Thủ tục hành chính: Đăng ký nhận quyền sử dụng đất do xử lý hợp đồng thế chấp, bảo lãnh, góp vốn, kê biên đấu giá quyền sử dụng đất - Bạc Liêu
Thông tin
Số hồ sơ: | T-BLI-136670-TT |
Cơ quan hành chính: | Bạc Liêu |
Lĩnh vực: | Đất đai – nhà ở - công sở |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Ủy ban nhân dân cấp huyện, thị xã |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất trực thuộc phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện (Đối với nơi có Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất); phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện (Đối với nơi không có Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất) |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Chi cục thuế, Ủy ban nhân dân cấp xã |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan HC |
Thời hạn giải quyết: | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân |
Kết quả thực hiện: | Giấy chứng nhận |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Chuẩn bị hồ sơ theo quy định của pháp luật |
Bước 2: | Nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Bước 3: | Nhận hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
Chủ sử dụng đất phải thực hiện nghĩa vụ tài chính đối với Nhà nước khi được xem xét cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
Thành phần hồ sơ
Hồ sơ đăng ký nhận quyền sử dụng đất do xử lý hợp đồng thế chấp, bảo lãnh, góp vốn, kê biên đấu giá quyền sử dụng đất:
* Đơn xin cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (Mẫu số 04/ĐK); * Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (Bản chính); * Hợp đồng thế chấp, bảo lãnh, góp vốn bằng quyền sử dụng đất hoặc quyết định kê biên bán đấu giá quyền sử dụng đất của cơ quan thi hành án; * Văn bản xử lý hợp đồng thế chấp, bảo lãnh, góp vốn, kê biên bán đấu giá quyền sử dụng đất; * Chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính (Nếu có); * Văn bản ủy quyền xin cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (Nếu có); * Văn bản thỏa thuận về tài sản riêng trong quá trình hôn nhân (Nếu có); * Hộ khẩu và chứng minh nhân dân bản photo (Kèm theo hộ khẩu và chứng minh nhân dân bản chính để đối chiếu). |
Hồ sơ khai thuế:
* Tờ khai lệ phí trước bạ (Mẫu số 01-05/LPTB); * Tờ khai thuế thu nhập cá nhân (Mẫu số 11/KK-TNCN) (Nếu có); * Tờ khai tiền sử dụng đất (Mẫu số 01-05/TSDĐ) (Nếu có) |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Đơn xin cấp giấy nhận QSDĐ (mẫu số 04/ĐK)
Tải về |
1. Thông tư 09/2007/TT-BTNMT hướng dẫn việc lập, chỉnh lý, quản lý hồ sơ địa chính do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành |
Tờ khai lệ phí trước bạ (mẫu số 01-05/LPTB)
Tải về |
1. Thông tư liên tịch 30/2005/TTLT-BTC-BTNMT hướng dẫn luân chuyển hồ sơ của người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính do Bộ Tài chính - Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành |
Tờ khai thuế thu nhập cá nhân (mẫu số 11/KK-TNCN)
Tải về |
1. Thông tư 62/2009/TT-BTC sửa đổi, bổ sung Thông tư 84/2008/TT-BTC hướng dẫn thi hành Luật Thuế thu nhập cá nhân và Nghị định 100/2008/NĐ-CP quy định chi tiết một số điều Luật Thuế thu nhập cá nhân do Bộ Tài chính ban hành |
Tờ khai tiền sử dụng đất (mẫu số 01-05/TSDĐ)
Tải về |
