Đăng ký khai thác sử dụng nước mặt, nước biển (cấp tỉnh)
Mã thủ tục: | 1.011516.000.00.00.H19 |
Số quyết định: | 1992/QĐ-UBND |
Lĩnh vực: | Tài nguyên nước |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Doanh nghiệp, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Hợp tác xã |
Cơ quan thực hiện: | Phòng Tài nguyên nước - Sở TNMT |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Kết quả thực hiện thủ tục Đăng ký khai thác sử dụng nước mặt, nước biển (cấp tỉnh) được thực hiện theo Mẫu 20 ban hành kèm theo Phụ lục Nghị định 02/2023/NĐ-CP |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp xã thực hiện rà soát, lập danh sách tổ chức, cá nhân có công trình khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển thuộc diện phải đăng ký trên địa bàn; thông báo và phát 02 tờ khai theo Mẫu 37 và Mẫu 38 tại Phụ lục kèm theo Nghị định 02/2023/NĐ-CP cho tổ chức, cá nhân để kê khai. Trường hợp chưa có công trình khai thác, tổ chức, cá nhân phải thực hiện việc đăng ký khai thác trước khi tiến hành xây dựng công trình. |
Điều kiện thực hiện:
Chưa có thông tin |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 10 Ngày làm việc | - Nộp hồ sơ: Tổ chức, cá nhân hoàn thành 02 tờ khai và nộp cho Sở Tài nguyên và Môi trường cấp tỉnh (thông qua bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công, địa chỉ: số 236, đường Phan Trung, Phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai) hoặc nộp cho Ủy ban nhân dân cấp xã. Ủy ban nhân dân cấp xã có trách nhiệm nộp tờ khai cho Sở Tài nguyên và Môi trường cấp tỉnh. - Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Sở Tài nguyên và Môi trường (Cơ quan xác nhận đăng ký) kiểm tra nội dung thông tin, xác nhận việc đăng ký và gửi 01 bản cho tổ chức, cá nhân. Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc Trong thời hạn không quá 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được tờ khai của tổ chức, cá nhân, cơ quan xác nhận đăng kí có trách nhiệm kiểm tra nội dung thông tin, xác nhận vào tờ khai và gửi 01 bản cho tổ chức, cá nhân. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Phát 02 tờ khai theo Mẫu 37 và Mẫu 38 Nghị định 02/2023/NĐ-CP cho tổ chức, cá nhân để kê khai | Mẫu 37.doc Mẫu 38.doc |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
17/2012/QH13 | Luật Tài nguyên nước | 21-06-2012 | |
02/2023/NĐ-CP | Nghị định quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước | 01-02-2023 | Chính phủ |