Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
Mã thủ tục: | 1.009344 |
Số quyết định: | 1890/QĐ-CT |
Lĩnh vực: | Hộ tịch |
Cấp thực hiện: | Cấp Huyện, Cấp Xã |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam |
Cơ quan thực hiện: | Công an Xã, Công an huyện, Bảo hiểm xã hội cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã, Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | 4. Giấy chứng sinh/ giấy khai sinh của trẻ;, 4. Bản gốc thẻ Bảo hiểm Y tế;, Sổ hộ khẩu đã đăng ký thường trú cho trẻ em |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
- Bước 1 |
Điều kiện thực hiện:
- Việc đăng ký khai sinh cho trẻ em dưới 6 tuổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, UBND cấp huyện là trẻ có yếu tố nước ngoài đang cư trú ở trong nước. - Các cơ quan có thẩm quyền thực hiện liên thông các thủ tục hành chính phải cùng thuộc địa bàn một huyện, thành phố thuộc tỉnh. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 10 Ngày làm việc | Phí : Đồng + Đăng ký khai sinh: Miễn. + Cấp thẻ bảo hiểm y tế: Miễn. + Đăng ký thường trú: Mức thu tối đa đối với việc đăng ký thường trú một người nhưng không cấp sổ hộ khẩu tại các phường nội thành của thành phố Vĩnh Yên: 15.000 đồng/lần đăng ký. Đối với các khu vực khác, mức thu áp dụng tối đa bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu trên. Không thu lệ phí đăng ký cư trú đối với các trường hợp: Con dưới 18 tuổi của liệt sĩ; con dưới 18 tuổi của thương binh; hộ gia đình thuộc diện xoá đói, giảm nghèo; công dân thuộc xã, thị trấn vùng cao theo quy định của Ủy ban Dân tộc. |
Không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó: + Đăng ký khai sinh: Thực hiện trong ngày tiếp nhận hồ sơ. Trường hợp hồ sơ tiếp nhận sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay trong ngày thì tiến hành giải quyết trong ngày làm việc tiếp theo.Việc trả Giấy khai sinh có thể thực hiện ngay sau khi đăng ký, trước khi có kết quả đăng ký thường trú và thẻ bảo hiểm y tế (tùy theo lựa chọn của người dân). + Đăng ký thường trú: Không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. + Cấp thẻ bảo hiểm y tế: Không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp hồ sơ, thông tin chưa đầy đủ theo quy định, thì thời hạn trên được tính từ khi công dân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu. Trường hợp giải quyết hồ sơ theo thủ tục rút gọn thì trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nộp hồ sơ, người nộp hồ sơ đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã nơi đã nộp hồ sơ để nhận Giấy khai sinh, Thẻ bảo hiểm y tế. |
Trực tuyến | 10 Ngày làm việc | Phí : Đồng + Đăng ký khai sinh: Miễn. + Cấp thẻ bảo hiểm y tế: Miễn. + Đăng ký thường trú: Mức thu tối đa đối với việc đăng ký thường trú một người nhưng không cấp sổ hộ khẩu tại các phường nội thành của thành phố Vĩnh Yên: 15.000 đồng/lần đăng ký. Đối với các khu vực khác, mức thu áp dụng tối đa bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu trên. Không thu lệ phí đăng ký cư trú đối với các trường hợp: Con dưới 18 tuổi của liệt sĩ; con dưới 18 tuổi của thương binh; hộ gia đình thuộc diện xoá đói, giảm nghèo; công dân thuộc xã, thị trấn vùng cao theo quy định của Ủy ban Dân tộc. |
Không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó: + Đăng ký khai sinh: Thực hiện trong ngày tiếp nhận hồ sơ. Trường hợp hồ sơ tiếp nhận sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay trong ngày thì tiến hành giải quyết trong ngày làm việc tiếp theo.Việc trả Giấy khai sinh có thể thực hiện ngay sau khi đăng ký, trước khi có kết quả đăng ký thường trú và thẻ bảo hiểm y tế (tùy theo lựa chọn của người dân). + Đăng ký thường trú: Không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. + Cấp thẻ bảo hiểm y tế: Không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp hồ sơ, thông tin chưa đầy đủ theo quy định, thì thời hạn trên được tính từ khi công dân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu. Trường hợp giải quyết hồ sơ theo thủ tục rút gọn thì trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nộp hồ sơ, người nộp hồ sơ đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã nơi đã nộp hồ sơ để nhận Giấy khai sinh, Thẻ bảo hiểm y tế. |
