nghị được miễn, giảm các khoản nghĩa vụ tài chính về đất đai (bản chính) và bản sao các giấy tờ chứng minh thuộc đối tượng được miễn, giảm theo quy định của pháp luật (nếu có). |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Giấy tờ quy định tại Điều 8 Thông tư số 88/2016/TTLT-BTC-BTNMT ngày 22/6/2016 đối với trường hợp có các khoản được trừ vào tiền sử dụng đất phải nộp theo quy định của pháp luật. |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |