Thủ tục hành chính: Đăng ký đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài thuộc diện thẩm tra đối với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với đăng ký công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty cổ phần và công ty hợp danh - Trà Vinh
Thông tin
Số hồ sơ: | T-TVH-193672-TT |
Cơ quan hành chính: | Trà Vinh |
Lĩnh vực: | Đầu tư, Doanh nghiệp |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Ban Quản lý Khu kinh tế Trà Vinh |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Ban Quản lý Khu kinh tế Trà Vinh |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Trực tiếp tại Tổ tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng Ban Quản lý Khu kinh tế Trà Vinh |
Thời hạn giải quyết: | Trong 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Giấy xác nhận hoặc Giấy chứng nhận đầu tư |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Buớc 1: | Nhà đầu tư tìm hiểu và chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định |
Bước 2: | Nhà đầu tư nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng Ban Quản lý Khu kinh tế Trà Vinh |
Buớc 3: | Tổ tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng Ban Quản lý Khu kinh tế Trà Vinh kiểm tra tính hợp lệ và nội dung của hồ sơ
- Nếu hồ sơ hợp lệ và đầy đủ thì nhận sồ sơ. - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ và hợp lệ thì hướng dẫn nhà đầu tư làm lại, bổ sung cho kịp thời. |
Bước 4: | Sau thời gian quy định Nhà đầu tư đến nhận kết quả tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng Ban Quản lý Khu kinh tế Trà Vinh.
+ Khi đến nhận kết quả thì người nhận phải trả lại phiếu nhận hồ sơ. + Thời gian tiếp nhận và trả kết quả: Buổi sáng từ 7 giờ đến 11 giờ, buổi chiều từ 13 giờ đến 17 giờ từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (trừ các ngày nghỉ theo quy định) |
Thành phần hồ sơ
Bản đăng ký/đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (theo mẫu Phụ lục I-3 ban hành kèm theo Quyết định số 1088/2006/QĐ-BKH ngày 19/10/2006 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư) |
Hợp đồng hợp tác kinh doanh đối với hình thức đầu tư theo hợp đồng hợp tác kinh doanh |
Giải trình khả năng đáp ứng điều kiện mà dự án đầu tư phải đáp ứng theo quy định của pháp luật đối với dự án thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện quy định tại Điều 29 của Luật Đầu tư và Phụ lục III ban hành kèm Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ |
Báo cáo năng lực tài chính của nhà đầu tư (do nhà đầu tư lập và chịu trách nhiệm) |
Giấy đề nghị đăng ký kinh doanh theo mẫu (theo mẫu tại Phụ lục số I-3, I-4, I-5 ban hành kèm theo Thông tư số 14/2010/TT-BKH ngày 04/6/2010 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư) |
Dự thảo Điều lệ công ty. Dự thảo điều lệ công ty phải có đầy đủ chữ ký của các thành viên hợp danh đối với công ty hợp danh; của người đại diện theo pháp luật, của các thành viên hoặc người đại diện theo ủy quyền đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên; của người đại diện theo pháp luật, của các cổ đông sáng lập hoặc người đại diện theo ủy quyền của cổ đông sáng lập đối với công ty cổ phần. Các thành viên, cổ đông sáng lập phải cùng nhau chịu trách nhiệm về sự phù hợp pháp luật của điều lệ công ty |
Danh sách thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên (theo mẫu Phụ lục I-8 ban hành kèm theo Quyết định số 1088/2006/QĐ-BKH ngày 19/10/2006 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư), công ty hợp danh (theo mẫu Phụ lục I-10 ban hành kèm theo Quyết định số 1088/2006/QĐ-BKH ngày 19/10/2006 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư); danh sách cổ đông sáng lập công ty cổ phần (theo mẫu Phụ lục I-9 ban hành kèm theo Quyết định số 1088/2006/QĐ-BKH ngày 19/10/2006 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư). Kèm theo danh sách thành viên hoặc danh sách cổ đông sáng lập phải có:
+ Bản sao hộ chiếu (Kèm theo bản gốc để đối chiếu) đối với trường hợp thành viên sáng lập hoặc cổ đông sáng lập là cá nhân + Bản sao Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy tờ tương đương khác (Kèm theo bản gốc để đối chiếu) |
Văn bản xác nhận vốn pháp định của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền đối với công ty kinh doanh ngành, nghề mà theo quy định của pháp luật phải có vốn pháp định. |
Bản sao hợp lệ chứng chỉ hành nghề của một hoặc một số cá nhân theo quy định đối với công ty kinh doanh các ngành, nghề mà theo quy định của pháp luật phải có chứng chỉ hành nghề.
Lưu ý: Người đến nộp hồ sơ phải xuất trình giấy giới thiệu hoặc Chứng minh nhân dân hay hộ chiếu |
Các biểu mẫu
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Mức thu lệ phí cấp giấy chứng nhận ĐKKD đối với từng loại đối tượng cụ thể như sau | - Cấp thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh: 10.000 đồng/ 1 lần cấp- Cấp bản sao giấy chứng nhận ĐKKD, giấy chứng nhận thay đổi đăng ký kinh doanh hoặc bản trích lục nội dung ĐKKD: 1.000 đồng/1 tờ |
1. Quyết định 21/2007/QĐ-UBND ban hành mức thu và chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh; phí thẩm định kết quả đấu thầu trong tỉnh Trà Vinh do Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
1. Quyết định 307/QĐ-UBND năm 2012 công bố mới thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý khu kinh tế Trà Vinh |
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Lược đồ Đăng ký đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài thuộc diện thẩm tra đối với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với đăng ký công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty cổ phần và công ty hợp danh - Trà Vinh
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- 1 Đăng ký đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài thuộc diện thẩm tra đối với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện không gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh - Trà Vinh
- 2 Đăng ký đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư thuộc diện thẩm tra đối với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện không gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh - Trà Vinh
- 3 Đăng ký chuyển đổi hình thức đầu tư của dự án có vốn đầu tư nước ngoài - Trà Vinh
- 4 Đăng ký đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài thuộc diện thẩm tra đối với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với đăng ký công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên - Trà Vinh
- 5 Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện thẩm tra, có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với đăng ký thành lập Công ty Trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, Công ty cổ phần, Công ty hợp danh - Trà Vinh
- 6 Đăng ký đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư thuộc diện thẩm tra đối với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với đăng ký công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty cổ phần và công ty hợp danh - Trà Vinh