Thủ tục hành chính: Đăng ký lập công ty tài chính - Bạc Liêu
Thông tin
Số hồ sơ: | T-BLI-130675-TT |
Cơ quan hành chính: | Bạc Liêu |
Lĩnh vực: | Doanh nghiệp |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bạc Liêu |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Phòng đăng ký kinh doanh – Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bạc Liêu |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Phòng đăng ký kinh doanh – Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bạc Liêu |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Cục thuế, Công an tỉnh Bạc Liêu |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan HC |
Thời hạn giải quyết: | 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (Trong đó: Cục thuế: 02 ngày, Sở Kế hoạch và Đầu tư: 02 ngày, Công an tỉnh: 02 ngày) |
Đối tượng thực hiện: | Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Giấy chứng nhận |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật |
Bước 2: | Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính – Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Tất Thành, phường 1, Thị xã Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu):
- Nếu người nộp hồ sơ không phải là chủ sở hữu hoặc người đại diện theo pháp luật của công ty thì phải xuất trình Giấy Chứng minh nhân dân (hoặc hộ chiếu hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác theo quy định của pháp luật) còn hiệu lực và văn bản ủy quyền của người nộp hồ sơ thay có xác nhận của chính quyền địa phương hoặc công chứng nhà nước; - Bộ phận tiếp nhận hồ sơ xem xét và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: * Trường hợp hồ sơ đã hợp lệ, Bộ phận tiếp nhận hồ sơ trao Giấy biên nhận về việc nhận hồ sơ cho người nộp hồ sơ và thu phí, lệ phí cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, Giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu và khắc con dấu; hẹn ngày trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính; * Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì Bộ phận tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ làm lại cho kịp thời; * Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Buổi sáng làm việc từ 7 giờ đến 11 giờ, buổi chiều từ 13 giờ đến 17 giờ (từ thứ hai đến thứ sáu, ngày Lễ nghỉ). |
Bước 3: | Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính – Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Tất Thành, phường 1, Thị xã Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu):
- Kết quả gồm có: Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế, Giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu và con dấu doanh nghiệp (kèm theo biên lai thu phí và lệ phí); - Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký vào Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh; - Thời gian trả kết quả: Buổi sáng làm việc từ 7 giờ đến 11 giờ, buổi chiều từ 13 giờ đến 17 giờ (từ thứ hai đến thứ sáu, ngày Lễ nghỉ). |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
+ Ngành, nghề đăng ký kinh doanh không thuộc lĩnh vực cấm kinh doanh;
+ Tên của doanh nghiệp được đặt theo đúng quy định tại điều 31, 32, 33 và 34 của Luật Doanh nghiệp; + Có trụ sở chính theo quy định tại khoản 1 Điều 35 của Luật Doanh nghiệp; + Có hồ sơ đăng ký kinh doanh hợp lệ theo quy định của pháp luật; + Nộp đủ lệ phí đăng ký kinh doanh theo quy định của pháp luật. |
Chưa có văn bản! |
Thành phần hồ sơ
+ Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Hồ sơ đăng ký kinh doanh: * Giấy đề nghị đăng ký kinh doanh (theo mẫu); * Dự thảo điều lệ công ty được chủ sở hữu và người đại diện theo pháp luật ký từng trang; * Giấy tờ chứng thực cá nhân còn hiệu lực của chủ sở hữu, người đại diện theo pháp luật theo quy định sau: ** Đối với công dân Việt Nam ở trong nước: Bản sao hợp lệ chứng minh nhân dân (hoặc hộ chiếu) còn hiệu lực; ** Đối với người Việt Nam định cư ở nước ngoài: Bản sao hợp lệ hộ chiếu, các giấy tờ xác nhận nguồn gốc Việt Nam theo quy định; ** Đối với người nước ngoài thường trú tại Việt Nam: Bản sao hợp lệ hộ chiếu, Thẻ thường trú do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp. Nếu cổ đông góp vốn là tổ chức: ** Bản sao Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy tờ tương đương khác, Điều lệ hoặc tài liệu tương đương khác; ** Bản sao hợp lệ một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân còn hiệu lực của người đại diện theo ủy quyền và quyết định ủy quyền tương ứng. * Văn bản xác nhận vốn pháp định của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền đối với công ty kinh doanh ngành, nghề mà theo quy định của pháp luật phải có vốn pháp định; Hồ sơ chứng minh điều kiện về vốn: ** Đối với số vốn được góp bằng tiền, phải có xác nhận của ngân hàng thương mại được phép hoạt động tại Việt Nam về số tiền ký quỹ của các thành viên sáng lập. Số tiền ký quỹ phải bằng số vốn góp bằng tiền của chủ sở hữu công ty; ** Đối với số vốn góp bằng tài sản; phải có chứng thư của tổ chức có chức năng định giá ở Việt Nam về kết quả định giá tài sản được đưa vào góp vốn. Chứng thư phải còn hiệu lực tính đến ngày nộp hồ sơ. * Bản sao hợp lệ chứng chỉ hành nghề của Giám đốc và cá nhân khác giữ chức vụ quản lý đối với công ty kinh doanh các ngành, nghề mà theo quy định của pháp luật phải có chứng chỉ hành nghề. - Hồ sơ đăng ký thuế: * Tờ khai đăng ký thuế theo mẫu số 01-ĐK-TCT; * Bản sao hợp lệ giấy CMND/ hộ chiếu còn hiệu lực của người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp. - Hồ sơ đăng ký mẫu dấu: * Bản sao hợp lệ Giấy CMND/ hộ chiếu còn hiệu lực của người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp; * Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh. |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Giấy đề nghị đăng ký kinh doanh công ty cổ phần
Tải về |
1. Thông tư 03/2006/TT-BKH hướng dẫn về hồ sơ, trình tự, thủ tục đăng ký kinh doanh quy định tại Nghị định 88/2006/NĐ-CP về đăng ký kinh doanh do Bộ Kế hoạch và đầu tư ban hành 2. Thông tư 01/2009/TT-BKH sửa đổi, bổ sung Thông tư 03/2006/TT-BKH hướng dẫn về hồ sơ, trình tự, thủ tục đăng ký kinh doanh theo Nghị định 88/2006/NĐ-CP về đăng ký kinh doanh do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành |
Tờ khai đăng ký thuế (mẫu số 01-ĐK-TCT)
Tải về |
1. Thông tư 85/2007/TT-BTC hướng dẫn thi hành Luật quản lý thuế về việc đăng ký thuế do Bộ Tài chính ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh | 200.000 đ/lần cấp |
1. Quyết định 14/2007/QĐ-UBND bổ sung danh mục, mức thu phí, lệ phí; phạm vi áp dụng; tỷ lệ trích, nộp, quản lý, sử dụng và chế độ miễn giảm tiền thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu do Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành |
Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu | 20.000 đ/lần cấp |
1. Thông tư 78/2002/TT-BTC quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện an ninh trật tự để kinh doanh dịch vụ bảo vệ và lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu do Bộ Tài chính ban hành |
Lệ phí cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh | 10.000 đ/lần cấp |
1. Quyết định 14/2007/QĐ-UBND bổ sung danh mục, mức thu phí, lệ phí; phạm vi áp dụng; tỷ lệ trích, nộp, quản lý, sử dụng và chế độ miễn giảm tiền thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu do Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
1. Chứng thực bản sao từ bản chính - Bạc Liêu |
2. Đăng ký đối với tổ chức tín dụng - Bạc Liêu |
Lược đồ Đăng ký lập công ty tài chính - Bạc Liêu
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!