Thủ tục hành chính: Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không phải xin phép với đối tượng là hộ gia đình, cá nhân - Bộ Tài nguyên và Môi trường
Thông tin
Số hồ sơ: | B-BTM-164144-TT |
Cơ quan hành chính: | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Lĩnh vực: | Đất đai – nhà ở - công sở |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | không |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | không |
Cách thức thực hiện: | Người sử dụng đất nộp hồ sơ tại Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất phòng Tài nguyên và Môi trường hoặc Ủy ban nhân dân xã, thị trấn đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất tại xã, thị trấn |
Thời hạn giải quyết: | Không mười tám (18) ngày làm việc kể từ ngày Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất nhận đủ hồ sơ hợp lệ cho tới ngày người sử dụng đất nhận được giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đã chỉnh lý |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân |
Kết quả thực hiện: | Giấy chứng nhận |
Tình trạng áp dụng: | Không còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Người sử dụng đất có nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất nộp hồ sơ tại Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất thuộc Phòng Tài nguyên và Môi trường hoặc Ủy ban nhân dân xã, thị trấn đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất tại xã, thị trấn (trường hơp nộp hồ sơ tại xã thị trấn thì trong vòng 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Ủy ban nhân dân xã, thị trấn có trách nhiệm chuyển hồ sơ cho Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất thuộc phòng Tài nguyên và Môi trường) |
Bước 2: | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất kiểm tra, trả lại hồ sơ và thông báo rõ lý do nếu đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất thuộc các trường hợp
+ Chuyển đất chuyên trồng lúa nước sang đất trồng cây lâu năm, đất trồng rừng, đất nuôi trồng thuỷ sản + Chuyển đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ sang sử dụng vào mục đích khác + Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp + Chuyển đất phi nông nghiệp được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất sang đất phi nông nghiệp được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc thuê đất + Chuyển đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở Nếu đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không thuộc các trường hợp nêu trên thì xác nhận vào tờ khai đăng ký và chuyển hồ sơ đến phòng Tài nguyên và Môi trường để chỉnh lý giấy chứng nhận quyền sử dụng đất Phòng Tài nguyên và Môi trường gửi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đã chỉnh lý lại cho Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất trực thuộc để trả cho người sử dụng đất |
Thành phần hồ sơ
Tờ khai đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc một trong các loại giấy tờ về quyền sử dụng đất (nếu có) sau
+ Những giấy tờ về quyền được sử dụng đất đai trước ngày 15 tháng 10 năm 1993 do cơ quan có thẩm quyền cấp trong quá trình thực hiện chính sách đất đai của Nhà nước Việt Nam dân chủ cộng hoà, Chính phủ Cách mạng lâm thời Cộng hoà miền Nam Việt Nam và Nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam + Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tạm thời được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp hoặc có tên trong sổ đăng ký ruộng đất, sổ địa chính+ Giấy tờ hợp pháp về thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất hoặc tài sản gắn liền với đất; giấy tờ giao nhà tình nghĩa gắn liền với đất + Giấy tờ chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua bán nhà ở gắn liền với đất ở trước ngày 15 tháng 10 năm 1993, nay được Uỷ ban nhân dân xã, phường, thị trấn xác nhận là đã sử dụng trước ngày 15 tháng 10 năm 1993 + Giấy tờ về thanh lý, hoá giá nhà ở gắn liền với đất ở theo quy định của pháp luật + Giấy tờ do cơ quan có thẩm quyền thuộc chế độ cũ cấp cho người sử dụng đất + Hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất có một trong các loại giấy tờ nêu trên (từ khoản a đến khoản e) mà trên giấy tờ đó ghi tên người khác, kèm theo giấy tờ về việc chuyển quyền sử dụng đất có chữ ký của các bên có liên quan, nhưng đến trước ngày 01 tháng 7 năm 2004 chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật, nay được Uỷ ban nhân dân xã, phường, thị trấn xác nhận là đất không có tranh chấp + Bản án hoặc quyết định của Toà án nhân dân, quyết định thi hành án của cơ quan thi hành án, quyết định giải quyết tranh chấp đất đai của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đã được thi hành |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Tờ khai đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất
Tải về |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí địa chính | Mức thu do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quy định |
1. Nghị định 24/2006/NĐ-CP Sửa đổi Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Phí và Lệ phí |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Lược đồ Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không phải xin phép với đối tượng là hộ gia đình, cá nhân - Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- 1 Đăng kí chuyển mục đích sử dụng đất trường hợp không phải xin phép - Bắc Ninh
- 2 Trình tự, thủ tục đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không phải xin phép - Bắc Ninh
- 3 Trình tự, thủ tục đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp phải xin phép - Bắc Ninh
- 4 Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không phải xin phép - An Giang
- 5 Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không phải xin phép - Quảng Ngãi
- 6 Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không phải xin phép với đối tượng là hộ gia đình, cá nhân - Bà Rịa - Vũng Tàu
- 7 Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không phải xin phép cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài - Bắc Giang
- 8 Thủ tục đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không phải xin phép (đối tượng là hộ gia đình, cá nhân) - Quảng Bình
- 9 Chuyển mục đích sử dụng đất sang giao đất làm nhà ở cho các hộ gia đình, cá nhân đối với trường hợp không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất (áp dụng đối với đất chưa được giải phóng mặt bằng) - Bắc Giang
- 10 Chuyển mục đích sử dụng đất và cho thuê đất đối với tổ chức - Bắc Giang
- 11 Xác nhận hồ sơ chuyển mục đích sử dụng đất - Bắc Giang
- 12 Chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không phải xin phép (đối tượng là hộ gia đình cá nhân) - Đồng Nai
- 13 Chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép - TP Hồ Chí Minh
- 14 Thủ tục Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không phải xin phép (đối tượng là hộ gia đình, cá nhân) - Quảng Bình
- 15 Chuyển mục đích sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất tại xã - Quảng Nam
- 16 Xác nhận hồ sơ đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không phải xin phép - Quảng Nam
- 17 Chuyển mục đích sử dụng đất có xin phép - Quảng Ngãi
- 18 Xác nhận đơn xin chuyển mục đích sử dụng đất - Quảng Ngãi
- 19 Đăng ký Chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không phải xin phép ở các xã - Quảng Ninh
- 20 Đăng ký Chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không phải xin phép ở thị trấn - Quảng Ninh
Chat với chúng tôi
Chat ngay