Thủ tục hành chính: Đăng ký hoạt động của chi nhánh, Văn phòng đại diện, Địa điểm kinh doanh các doanh nghiệp FDI - Đà Nẵng
Thông tin
Số hồ sơ: | T-DNG-265750-TT |
Cơ quan hành chính: | Đà Nẵng |
Lĩnh vực: | Doanh nghiệp |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Uỷ ban nhân dân thành phố Đà Nẵng |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Các Sở ngành liên quan. |
Cách thức thực hiện: | Hồ sơ được nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư. |
Thời hạn giải quyết: | a) Đối với cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Chi nhánh/Văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh: 05 ngày làm việc, trong đó thời gian xử lý tại Sở Kế hoạch và Đầu tư là 02 ngày làm việc, Lãnh đạo Uỷ ban nhân dân thành phố phê duyệt 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
b) Đối với cấp Giấy chứng nhận đầu tư của Chi nhánh kèm dự án đầu tư: 12 ngày làm việc, trong đó thời gian xử lý tại Sở Kế hoạch và Đầu tư là 07 ngày làm việc, Lãnh đạo Uỷ ban nhân dân thành phố phê duyệt 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Đối với hồ sơ thuộc diện thẩm tra: 25 ngày, trong đó thời gian xử lý tại Sở Kế hoạch và Đầu tư là 07 ngày làm việc, các sở, ngành liên quan và Uỷ ban nhân dân thành phố 18 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; c) Đối với cấp thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Chi nhánh/ Văn phòng đại diện /địa điểm kinh doanh: 07 ngày làm việc, trong đó thời gian xử lý tại Sở Kế hoạch và Đầu tư là 04 ngày làm việc, Uỷ ban nhân dân thành phố phê duyệt 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Đối tượng thực hiện: | Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/ Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Văn phòng đại diện/Giấy chứng nhận đầu tư. |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Doanh nghiệp hoàn thiện hồ sơ theo quy định và nộp tại Sở KH&ĐT. |
Bước 2: | Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận hồ sơ; kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ các giấy tờ có trong hồ sơ, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ; tiếp nhận hồ sơ hợp lệ, ghi Giấy biên nhận. |
Bước 3: | Phòng KTĐN – Sở Kế hoạch và Đầu tư xem xét, tham mưu trình Lãnh đạo Sở, sau đó trình UBND thành phố Đà Nẵng xem xét giải quyết cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Chi nhánh/VPĐD hoặc Giấy chứng nhận đầu tư cho Doanh nghiệp |
Bước 4: | Doanh nghiệp nhận Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Chi nhánh/VPĐD hoặc Giấy chứng nhận đầu tư tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư. |
Thành phần hồ sơ
a) Đối với cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Chi nhánh/Văn phòng đại diện:
(1) Thông báo về việc lập Chi nhánh (theo mẫu Phụ lục I)/Thông báo về việc lập Văn phòng đại diện (theo mẫu Phụ lục I.1) (2) Quyết định bằng văn bản và bản sao biên bản họp của Hội đồng thành viên đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên, của chủ sở hữu công ty hoặc Hội đồng thành viên hoặc Chủ tịch công ty đối với công ty TNHH một thành viên, của Hội đồng quản trị đối với công ty cổ phần, của các thành viên hợp danh đối với công ty hợp danh về việc thành lập Chi nhánh/Văn phòng đại diện; (3) Quyết định bổ nhiệm người đứng đầu Chi nhánh/Văn phòng đại diện. (4) Bản sao hợp lệ Điều lệ công ty. (5) Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư của doanh nghiệp. (6) Bản sao hợp lệ một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân quy định tại Điều 24 Nghị định này của người đứng đầu Chi nhánh/Văn phòng đại diện (hộ chiếu hoặc chứng minh nhân dân + Thẻ thị thực hoặc tạm trú). (7) Hồ sơ pháp lý liên quan đến địa chỉ Chi nhánh/VPĐD (Bản sao hợp lệ Hợp đồng thuê địa điểm có công