1. Thông tư liên tịch 30/2005/TTLT-BTC-BTNMT hướng dẫn luân chuyển hồ sơ của người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính do Bộ Tài chính - Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Mức thu lệ phí địa chính | . Đối với hộ gia đình, cá nhân các phường nội thành thuộc thị xã, thành phố (Thuộc tỉnh):* Cấp giấy chứng nhận QSDĐ: 25.000 đồng/1 giấy.* Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai: 15.000 đồng/1 lần.* Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính: 10.000 đồng/1 lần.* Cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận QSDĐ, xác nhận tính pháp lý của các giấy tờ nhà đất: 20.000 đồng/1 lần.. Đối với hộ gia đình, cá nhân thuộc các khu vực còn lại trong tỉnh áp dụng mức thu bằng 50% (Năm mươi phần trăm) mức thu theo quy định nêu trên |
1. Quyết định 14/2007/QĐ-UBND bổ sung danh mục, mức thu phí, lệ phí; phạm vi áp dụng; tỷ lệ trích, nộp, quản lý, sử dụng và chế độ miễn giảm tiền thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu do Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành |
Mức thu phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất (Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất): | . Đối với hộ gia đình, cá nhân thuộc khu vực thị xã, thành phố (Thuộc tỉnh):* Cấp giấy chứng nhận QSDĐ: 40.000 đồng/1 giấy.* Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai: 30.000 đồng/1 lần/giấy.* Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính: 20.000 đồng/1 lần/1 văn bản.* Cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất: 30.000 đồng/1 lần/giấy.* Xác nhận tính pháp lý của các giấy tờ nhà đất: 30.000 đồng/1 giấy.. Đối với hộ gia đình, cá nhân thuộc các khu vực còn lại trong tỉnh áp dụng mức thu bằng 50% (Năm mươi phần trăm) mức thu theo quy định nêu trên |
1. Quyết định 14/2007/QĐ-UBND bổ sung danh mục, mức thu phí, lệ phí; phạm vi áp dụng; tỷ lệ trích, nộp, quản lý, sử dụng và chế độ miễn giảm tiền thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu do Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành |
Phí trích đo thửa đất: (Trường hợp có lập trích đo thửa đất) Đơn vị tính: Đồng/thửa. Mức thu phí trích đo thửa đất được tính tùy theo diện tích thửa đất, cụ thể như sau | . Trích đo thửa đất khu vực nông thôn: * Thửa < 100m2 = 390.000 đồng x 30%;* Thửa < 300m2 = 490.000 đồng x 30%;* Thửa < 500m2 = 590.000 đồng x 30%;* Thửa < 1000m2 = 600.000 đồng x 30%;* Thửa < 3000m2 = 980.000 đồng x 30%;* Thửa < 10000m2 = 1.470.000 đồng x 30%.. Trích đo thửa đất khu vực đô thị: * Thửa < 100m2 = 580.000 đồng x 30%;* Thửa < 300m2 = 820.000 đồng x 30%;* Thửa < 500m2 = 870.000 đồng x 30%;* Thửa < 1000m2 = 1.100.000 đồng x 30%;* Thửa < 3000m2 = 1.450.000 đồng x 30%;* Thửa < 10000m2 = 2.170.000 đồng x 30%. |
1. Quyết định 28/2003/QĐ-UB về danh mục phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
1. Quyết định 35/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bổ sung Bộ Thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu do Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành |
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Lược đồ Đăng ký nhận quyền sử dụng đất do xử lý hợp đồng thế chấp, bảo lãnh, góp vốn, kê biên đấu giá quyền sử dụng đất - Bạc Liêu
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- 1 Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu - Bạc Liêu
- 2 Xác nhận hồ sơ xin cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất - Bạc Liêu
- 3 Đăng ký giấy chứng nhận quyền sử dụng đất do kê biên bán đấu giá quyền sử dụng đất để thi hành án cho đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài - Bạc Liêu
- 4 Đăng ký nhận quyền sử dụng đất do xử lý hợp đồng thế chấp, bảo lãnh cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài - Bạc Liêu
- 5 Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp, bảo lãnh đã đăng ký - Bạc Liêu
- 6 Trình tự, thủ tục đăng ký nhận quyền sử dụng đất do xử lý hợp đồng thế chấp, bảo lãnh, góp vốn, kê biên bán đấu giá quyền sử dụng đất - Bạc Liêu