Thủ tục hành chính: Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng (đối với Văn phòng do 1 công chứng viên thành lập) - Bộ Tư pháp
Thông tin
Số hồ sơ: | B-BTP-052967-TT |
Cơ quan hành chính: | Bộ Tư pháp |
Lĩnh vực: | Luật sư – Công chứng – Thừa phát lại |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Sở Tư pháp |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Sở Tư pháp |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan HC, Qua bưu điện |
Thời hạn giải quyết: | 10 ngày, kể từ ngày nhận được giấy tờ đăng ký hoạt động |
Đối tượng thực hiện: | Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Giấy đăng ký |
Tình trạng áp dụng: | Không còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Nộp hồ sơ: | Trong thời hạn 90 ngày, kể từ ngày nhận được quyết định cho phép thành lập, Văn phòng công chứng phải đăng ký hoạt động tại Sở Tư pháp của địa phương cho phép thành lập |
Giải quyết việc đăng ký hoạt động: | Sở Tư pháp cấp giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng; trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do. Người bị từ chối có quyền khiếu nại theo quy định của pháp luật
Trong thời hạn 06 tháng, kể từ ngày được cấp giấy đăng ký hoạt động, nếu Văn phòng công chứng không hoạt động hoặc trong trường hợp Văn phòng công chứng không hoạt động liên tục từ 03 tháng trở lên thì Sở Tư pháp thu hồi giấy đăng ký hoạt động |
Thành phần hồ sơ
Đơn đăng ký hoạt động |
Giấy tờ chứng minh về trụ sở ở địa phương nơi quyết định cho phép thành lập |
Các biểu mẫu
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Theo quy định của địa phương | Theo quy định của địa phương |
Cơ sở pháp lý
Thủ tục hành chính liên quan
Lược đồ Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng (đối với Văn phòng do 1 công chứng viên thành lập) - Bộ Tư pháp
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- 1 Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng - Kiên Giang
- 2 Thủ tục thành lập Văn phòng Công chứng (đối với Văn phòng Công chứng do một Công chứng viên thành lập) - Sơn La
- 3 Đăng ký họat động Văn phòng công chứng do hai công chứng viên thành lập - Bình Dương
- 4 Đăng ký họat động Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập - Bình Dương
- 5 Đăng ký hoạt động Văn phòng Công chứng - Bắc Ninh
- 6 Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng - TP Hồ Chí Minh
- 7 Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng (do 1 công chứng viên thành lập) - Kiên Giang
- 8 Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng (do 2 công chứng viên trở lên thành lập) - Kiên Giang
- 9 Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập - Quảng Bình
- 10 Cấp Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng do 1 công chứng viên thành lập - Đồng Nai
- 11 Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng (đối với Văn phòng do 1 công chứng viên thành lập) - Thái Nguyên
- 12 Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng (đối với văn phòng do một công chứng viên thành lập) - An Giang
- 13 Thành lập Văn phòng công chứng - TP Hồ Chí Minh
- 14 Đăng ký hoạt động Văn phòng Công chứng do 1 công chứng viên sáng lập - Hải Dương
- 15 Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng (đối với Văn phòng do 1 công chứng viên thành lập) - Quảng Trị
- 16 Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng (đối với Văn phòng do 1 công chứng viên thành lập) - Cần Thơ
- 17 Thủ tục đăng ký hoạt động Văn phòng Công chứng (Đối với Văn phòng Công chứng do một Công chứng viên thành lập) - Sơn La