Thủ tục hành chính: Đăng ký kết hôn giữa công dân Việt Nam thường trú ở khu vực biên giới với công dân nước láng giềng thường trú ở khu vực biên giới với Việt Nam theo quy định - Đắk Nông
Thông tin
Số hồ sơ: | T-DKN-007538-TT |
Cơ quan hành chính: | Đắk Nông |
Lĩnh vực: | Hộ tịch |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Ủy ban nhân dân xã |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Ban Tư pháp xã |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan HC |
Thời hạn giải quyết: | Không quá 45 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân |
Kết quả thực hiện: | Giấy đăng ký |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Đối với cá nhân: | - Khi đăng ký kết hôn, hai bên nam, nữ phải nộp Tờ khai (theo mẫu quy định) có xác nhận chưa quá 6 tháng của cơ quan có thẩm quyền của nước láng giềng và xuất trình Giấy chứng minh nhân dân hoặc giấy tờ chúng minh việc thường trú ở khu vực biên giới.
- Đối với công dân nước láng giềng phải xuất giấy tờ tuỳ thân do cơ quan nhà nước có thgẩm quyền của nước láng giềng cấp cho công dân nước đó thường trú ở khu vực biên giới với Việt Nam; trong trường hợp không có giấy tờ tuy thân thì phải xuất trình giấy tờ chứng minh việc thường trú ở khu vực biên giới với Việt Nam. |
Đối với cơ quan Nhà nước: | Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ.
- Cán bộ hộ tịch tiếp nhận hồ sơ và viết giấy hẹn, trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì yêu cầu đương sự bổ sung hồ sơ. Bước 2: Xem xét hồ sơ và trình ký. - Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ giấy tờ hợp lệ và lệ phí, Ủy ban nhân dân cấp xã có trách nhiệm thẩm tra hồ sơ và tiến hành niêm yết việc kết hôn trong vòng 7 ngày liên tục tại trụ sơ, và có công văn kèm theo hồ sơ gửi Sở Tư pháp cho ý kiến. - Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được công văn xin ý kiến của Ủy ban nhân dân xã, Sở Tư pháp xem xét hồ sơ và có ý kiến trả lời bằng văn bản cho Ủy ban nhân dân xã. - Trong thời hạn 7 ngày kể từ ngày nhận được công văn của Sở Tư pháp Ủy ban nhân dân xã quyết định việc đăng ký kết hôn và tổ chức đằng kết hôn như đối với kết hôn trong nước. |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
Đối với nữ từ 18 tuổi trở lên, đối với nam từ 20 tuổi trở lên | Chưa có văn bản! |
Thành phần hồ sơ
- Tờ khai của hai bên nam, nữ có xác nhận của nước láng giềng;
- Giấy chứng minh nhân dân; giấy tờ tuỳ thân do cơ quan nhà nước có thgẩm quyền của nước láng giềng cấp cho công dân nước đó thường trú ở khu vực biên giới với Việt Nam hoặc một số giấy tờ khác. |
Số bộ hồ sơ: 2 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Tờ khai đăng ký kết hôn; Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân; Giấy chứng nhận kết hôn
Tải về |
1. Quyết định 01/2006/QĐ-BTP ban hành sổ hộ tịch, biểu mẫu hộ tịch do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí đăng ký kết hôn | 15 000/trường hợp |
1. Quyết định 17/2007/QĐ-UBND ban hành danh mục phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Đắk Nông do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
1. Đăng ký kết hôn - Đắk Nông |
Lược đồ Đăng ký kết hôn giữa công dân Việt Nam thường trú ở khu vực biên giới với công dân nước láng giềng thường trú ở khu vực biên giới với Việt Nam theo quy định - Đắk Nông
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!