chứng hoặc các giấy tờ pháp lý liên quan chứng minh được quyền sử dụng hợp pháp địa điểm) kèm theo hồ sơ (Nhằm phục vụ cho công tác quản lý trên địa bàn cũng như thuận tiện trong việc xem xét về tính hợp pháp của địa điểm). (8) Đối với chi nhánh kinh doanh các ngành, nghề phải có chứng chỉ hành nghề thì phải có thêm bản sao hợp lệ chứng chỉ hành nghề của người đứng đầu Chi nhánh hoặc cấp phó của người đứng đầu Chi nhánh. Lưu ý : - Trong trường hợp, Nhà đầu tư ủy quyền cho tổ chức, cá nhân khác làm thủ tục đầu tư thì khi nộp hồ sơ tại Sở KH&ĐT phải xuất trình Giấy CMND/hộ chiếu/Chứng thực cá nhân hợp pháp và Văn bản ủy quyền. - Các văn bản bằng tiếng nước ngoài phải được dịch sang tiếng Việt và có xác nhận của tổ chức có chức năng dịch thuật. |
) Đối với cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho dự án gắn với thành lập Chi nhánh
(1) Bản đăng ký/đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (mẫu Phụ lục II), (Nhà đầu tư tham khảo hướng dẫn cách ghi các mẫu văn bản trên tại phụ lục IV-1 của Quyết định 1088/2006/QĐ-BKH ngày 19/10/2006 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư). (2) Quyết định bằng văn bản và bản sao biên bản họp của Hội đồng thành viên đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên; của Chủ sở hữu công ty hoặc Hội đồng thành viên hoặc Chủ tịch công ty đối với công ty TNHH một thành viên; của Hội đồng quản trị đối với công ty cổ phần; của các thành viên hợp danh đối với công ty hợp danh về việc thành lập Chi nhánh kèm dự án đầu tư; (3) Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư của doanh nghiệp (4) Báo cáo năng lực tài chính của nhà đầu tư do Nhà đầu tư tự lập và chịu trách nhiệm (nội dung báo cáo phải thể hiện rõ nguồn vốn đầu tư mà Nhà đầu tư sử dụng để đầu tư và Nhà đầu tư có đủ khả năng tài chính để thực hiện dự án. Nhà đầu tư có thể nộp kèm xác nhận số dư tài khoản ngân hàng (đối với Nhà đầu tư cá nhân) hoặc Báo cáo tài chính (đối với nhà đầu tư là pháp nhân) để chứng minh. (5) Trường hợp dự án đầu tư có sử dụng vốn nhà nước thì phải có văn bản chấp thuận việc sử dụng vốn nhà nước để đầu tư theo quy định của pháp luật (trừ trường hợp dự án đầu tư không làm thay đổi quy mô vốn góp trong doanh nghiệp của các thành viên và không thay đổi các điều kiện đã được chấp nhận trước đó). (6) Bản sao điều lệ công ty + Phụ lục sửa đổi, bổ sung (nếu có); (7) Thông báo lập Chi nhánh (theo mẫu Phụ lục I) (8) Bản sao hợp lệ Quyết định bổ nhiệm người đứng đầu Chi nhánh (9) Bản sao hợp lệ chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu hoặc chứng thực cá nhân khác theo qui định tại Điều 24, Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày15/4/2010 của người đứng đầu Chi nhánh; (10) Đối với chi nhánh kinh doanh các ngành nghề phải có chứng chỉ hành nghề thì phải có thêm bản sao hợp lệ chứng chỉ hành nghề của Người đứng đầu hoặc cá nhân khác theo quy định của pháp luật chuyên ngành (chứng chỉ hành nghề được cấp ở nước ngoài không có hiệu lực thi hành tại Việt Nam, trừ trường hợp pháp luật chuyên ngành hoặc điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên có qui định khác). (11) Hồ sơ pháp lý liên quan đến địa chỉ chi nhánh/địa điểm thực hiện dự án (Bản sao hợp lệ Hợp đồng thuê địa điểm có công chứng hoặc các giấy tờ pháp lý liên quan chứng minh được quyền sử dụng hợp pháp địa điểm) kèm theo hồ sơ (Nhằm phục vụ cho công tác quản lý trên địa bàn cũng như thuận tiện trong việc xem xét về tính hợp pháp của địa điểm) * Riêng đối với hồ sơ thuộc diện thẩm tra cần có thêm: (12) Bản giải trình khả năng đáp ứng điều kiện mà dự án đầu tư phải đáp ứng theo quy định của pháp luật đối với dự án thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện (quy định tại Điều 29 của Luật Đầu tư và Phụ lục III Nghị định 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ). (13) Giải trình kinh tế - kỹ thuật bao gồm các nội dung chủ yếu: mục tiêu, quy mô, địa điểm đầu tư; vốn đầu tư; tiến độ thực hiện dự án; nhu cầu sử dụng đất; giải pháp về công nghệ và giải pháp về môi trường (đối với dự án có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên). |
