Thủ tục hành chính: Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) - Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Thông tin
Số hồ sơ: | B-BKH-234242-TT |
Cơ quan hành chính: | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Lĩnh vực: | Doanh nghiệp |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Phòng Đăng kí kinh doanh |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Phòng Đăng kí kinh doanh - Sở Kế hoạch đầu tư |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Người thành lập doanh nghiệp hoặc người đại diện theo ủy quyền trực tiếp nộp hồ sơ tại Phòng ĐKKD cấp tỉnh nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính |
Thời hạn giải quyết: | Trong thời hạn 5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/ văn phòng đại diện |
Tình trạng áp dụng: | Không còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Trong thời hạn 10 (mười) ngày làm việc, kể từ ngày quyết định lập chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp phải gửi thông báo lập chi nhánh tới Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh nơi đặt chi nhánh |
Bước 2: | Trong thời hạn 5 (năm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh cho doanh nghiệp |
Bước 3: | Trường hợp doanh nghiệp lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại tỉnh, thành phố khác nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính thì trong thời hạn 10 (mười) ngày làm việc, kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, doanh nghiệp phải thông báo bằng văn bản tới Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính để bổ sung vào hồ sơ đăng ký doanh nghiệp và được cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
Thành phần hồ sơ
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện bao gồm những nội dung sau:
Mã số doanh nghiệp - Tên và địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp; - Tên chi nhánh dự định thành lập ; - Địa chỉ trụ sở chi nhánh; - Nội dung, phạm vi hoạt động của chi nhánh; - Họ, tên, nơi cư trú, số Giấy chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác quy định tại Điều 24 NĐ 43 của người đứng đầu chi nhánh; - Họ, tên, chữ ký của người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp |
Kèm theo:
- Quyết định bằng văn bản và bản sao biên bản họp của Hội đồng thành viên hoặc Chủ tịch công ty ; - Bản sao hợp lệ quyết định bổ nhiệm người đứng đầu chi nhánh, văn phòng đại diện; - Bản sao hợp lệ một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân quy định tại Điều 24 Nghị định 43 của người đứng đầu chi nhánh, văn phòng đại diện. • Đối với chi nhánh kinh doanh các ngành, nghề phải có chứng chỉ, hành nghề thì phải có thêm bản sao hợp lệ chứng chỉ hành nghề của người đứng đầu chi nhánh hoặc của cá nhân khác theo quy định của pháp luật chuyên ngành |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện
Tải về |
1. Thông tư 14/2010/TT-BKH hướng dẫn hồ sơ, trình tự, thủ tục đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Nghị định 43/2010/NĐ-CP về đăng ký doanh nghiệp do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí | Lệ phí không quá 20.000đ |
1. Thông tư 97/2006/TT-BTC về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ Tài chính ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Thủ tục hành chính liên quan hiệu lực
Lược đồ Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) - Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!