Thủ tục hành chính: Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật - Vĩnh Phúc
Thông tin
Số hồ sơ: | T-VPH-047819-TT |
Cơ quan hành chính: | Vĩnh Phúc |
Lĩnh vực: | Đăng ký phương tiện giao thông |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Sở Giao thông vận tải |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Sở Giao thông vận tải |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Trực tiếp tại Phòng Quản lý vận tải và An toàn giao thông thuộc Sở Giao thông vận tải Vĩnh Phúc hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc hình thức phù hợp khác. |
Thời hạn giải quyết: | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, cơ quan đăng ký cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện cho chủ phương tiện. Trường hợp không cấp phải có văn bản trả lời nêu rõ lý do. |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Cá nhân, tổ chức chuẩn bị hồ sơ theo quy định của pháp luật |
Bước 2: | Cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc hình thức phù hợp khác đến Phòng Quản lý vận tải và An toàn giao thông thuộc Sở Giao thông vận tải Vĩnh Phúc (Số 9 đường Mê Linh - Phường Liên Bảo - Thành phố Vĩnh Yên - Tỉnh Vĩnh Phúc).
Thời gian nhận hồ sơ: Giờ hành chính tất cả các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ, Tết). |
Bước 3: | Công chức tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ:
+ Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp, nếu hồ sơ đầy đủ thì cấp giấy biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả theo thời hạn quy định; nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định thì trả lại ngay và hướng dẫn cá nhân, tổ chức hoàn hiện lại hồ sơ. + Trường hợp nhận hồ sơ qua hệ thống bưu chính hoặc hình thức phù hợp khác, nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định, trong thời gian 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, có văn bản gửi cá nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
Bước 4: | Công chức chuyển hồ sơ đến người có thẩm quyền giải quyết và trả kết quả theo giấy hẹn |
Bước 5: | Cá nhân, tổ chức nhận kết quả tại Phòng Quản lý vận tải và An toàn giao thông thuộc Sở Giao thông vận tải (khi đến nhận kết quả, cá nhân, tổ chức phải xuất trình giấy hẹn, chứng minh thư nhân dân, giấy giới thiệu hoặc giấy ủy quyền). |
Thành phần hồ sơ
Giấy tờ phải nộp để lưu giữ tại cơ quan đăng ký phương tiện:
- Đơn đề nghị đăng ký lại phương tiện thủy nội địa (theo mẫu); - 02 (hai) ảnh có kích thước 10 x 15 cm chụp toàn bộ mạn phải của phương tiện ở trạng thái nổi; - Biên lai nộp lệ phí trước bạ (bản chính) đối với phương tiện thuộc diện phải nộp lệ phí trước bạ; - Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa đã được cấp; - Bản kê khai điều kiện an toàn của phương tiện thủy nội địa theo quy định (theo mẫu quy định) đối với phương tiện không thuộc diện đăng kiểm; |
Xuất trình bản chính Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của phương tiện được cấp còn hiệu lực sau khi phương tiện đã thay đổi tính năng kỹ thuật đối với phương tiện thuộc diện đăng kiểm để cơ quan đăng ký phương tiện kiểm tra. |
Đối với phương tiện đăng ký lại do thay đổi tính năng kỹ thuật thực hiện theo quy định ở mục a và b ghi ở trên; |
Đối với phương tiện đăng ký lại do thay đổi tên thực hiện theo quy định tại gạch đầu dòng thứ 1,2, 4,5 mục a và mục b ở trên |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Bản kê khai điều kiện an toàn của phương tiện thủy nội địa
Tải về |
1. Thông tư 75/2014/TT-BGTVT về đăng ký phương tiện thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành |
Đơn đề nghị đăng ký phương tiện thủy nội địa
Tải về |
1. Thông tư 75/2014/TT-BGTVT về đăng ký phương tiện thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí đăng ký và cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa | 70.000đ |
1. Thông tư 47/2005/TT-BTC hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí quản lý nhà nước về đảm bảo trật tự, an toàn giao thông đường thuỷ nội địa do Bộ tài chính ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
1. Quyết định 2710/QĐ-CT năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Phúc |
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Lược đồ Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật - Vĩnh Phúc
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- 1 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện - Vĩnh Phúc
- 2 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện - Vĩnh Phúc
- 3 Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa - Vĩnh Phúc
- 4 Chấp thuận vận tải hành khách ngang sông - Vĩnh Phúc
- 5 Dự thi, kiểm tra lấy Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn - Vĩnh Phúc
- 6 Cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn - Vĩnh Phúc
- 7 Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa, bến khách ngang sông - Vĩnh Phúc
- 8 Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa, bến khách ngang sông - Vĩnh Phúc
- 9 Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa, bến khách ngang sông - Vĩnh Phúc
- 10 Chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định trên đường thủy nội địa đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam - Vĩnh Phúc
- 11 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa - Vĩnh Phúc
- 12 Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa - Vĩnh Phúc
- 13 Cấp lần đầu, cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ - Vĩnh Phúc