Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
Mã thủ tục: | 1.008933.000.00.00.H59 |
Số quyết định: | 3469/QĐ-UBND |
Lĩnh vực: | Thừa phát lại |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | Sở Tư pháp |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Giấy đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
- Văn phòng Thừa phát lại gửi hồ sơ đăng ký hoạt động đến Sở Tư pháp nơi cho phép chuyển đổi; - Sở Tư pháp cấp Giấy đăng ký hoạt động cho Văn phòng Thừa phát lại; trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản có nêu rõ lý do. |
Điều kiện thực hiện:
Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận được Quyết định cho phép chuyển đổi, Văn phòng Thừa phát lại phải đăng ký hoạt động. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 7 Ngày làm việc | kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | |
Dịch vụ bưu chính | 7 Ngày làm việc | kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- Bản sao có chứng thực hoặc bản chụp kèm bản chính Quyết định cho phép chuyển đổi để đối chiếu; |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
- Giấy tờ chứng minh có đủ điều kiện bảo đảm hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 26 của Nghị định số 08/2020/NĐ-CP. |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Giấy đề nghị đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại theo mẫu do Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định; | TPL-18.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
08/2020/NĐ-CP | Nghị định 08/2020/NĐ-CP | 08-01-2020 | |
05/2020/TT-BTP | Thông tư 05/2020/TT-BTP | 28-08-2020 |