Thủ tục hành chính: Đăng ký phương tiện thủy nội địa lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác - Đồng Nai
Thông tin
Số hồ sơ: | T-DNA-019399-TT |
Cơ quan hành chính: | Đồng Nai |
Lĩnh vực: | Đường thủy |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Sở Giao thông vận tải |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Sở Giao thông vận tải |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan hành chính |
Thời hạn giải quyết: | 3 ngày làm việc, sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Giấy đăng ký |
Tình trạng áp dụng: | Không còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Sở Giao thông vận tải để được hướng dẫn thủ tục và lấy mẫu đơn để điền đầy đủ thông tin theo yêu cầu |
Bước 2: | Nộp đầy đủ hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải. Nếu hồ sơ đầy đủ cán bộ tiếp nhận sẽ viết phiếu hẹn nhận kết quả cho người nộp hồ sơ. Nếu hồ sơ chưa đủ, cán bộ tiếp nhận hướng dẫn, bổ sung. |
Bước 3: | Cá nhân hoặc đơn vị có hồ sơ đã nộp liên hệ, hẹn ngày đưa cán bộ kỹ thuật phòng Vận tải Phương tiện và Người lái đi kiểm tra phương tiện cần đăng ký để đảm bảo hồ sơ phù hợp với thực tế |
Bước 4: | Đến ngày hẹn trong phiếu, đến nơi nộp hồ sơ đóng lệ phí và nhận Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
Đối với phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần trên 15 tấn; phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính trên 15 mã lực, phương tiện có sức chở trên 12 người, khi hoạt động trên đường thủy nội địa phải bảo đảm các điều kiện sau đây: a) Đạt tiêu chuẩn an toàn chất lượng và bảo vệ môi trường; b) có giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa, giấy chướng nhận an toàn kỷ thuật và bảo vệ môi trường; kẻ hoặc gắn số đăng ký, sơn vạch dấu mớn nước an toàn, ssó lượng người được phép chở trên phương tiện; c) Có đủ định biên thuyền viên và danh bạ thuyền viên. |
Chưa có văn bản! |
Đối với phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 1 tấn đến dưới 5 tấn; hoặc có sức chở từ 5 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 5 mã lực , hoặc có sức chở dưới 5 người, khi hoạt động trên đường thủy nội địa phải bảo đảm an toàn, sơn vạch dấu mớn nước an toàn và có giấy chứng nhận đăng ký | Chưa có văn bản! |
Đối với phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 5 tấn đến 15 tấn; phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính từ 5 mã lực đến 15 mã lực, hoặc có sức chở từ 5 đến 12 người, khi hoạt động trên đường thủy nội địa phải bảo đảm các điều kiện quy định tại điểm a, điểm b nêu ở điều kiện 1 trên | Chưa có văn bản! |
Đối với phương tiện thô sơ có trọng tải toàn phần dưới 1 tấn hoặc có sức chở dưới 5 người hoặc bè, khi hoạt động trên đường thủy nội địa phải bảo đảm an toàn theo quy định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, nơi chủ phương tiện đăng ký hộ khẩu thường trú | Chưa có văn bản! |
Thành phần hồ sơ
Đơn đề nghị đăng ký phương tiện thủy nội địa (Mẫu số 1) |
Hai ảnh khổ 10 x 15 chụp toàn bộ mạn phải của phương tiện ở trạng thái nổi |
Hóa đơn nộp lệ phí trước bạ, (đối với phương tiện thuộc diện phải nộp lệ phí trước bạ)- bản chính |
Giấy chứng nhận An toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của phương tiện (nếu phương tiện thuộc diện đăng kiểm), hoặc Bản kê khai điều kiện an toàn của phương tiện (nếu phương tiện thuộc diện không đăng kiểm), bản sao có công chứng hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu |
Giấy phép hoặc tờ khai phương tiện nhập khẩu theo quy định của pháp luật (đối với phương tiện được nhập khẩu) bản chính |
Hợp đồng mua bán hoặc hợp đồng đóng mới phương tiện, đối với phương tiện thuộc diện đăng kiểm (bản chính) |
Giấy tờ chứng minh được phép hoạt động và có trụ sở tại Việt Nam, đối với tổ chức nước ngoài hoặc giấy tờ chứng minh được phép cư trú tại Việt Nam, đối với cá nhân nước ngoài (bản sao có công chứng) |
Hợp đồng cho thuê tài chính, đối với trường hợp tổ chức cho thuê tài chính đề nghị được đăng ký phương tiện tại nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của bên thuê (bản chính hoặc bản sao có công chứng) |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Đơn đề nghị đăng ký phương tiện thủy nội địa (Dùng cho phương tiện chưa khai thác đăng ký lần đầu – Mẫu số 1).
Tải về |
1. Quyết định 15/2008/QĐ-BGTVT về đăng ký phương tiện thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí đăng ký và cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa: | 70.000đ/giấy phép hoặc lần |
1. Thông tư 47/2005/TT-BTC hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí quản lý nhà nước về đảm bảo trật tự, an toàn giao thông đường thuỷ nội địa do Bộ tài chính ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
1. Đổi giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa - Đồng Nai |
2. Đăng ký phương tiện thủy nội địa lần đầu đối với phương tiện đang khai thác - Đồng Nai |
Thủ tục hành chính liên quan hiệu lực
1. Đăng ký phương tiện thủy nội địa lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác - Đồng Nai |
Lược đồ Đăng ký phương tiện thủy nội địa lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác - Đồng Nai
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!