Thủ tục hành chính: Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài - Vĩnh Phúc
Thông tin
Số hồ sơ: | T-VPH-001304-TT |
Cơ quan hành chính: | Vĩnh Phúc |
Lĩnh vực: | Hộ tịch |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Sở Tư pháp Vĩnh Phúc |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Công an tỉnh Vĩnh Phúc, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc, Uỷ ban nhân dân cấp xã, phường, thị trấn nơi có công dân là người Việt Nam kết hôn |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan HC |
Thời hạn giải quyết: | 30 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp có yêu cầu Công an xác minh thì thời hạn được kéo dài thêm 20 ngày |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân |
Kết quả thực hiện: | Giấy chứng nhận kết hôn (bản chính) |
Tình trạng áp dụng: | Không còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Cá nhân chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật |
Bước 2: | Cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa - Sở Tư pháp (Số 12, Trường Chinh, Đống Đa, Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc) Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Tất cả các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ và ngày Chủ nhật) |
Bước 3: | Công chức tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ: • Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn trả kết quả trao cho người nộp. • Nếu hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn công dân hoàn thiện hồ sơ theo quy định. |
Bước 4: | Công chức chuyển hồ sơ đến người có thẩm quyền giải quyết và trả kết quả theo giấy hẹn |
Bước 5: | Cá nhân nhận kết quả tại Bộ phận một cửa - Sở Tư pháp Vĩnh Phúc |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
Các giấy tờ do cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài cấp ở nước ngoài phải được hợp pháp hóa lãnh sự trước khi dịch ra tiếng Việt Nam | Chưa có văn bản! |
Đến ngày hẹn phỏng vấn, hai bên có mặt để thưc hiện phỏng vấn tại Sở tư pháp | Chưa có văn bản! |
Đến ngày trả kết quả (Tổ chức Lễ đăng ký kết hôn tại Sở Tư pháp) 2 bên có mặt để nhận Giấy chứng nhận kết hôn và ký vào Sổ đăng ký kết hôn theo quy định | Chưa có văn bản! |
Khi nộp hồ sơ 2 bên nam, nữ xin đăng ký kết hôn phải có mặt nộp trực tiếp và ký vào sổ thụ lý hồ sơ. Trong trường hợp chỉ có một bên đến nộp hồ sơ thì bên vắng mặt phải có giấy ủy quyền được chứng thực hợp lệ (giấy ủy quyền ghi rõ nội dung ủy quyền nộp hồ sơ kết hôn và lý do ủy quyền) | Chưa có văn bản! |
Thành phần hồ sơ
Đối với người nước ngoài và người Việt Nam định cư ở nước ngoài phải nộp các giấy tờ sau:
- Tờ khai đăng ký kết hôn (theo mẫu quy định); - Giấy xác nhận về tình trạng hôn nhân do cơ quan có thẩm quyền của nước mà người xin kết hôn là công dân, cấp chưa quá 06 tháng (tính đến ngày nhận hồ sơ), xác nhận hiện tại đương sự là người không có vợ hoặc không có chồng; Trong trường hợp pháp luật của nước mà người xin kết hôn là công dân không quy định cấp giấy xác nhận về tình trạng hôn nhân thì có thể thay giấy xác nhận tình trạng hôn nhân bằng Giấy xác nhận lời tuyên thệ của đương sự là hiện tại họ không có vợ hoặc không có chồng, phù hợp với pháp luật của nước đó; - Giấy xác nhận của tổ chức y tế có thẩm quyền của Việt Nam hoặc nước ngoài cấp chưa quá 06 tháng, tính đến ngày nhận hồ sơ, xác nhận hiện tại người đó không mắc bệnh tâm thần hoặc không mắc bệnh khác mà không thể nhận thức, làm chủ được hành vi của mình; - Bản sao có chứng thực Hộ chiếu hoặc giấy tờ thay thế như giấy thông hành hoặc thẻ cư trú; - Bản sao có chứng thực thẻ thường trú, thẻ tạm trú hoặc giấy xác nhận tạm trú (đối với người nước ngoài ở Việt Nam). |
Đối với công dân Việt Nam đang cư trú tại Vĩnh Phúc phải nộp các giấy tờ sau:
- Tờ khai đăng ký kết hôn (theo mẫu quy định); - Giấy xác nhận về tình trạng hôn nhân do cơ quan có thẩm quyền cấp chưa quá 06 tháng, tính đến ngày nhận hồ sơ, xác nhận hiện tại đương sự là người không có vợ hoặc không có chồng; - Giấy xác nhận của tổ chức y tế có thẩm quyền của Việt Nam hoặc nước ngoài cấp chưa quá 06 tháng, tính đến ngày nhận hồ sơ, xác nhận hiện tại người đó không mắc bệnh tâm thần hoặc không mắc bệnh khác mà không thể nhận thức, làm chủ được hành vi của mình; - Bản sao có chứng thực giấy chứng minh nhân dân, Sổ hộ khẩu hoặc giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể hoặc giấy xác nhận đăng ký tạm trú có thời hạn; Đối với công dân Việt Nam đang phục vụ trong các lực lượng vũ trang hoặc đang làm việc có liên quan trực tiếp đến bí mật nhà nước thì phải nộp giấy xác nhận của cơ quan, tổ chức quản lý ngành cấp trung ương hoặc cấp tỉnh, xác nhận việc người đó kết hôn với người nước ngoài không ảnh hưởng đến việc bảo vệ bí mật nhà nước hoặc không trái quy định của ngành đó. |
Số bộ hồ sơ: 2 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Tờ khai đăng ký việc kết hôn(Mẫu TP/HTNNg-2003-KH.1)
Tải về |
1. Quyết định 01/2006/QĐ-BTP ban hành sổ hộ tịch, biểu mẫu hộ tịch do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí đăng ký kết hôn | 1.000.000 đồng |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
1. Quyết định 1479/QĐ-CT năm 2014 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Phúc |
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Thủ tục hành chính liên quan hiệu lực
1. Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài - Vĩnh Phúc |
Lược đồ Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài - Vĩnh Phúc
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!