Dịch vụ bưu chính | 10 Ngày làm việc | Phí : Đồng + Đăng ký khai sinh: Miễn. + Cấp thẻ bảo hiểm y tế: Miễn. + Đăng ký thường trú: Mức thu tối đa đối với việc đăng ký thường trú một người nhưng không cấp sổ hộ khẩu tại các phường nội thành của thành phố Vĩnh Yên: 15.000 đồng/lần đăng ký. Đối với các khu vực khác, mức thu áp dụng tối đa bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu trên. Không thu lệ phí đăng ký cư trú đối với các trường hợp: Con dưới 18 tuổi của liệt sĩ; con dưới 18 tuổi của thương binh; hộ gia đình thuộc diện xoá đói, giảm nghèo; công dân thuộc xã, thị trấn vùng cao theo quy định của Ủy ban Dân tộc. |
Không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó: + Đăng ký khai sinh: Thực hiện trong ngày tiếp nhận hồ sơ. Trường hợp hồ sơ tiếp nhận sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay trong ngày thì tiến hành giải quyết trong ngày làm việc tiếp theo.Việc trả Giấy khai sinh có thể thực hiện ngay sau khi đăng ký, trước khi có kết quả đăng ký thường trú và thẻ bảo hiểm y tế (tùy theo lựa chọn của người dân). + Đăng ký thường trú: Không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. + Cấp thẻ bảo hiểm y tế: Không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp hồ sơ, thông tin chưa đầy đủ theo quy định, thì thời hạn trên được tính từ khi công dân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu. Trường hợp giải quyết hồ sơ theo thủ tục rút gọn thì trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nộp hồ sơ, người nộp hồ sơ đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã nơi đã nộp hồ sơ để nhận Giấy khai sinh, Thẻ bảo hiểm y tế. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
* Đối với hồ sơ cấp thẻ bảo hiểm y tế:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
+ Tờ khai tham gia bảo hiểm y tế (Mẫu TK1-TS); | Kem 1890- bao hiem.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
+ Danh sách người tham gia BHYT (mẫu D03-TS) đối với trường hợp chuyển hồ sơ giấy. | Mau D03-TS kem 1890.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Lưu ý: Trường hợp ủy quyền cho người khác làm thay thì phải có văn bản ủy quyền được công chứng hoặc chứng thực hợp lệ. Nếu người được ủy quyền là ông, bà, cha, mẹ, con, vợ, chồng, anh, chị, em ruột của người ủy quyền thì không cần phải có văn bản ủy quyền nhưng phải có giấy tờ chứng minh về mối quan hệ nêu trên. |
Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
* Đối với hồ sơ đăng ký khai sinh:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
+ Tờ khai đăng ký khai sinh (theo mẫu quy định); | DK khai sinh kem 1890.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
+ Bản chính giấy chứng sinh do cơ sở y tế nơi trẻ em sinh ra cấp; nếu trẻ em sinh ra ngoài cơ sở y tế thì giấy chứng sinh được thay bằng văn bản xác nhận của người làm chứng; trường hợp không có người làm chứng thì người đi khai sinh phải làm giấy cam đoan về việc sinh là có thực. Đối với trường hợp trẻ em bị bỏ rơi thì nộp biên bản về việc trẻ em bị bỏ rơi thay cho giấy chứng sinh; |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
+ Trường hợp đăng ký khai sinh cho trẻ em sinh ra do mang thai hộ thì nộp thêm văn bản chứng minh việc mang thai hộ theo quy định của pháp luật; |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
+ Xuất trình giấy tờ đăng ký cư trú của cha hoặc mẹ trẻ; giấy tờ tùy thân của người đi đăng ký; giấy chứng nhận kết hôn của cha mẹ trẻ (nếu có). |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
*Đối với hồ sơ đăng ký thường trú:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
+ Phiếu báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩu (mẫu HK02); | mau kem 1890- ho khau.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
+ Sổ hộ khẩu của cha, mẹ (bản chính) đối với trường hợp trẻ em đăng ký thường trú theo cha, mẹ; |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
+ Sổ hộ khẩu của mẹ hoặc của cha (bản chính) đối với trường hợp trẻ em đăng ký thường trú theo mẹ hoặc cha; |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
+ Sổ hộ khẩu của người nuôi dưỡng, chăm sóc trẻ (bản chính) đối với trường hợp trẻ em không đăng ký thường trú theo cha, mẹ; |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Trường hợp trẻ em không đăng ký thường trú cùng hộ khẩu với cha, mẹ mà đăng ký thường trú theo hộ khẩu của người khác thì phải có ý kiến bằng văn bản của cha, mẹ, có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã, ý kiến đồng ý của chủ hộ và Sổ hộ khẩu của chủ hộ (bản chính); |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Bản sao Trích lục giấy khai sinh của trẻ (sau khi được UBND đăng ký khai sinh). |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |