Thủ tục hành chính: Đăng ký lại phương tiện, trường hợp phương tiện thay đổi tính năng kỹ thuật - Bộ Giao thông vận tải
Thông tin
Số hồ sơ: | B-BGT-028484-TT-SĐ |
Cơ quan hành chính: | Bộ Giao thông vận tải |
Lĩnh vực: | Đăng ký phương tiện giao thông |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Sở Giao thông vận tải |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Cơ quan quản lý giao thông cấp dưới (trong trường hợp được uỷ quyền) |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Sở Giao thông vận tải |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | - Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc
- Qua đường bưu chính |
Thời hạn giải quyết: | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Giấy chứng nhận đăng ký |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Nộp hồ sơ TTHC: | Tổ chức, cá nhân có nhu cầu đăng ký lại phương tiện, trường hợp phương tiện thay đổi tính năng kỹ thuật gửi hồ sơ đến Sở Giao thông vận tải |
Giải quyết TTHC: | - Sở Giao thông vận tải tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thành phần của hồ sơ: Nếu thành phần hồ sơ đầy đủ theo quy định, Sở Giao thông vận tải cấp giấy hẹn trả đăng ký trực tiếp (trong trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp) hoặc gửi theo đường bưu chính cho tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đề nghị đăng ký lại phương tiện, trường hợp phương tiện thay đổi tính năng kỹ thuật.
- Trường hợp thành phần hồ sơ không đủ theo quy định, Sở Giao thông vận tải có văn bản trả lời tổ chức, cá nhân những nội dung thành phần hồ sơ thiếu hoặc không đạt yêu cầu và hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Tổ chức hoặc cá nhân khi nhận giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa phải mang theo giấy hẹn, chứng minh thư nhân dân, giấy giới thiệu hoặc giấy ủy quyền |
Thành phần hồ sơ
Giấy tờ phải nộp để lưu giữ tại cơ quan đăng ký phương tiện:
+ Đơn đề nghị đăng ký lại phương tiện thuỷ nội địa theo mẫu; + Hai ảnh khổ 10 x 15 cm chụp toàn bộ mạn phải của phương tiện ở trạng thái nổi; + Biên lai nộp lệ phí trước bạ (bản chính), đối với phương tiện thuộc diện phải nộp lệ phí trước bạ; + Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa đã được cấp; + Bản kê khai điều kiện an toàn của phương tiện thuỷ nội địa theo quy định tại Mẫu đối với phương tiện không thuộc diện đăng kiểm |
Giấy tờ xuất trình để cơ quan đăng ký phương tiện kiểm tra:
+Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của phương tiện được cấp sau khi phương tiện đã thay đổi tính năng kỹ thuật, đối với phương tiện thuộc diện đăng kiểm |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Đơn đề nghị đăng ký lại phương tiện thủy nội địa; Bản kê khai điều kiện an toàn của phương tiện thủy nội địa phải đăng ký lại nhưng không thuộc diện đăng kiểm
Tải về |
1. Thông tư 21/2011/TT-BGTVT về đăng ký phương tiện thủy nội địa do Bộ trưởng bộ Giao thông vận tải ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí | 70.000đ/lần |
1. Thông tư 47/2005/TT-BTC hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí quản lý nhà nước về đảm bảo trật tự, an toàn giao thông đường thuỷ nội địa do Bộ tài chính ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
1. Quyết định 1313/QĐ-BGTVT năm 2011 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành |
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Thủ tục hành chính liên quan hiệu lực
1. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký lại phương tiện thủy nội địa đối với phương tiện thay đổi tính năng kỹ thuật - Bộ Giao thông vận tải |
Lược đồ Đăng ký lại phương tiện, trường hợp phương tiện thay đổi tính năng kỹ thuật - Bộ Giao thông vận tải
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!