Thủ tục hành chính: Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công ty cổ phần - Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Thông tin
Số hồ sơ: | B-BKH-233837-TT-SĐ |
Cơ quan hành chính: | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Lĩnh vực: | Doanh nghiệp |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Không |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Người thành lập doanh nghiệp hoặc người đại diện theo ủy quyền nộp đầy đủ hồ sơ đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính hoặc nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử |
Thời hạn giải quyết: | Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh ghi bổ sung nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh/Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Doanh nghiệp gửi thông báo nơi đặt địa điểm kinh doanh tới Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh |
Bước 2: | Khi nhận thông báo, Phňng Đăng ký kinh doanh trao giấy biên nhận và ghi bổ sung địa điểm kinh doanh vào Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Thành phần hồ sơ
Thông báo nơi đặt địa điểm kinh doanh bao gồm những nội dung sau:
- Mã số doanh nghiệp - Tên và địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp, tên và địa chỉ chi nhánh (trường hợp địa điểm kinh doanh trực thuộc chi nhánh) - Tên, địa chỉ địa điểm kinh doanh - Lĩnh vực hoạt động của địa điểm kinh doanh - Họ, tên, nơi cư trú, số Giấy chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác quy định tại Điều 24 Nghị định số 43/2010/NĐ-CP của người đứng đầu địa điểm kinh doanh - Họ, tên, chữ ký của người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Thông báo về việc lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty cổ phần
Tải về |
1. Thông tư 01/2013/TT-BKHĐT hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí | 100.000 đồng/lần |
1. Thông tư 176/2012/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hộ kinh doanh và phí cung cấp thông tin doanh nghiệp do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Lược đồ Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công ty cổ phần - Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- 1 Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty cổ phần - Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 2 Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần (áp dụng đối với công ty cổ phần chưa niêm yết theo quy định tại Khoản 1 Điều 5 Thông tư 20/2015/TT-BKHĐT) - Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 3 Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài đối với công ty cổ phần - Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 4 Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện đối với công ty cổ phần - Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 5 Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty cổ phần - Bộ Kế hoạch và Đầu tư