) Đối với thành lập địa điểm kinh doanh (trực thuộc Chi nhánh):
(1) Thông báo về việc lập Địa điểm kinh doanh (theo mẫu Phụ lục I.2) (2) Quyết định của Doanh nghiệp về việc lập Địa điểm kinh doanh. (3) Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư của doanh nghiệp. (4) Bản chính Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh (5) Bản sao hợp lệ một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân quy định tại Điều 24 Nghị định này của người đứng đầu Địa điểm kinh doanh (hộ chiếu hoặc chứng minh nhân dân + Thẻ thị thực hoặc tạm trú). (6) Hồ sơ pháp lý liên quan đến địa chỉ Địa điểm kinh doanh (Bản sao hợp lệ Hợp đồng thuê địa điểm có công chứng hoặc các giấy tờ pháp lý liên quan chứng minh được quyền sử dụng hợp pháp địa điểm) kèm theo hồ sơ (Nhằm phục vụ cho công tác quản lý trên địa bàn cũng như thuận tiện trong việc xem xét về tính hợp pháp của địa điểm). |
d) Đối với thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Chi nhánh, Văn phòng đại diện, Địa điểm kinh doanh:
(1) Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh (theo mẫu Phụ lục III); Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của VPĐD (theo mẫu Phụ lục III.1); Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của địa điểm kinh doanh (theo mẫu Phụ lục III.2); (2) Quyết định của doanh nghiệp về việc thay đổi nội dung của Chi nhánh/VPĐD/Địa điểm kinh doanh. (3) Bản chính Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của Chi nhánh/VPĐD. (4) Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư của doanh nghiệp. (5) Đối với từng nội dung thay đổi cần có thêm: + Trường hợp bổ sung, thay đổi ngành nghề kinh doanh của chi nhánh phải có chứng chỉ hành nghề thì phải có thêm bản sao hợp lệ chứng chỉ hành nghề của người đứng đầu chi nhánh hoặc của cá nhân khác theo quy định của pháp luật chuyên ngành; + Trường hợp thay đổi người đứng đầu chi nhánh/VPĐD/địa điểm kinh doanh thì phải có thêm bản sao hợp lệ một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân của người đứng đầu Chi nhánh/VPĐD/địa điểm kinh doanh. + Trường hợp thay đổi địa chỉ Chi nhánh/VPĐD/địa điểm kinh doanh thì phải có thêm Hồ sơ pháp lý liên quan đến địa chỉ chi nhánh/VPĐD/địa điểm kinh doanh (Bản sao hợp lệ Hợp đồng thuê địa điểm có công chứng hoặc các giấy tờ pháp lý liên quan chứng minh được quyền sử dụng hợp pháp địa điểm) kèm theo hồ sơ. |
Số bộ hồ sơ: 2 bộ |
Các biểu mẫu
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí | 100.000 đồng |
1. Thông tư 176/2012/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hộ kinh doanh và phí cung cấp thông tin doanh nghiệp do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
1. Quyết định 1245/QĐ-UBND năm 2015 công bố Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Đà Nẵng |
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Lược đồ Đăng ký hoạt động của chi nhánh, Văn phòng đại diện, Địa điểm kinh doanh các doanh nghiệp FDI - Đà Nẵng
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- 1 Đặt chi nhánh, văn phòng đại diện (sau đây gọi chung là Chi nhánh) của các tổ chức thuộc Trung ương và địa phương khác đặt tại Đà Nẵng - Đà Nẵng
- 2 Đăng ký tạm ngừng kinh doanh, giải thể của doanh nghiệp/Chi nhánh/Văn phòng đại diện của doanh nghiệp FDI - Đà Nẵng
- 3 Thẩm định và phê duyệt các chương trình, dự án ODA - Đà Nẵng
- 4 Thẩm định các khoản viện trợ phi chính phủ nước ngoài - Đà Nẵng