Thủ tục hành chính: Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô vốn đầu tư từ 15 tỷ đồng Việt Nam đến dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện, trường hợp gắn với thành lập doanh nghiệp - An Giang
Thông tin
Số hồ sơ: | T-AGI-000471-TT |
Cơ quan hành chính: | An Giang |
Lĩnh vực: | Đầu tư tại Việt Nam |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Ban quản lý khu kinh tế cửa khẩu tỉnh An Giang |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Ban quản lý khu kinh tế cửa khẩu tỉnh An Giang |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan hành chính |
Thời hạn giải quyết: | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Giấy chứng nhận |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Nộp hồ sơ: | Doanh nghiệp nộp hồ sơ xin cấp giấy chứng nhận đầu tư tại Ban quản lý khu kinh tế cửa khẩu tỉnh An Giang |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: | Ban quản lý khu kinh tế cửa khẩu tỉnh An Giang kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ |
Quyết định thủ tục hành chính, trả kết quả: | Ban quản lý khu kinh tế cửa khẩu tỉnh An Giang cấp giấy chứng nhận đầu tư cho doanh nghiệp |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
Không thuộc đối tượng là các dự án đầu tư không phân biệt nguồn vốn, quy mô đầu tư trong những lĩnh vực sau: Kinh doanh casino | Chưa có văn bản! |
Không thuộc đối tượng là các dự án đầu tư không phân biệt nguồn vốn, quy mô đầu tư trong những lĩnh vực sau: Phát thanh, truyền hình | Chưa có văn bản! |
Không thuộc đối tượng là các dự án đầu tư không phân biệt nguồn vốn, quy mô đầu tư trong những lĩnh vực sau: Sản xuất thuốc lá điếu | Chưa có văn bản! |
Không thuộc đối tượng là các dự án đầu tư không phân biệt nguồn vốn, quy mô đầu tư trong những lĩnh vực sau: Thăm dò, khai thác, chế biến dầu khí; thăm dò, khai thác khoáng sản | Chưa có văn bản! |
Không thuộc đối tượng là các dự án đầu tư không phân biệt nguồn vốn, quy mô đầu tư trong những lĩnh vực sau: Thành lập cơ sở đào tạo đại học | Chưa có văn bản! |
Không thuộc đối tượng là các dự án đầu tư không phân biệt nguồn vốn, quy mô đầu tư trong những lĩnh vực sau: Thành lập khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao và khu kinh tế | Chưa có văn bản! |
Không thuộc đối tượng là các dự án đầu tư không phân biệt nguồn vốn, quy mô đầu tư trong những lĩnh vực sau: Xây dựng và kinh doanh cảng biển quốc gia | Chưa có văn bản! |
Không thuộc đối tượng là các dự án đầu tư không phân biệt nguồn vốn, quy mô đầu tư trong những lĩnh vực sau: Xây dựng và kinh doanh cảng hàng không; vận tải hàng không | Chưa có văn bản! |
Không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện như: Dịch vụ giải trí | Chưa có văn bản! |
Không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện như: Khảo sát, tìm kiếm, thăm dò, khai thác tài nguyên thiên nhiên; môi trường sinh thái | Chưa có văn bản! |
Không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện như: Kinh doanh bất động sản | Chưa có văn bản! |
Không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện như: Lĩnh vực tác động đến quốc phòng, an ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã hội | Chưa có văn bản! |
Không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện như: Lĩnh vực tác động đến sức khỏe cộng đồng | Chưa có văn bản! |
Không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện như: Lĩnh vực tài chính, ngân hàng | Chưa có văn bản! |
Không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện như: Một số lĩnh vực khác theo quy định của pháp luật | Chưa có văn bản! |
Không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện như: Phát triển sự nghiệp giáo dục và đào tạo | Chưa có văn bản! |
Không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện như: Văn hóa, thông tin, báo chí, xuất bản | Chưa có văn bản! |
Vốn đầu tư từ 15 tỷ đồng Việt Nam đến dưới 300 tỷ đồng Việt Nam | Chưa có văn bản! |
Thành phần hồ sơ
Bản đăng ký/đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư theo mẫu phụ lục I-3 |
Bản sao hợp lệ Giấy chứng minh nhân dân/Hộ chiếu/hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác; bản sao quyết định thành lập/Giấy CNĐKKD/hoặc tài liệu tương đương khác của tổ chức ( 01 bản sao) |
Văn bản ủy quyền kèm bản sao Giấy chứng minh nhân dân/Hộ chiếu/hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác của người đại diện. (01 bản sao) |
Báo cáo năng lực tài chính của nhà đầu tư (do nhà đầu tư lập và chịu trách nhiệm) |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Bản đăng ký/đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (đối với trường hợp gắn với thành lập doanh nghiệp)
Tải về |
1. Quyết định 1088/QĐ-BKH năm 2006 ban hành các mẫu văn bản thực hiện thủ tục đầu tư tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và đầu tư ban hành |
Phí và lệ phí
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
1. Quyết định 1911/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý khu kinh tế cửa khẩu tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành |
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Lược đồ Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô vốn đầu tư từ 15 tỷ đồng Việt Nam đến dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện, trường hợp gắn với thành lập doanh nghiệp - An Giang
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- 1 Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô vốn đầu tư từ 15 tỷ đồng Việt Nam đến dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện, trường hợp không gắn với thành lập doanh nghiệp/hoặc chi nhánh - An Giang
- 2 Thủ tục đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô vốn đầu tư từ 15 tỷ đến dưới 300 tỷ VND và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện - An Giang
- 3 Thủ tục đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô vốn đầu tư từ 15 tỷ đồng Việt Nam đến dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện, trường hợp không cấp Giấy chứng nhận đầu tư - An Giang