Đăng ký phương tiện thuỷ nội địa lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa (UBND cấp huyện)
Mã thủ tục: | 1.009174 |
Số quyết định: | 915/QĐ-UBND_ĐT |
Lĩnh vực: | Đường thủy nội địa |
Cấp thực hiện: | Cấp Huyện |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | UBND cấp huyện |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa - Mẫu số 1 Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT. |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
- Bước 1 |
Điều kiện thực hiện:
Phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính từ 05 sức ngựa đến 15 sức ngựa hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người của tổ chức, cá nhân có trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú tại địa bàn quản lý. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 3 Ngày làm việc | Phí : 70.000 đồng. |
- Hồ sơ được nộp và trả kết quả trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Ủy ban nhân dân cấp huyện. |
Dịch vụ bưu chính | 3 Ngày làm việc | Phí : 70.000 đồng. |
- Hồ sơ được nộp và trả kết quả tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Ủy ban nhân dân cấp huyện qua hệ thống bưu điện hoặc hình thức phù hợp khác theo địa chỉ Ủy ban nhân dân cấp huyện. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
* Giấy tờ phải nộp để lưu giữ tại cơ quan đăng ký phương tiện: |
Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
1. Đơn đề nghị đăng ký phương tiện thủy nội địa theo quy định tại Mẫu số 2. | Don de nghi DK phuong tien thuy noi dia (Mau so 2).doc |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
2. 02 (hai) ảnh có kích thước 10 x 15 cm chụp toàn bộ mạn phải của phương tiện ở trạng thái nổi; |
Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
|
3. Biên lai nộp lệ phí trước bạ (bản chính) đối với phương tiện thuộc diện phải nộp lệ phí trước bạ; |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
4. Bản kê khai điều kiện an toàn của phương tiện thủy nội địa theo quy định tại Mẫu số 3 đối với phương tiện không thuộc diện đăng kiểm. | Ban ke khai DK an toan cua PT thuy noi dia khong thuoc dien dang kiem (Mau so 3).doc |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
* Giấy tờ xuất trình để cơ quan đăng ký phương tiện kiểm tra: |
Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
1. Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của phương tiện còn hiệu lực đối với phương tiện thuộc diện đăng kiểm; |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
2. Giấy phép hoặc tờ khai phương tiện nhập khẩu theo quy định của pháp luật đối với phương tiện được nhập khẩu; |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
3. Hợp đồng mua bán phương tiện hoặc hợp đồng đóng mới phương tiện đối với phương tiện thuộc diện đăng kiểm; |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
4. Giấy tờ chứng minh được phép hoạt động và có trụ sở tại Việt Nam đối với tổ chức nước ngoài hoặc giấy tờ chứng minh được phép cư trú tại Việt Nam đối với cá nhân nước ngoài; |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
5. Hợp đồng cho thuê tài chính đối với trường hợp tổ chức cho thuê tài chính đề nghị được đăng ký phương tiện tại nơi đăng ký hộ khẩu thường trú hoặc tạm trú của bên thuê. |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
198/2016/TT-BTC | quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thuỷ nội địa và đường sắt | 08-11-2016 | Bộ Tài chính |
75/2014/TT-BGTVT | Bộ giao thông vận tải quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa | 19-12-2014 | Bộ Giao thông vận tải |