Thủ tục hành chính: Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước gắn với thành lập doanh nghiệp (áp dụng cho nhà đầu tư trong nước có dự án đầu tư dưới 300 tỷ đồng, không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện) - Quảng Nam
Thông tin
Số hồ sơ: | T-QNA-150207-TT |
Cơ quan hành chính: | Quảng Nam |
Lĩnh vực: | Đầu tư tại Việt Nam |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | các Sở, ngành liên quan (như Tài nguyên-Môi trường, Xây dựng, Văn hoá thể thao và Du lịch, Công thương, Cục Thuế) |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan hành chính |
Thời hạn giải quyết: | 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Giấy chứng nhận |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước1: | Cá nhân, tổ chức hoàn thiện hồ sơ theo hướng dẫn tại mục 7 của Biểu mẫu này và nộp hồ sơ tại Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Bước 2: | Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ, đầy đủ của hồ sơ
+ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ, yêu cầu cá nhân tổ chức bổ sung, hoàn thiện. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, viết giấy hẹn ngày trả kết quả và tổ chức xem xét hồ sơ, chuyển hồ sơ đến các sở, ngành có liên quan để lấy ý kiến (nếu cần thiết). |
Bước 3: | Hoàn thiện hồ sơ trình Ủy ban nhân dân tỉnh cấp giấy chứng nhận đầu tư. Trường hợp Ủy ban nhân dân tỉnh không cấp giấy chứng nhận, trả lời cho Sở Kế hoạch và Đầu tư biết để Sở trả lời cho cá nhân, tổ chức biết, nêu rõ lý do |
Bước 4: | Cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả tại Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Thành phần hồ sơ
Văn bản đăng ký đầu tư (bản chính) |
Giải trình kinh tế - kỹ thuật (bản chính) |
Thông báo thỏa thuận địa điểm (bản sao) |
Văn bản xác nhận vốn pháp định đối với ngành nghề kinh doanh theo qui định phải có vốn pháp định |
Chứng chỉ hành nghề (bản sao có công chứng) của Giám đốc (Tổng Giám đốc) và cá nhân khác đối với doanh nghiệp kinh doanh ngành nghề theo qui định phải có chứng chỉ hành nghề. |
Đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên:
- Dự thảo Điều lệ công ty có đầy đủ chữ ký của chủ sở hữu công ty, người đại diện theo pháp luật của công ty. - Bản sao giấy Chứng minh nhân dân (có công chứng) nếu chủ sở hữu là cá nhân; Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (bản sao có công chứng) nếu chủ sở hữu là tổ chức kèm theo giấy Chứng minh nhân dân của người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp (bản sao có công chứng). - Danh sách người đại diện theo ủy quyền đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên được tổ chức quản lý theo quy định tại khoản 3 Điều 67 Luật Doanh nghiệp lập theo mẫu do Bộ Kế hoạch và Đầu tư qui định. Kèm theo Chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu (bản sao có công chứng) của từng đại diện theo ủy quyền. - Văn bản ủy quyền của chủ sở hữu cho người được ủy quyền đối với trường hợp chủ sở hữu công ty là tổ chức kèm theo Hộ chiếu của người được ủy quyền (bản sao có công chứng) |
Đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên và Công ty Cổ phần:
- Dự thảo Điều lệ công ty. Dự thảo điều lệ công ty phải có đầy đủ chữ ký của người đại diện theo pháp luật, của các thành viên hoặc người đại diện theo ủy quyền đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên; của người đại diện theo pháp luật, của các cố đông sáng lập hoặc người đại diện theo ủy quyền của cổ đông sáng lập đối với công ty cổ phần. - Danh sách thành viên Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên, danh sách cổ đông sáng lập công ty cổ phân theo mẫu do Bộ Kế hoạch và Đầu tư qui định. Kèm theo danh sách thành viên hoặc danh sách cổ đông sáng lập phải có: (i). Hộ chiếu hoặc Chứng minh nhân dân (bản sao có công chứng) đối với thành viên sáng lập hoặc cổ đông sáng lập là cá nhân. (ii). Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (bản sao có công chứng), Chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu (bản sao có công chứng) của người đại diện theo ủy quyền và quyết định ủy quyền tương ứng đối với thành viên sáng lập hoặc cổ đông sáng lập là pháp nhân. Đối với doanh nghiệp tư nhân: phải có bản sao giấy Chứng minh nhân dân (có công chứng) của chủ doanh nghiệp |
Số bộ hồ sơ: 3 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Bản đăng ký/đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (đối với trường hợp gắn với thành lập doanh nghiệp)
Tải về |
1. Quyết định 1088/QĐ-BKH năm 2006 ban hành các mẫu văn bản thực hiện thủ tục đầu tư tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và đầu tư ban hành |
Phí và lệ phí
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Lược đồ Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước gắn với thành lập doanh nghiệp (áp dụng cho nhà đầu tư trong nước có dự án đầu tư dưới 300 tỷ đồng, không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện) - Quảng Nam
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- 1 Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước không đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư - Quảng Nam
- 2 Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước gắn với thành lập chi nhánh (áp dụng cho nhà đầu tư trong nước có dự án đầu tư dưới 300 tỷ đồng, không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện) - Quảng Nam