Đăng ký công bố hợp quy đối với giống thủy sản, thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản, nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản
Mã thủ tục: | 1.010576 |
Số quyết định: | 1114/QĐ-UBND_ĐT |
Lĩnh vực: | Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | Chi cục Thủy sản |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Thông báo Tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 05 ngày làm việc đối với hồ sơ công bố hợp quy hợp lệ. | Phí : 150.000 đồng |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Chi cục Thủy sản. |
Trực tuyến | 05 ngày làm việc đối với hồ sơ công bố hợp quy hợp lệ. | Phí : 150.000 đồng |
Nộp hồ sơ qua đường bưu điện về Chi cục Thủy sản. |
Dịch vụ bưu chính | 05 ngày làm việc đối với hồ sơ công bố hợp quy hợp lệ. | Phí : 150.000 đồng |
Nộp hồ sơ trực tuyến trên trang: http://dichvucong.danang.gov.vn |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
* Trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân (bên thứ nhất), hồ sơ công bố hợp quy bao gồm:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
1. Bản công bố hợp quy (theo Mẫu 2. CBHC/HQ quy định tại Phụ lục III Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN và nội dung bổ sung quy định tại khoản 7 Điều 1 Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN). | Ban cong bo hop chuan, hop quy_Mau 2.doc |
Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
2. Báo cáo tự đánh giá gồm các thông tin sau: | Bao cao tu danh gia hop quy.doc |
Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
+ Tên tổ chức, cá nhân; địa chỉ; điện thoại, fax; |
Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
|
+ Tên sản phẩm, hàng hóa; nhà sản xuất; |
Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
|
+ Số hiệu quy chuẩn kỹ thuật; |
Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
|
+ Kết quả thử nghiệm chất lượng sản phẩm hàng hóa nhóm 2 theo quy định tại quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng; |
Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
|
+ Kết luận sản phẩm, hàng hóa phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật; |
Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
|
+ Cam kết chất lượng sản phẩm, hàng hóa phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn công bố áp dụng và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về chất lượng sản phẩm, hàng hóa và kết quả tự đánh giá. |
Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
|
Báo cáo tự đánh giá dựa trên kết quả tự thực hiện của tổ chức, cá nhân hoặc dựa trên kết quả đánh giá của tổ chức đánh giá sự phù hợp đã đăng ký. |
Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
|
Trong quá trình xem xét hồ sơ, nếu cần thiết sẽ xem xét, đối chiếu với bản gốc hoặc yêu cầu bổ sung bản sao có công chứng. |
Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
* Trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận đã đăng ký hoặc tổ chức chứng nhận được chỉ định (bên thứ ba), hồ sơ công bố hợp quy bao gồm:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
1. Bản công bố hợp quy (theo Mẫu 2. CBHC/HQ quy định tại Phụ lục III Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN và nội dung bổ sung quy định tại khoản 7 Điều 1 Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN); | Ban cong bo hop chuan, hop quy_Mau 2.doc |
Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
2. Bản sao y bản chính Giấy chứng nhận phù hợp quy chuẩn kỹ thuật tương ứng kèm theo mẫu dấu hợp quy do tổ chức chứng nhận đã đăng ký hoặc tổ chức chứng nhận được chỉ định cấp cho tổ chức, cá nhân. |
Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
|
Trong quá trình xem xét hồ sơ, nếu cần thiết sẽ xem xét, đối chiếu với bản gốc hoặc yêu cầu bổ sung bản sao có công chứng; |
Bản chính: 0 Bản sao: 0 |