Thủ tục hành chính: Đăng ký phương tiện thủy nội địa - Quảng Bình
Thông tin
Số hồ sơ: | T-QBI-043989-TT |
Cơ quan hành chính: | Quảng Bình |
Lĩnh vực: | Đăng ký phương tiện giao thông |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Bộ Giao thông vận tải |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Sở Giao thông vận tải |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Phòng Đăng kiểm - Công nghiệp, Sở Giao thông vận tải |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan hành chính Trực tiếp kiểm tra tại phương tiện (nếu có nhu cầu) |
Thời hạn giải quyết: | 10 ngày, kể từ nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân |
Kết quả thực hiện: | Giấy chứng nhận |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Cá nhân, tổ chức có nhu cầu đăng ký phương tiện thủy nội địa chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định và nộp tại cơ quan quản lý nhà nước (Phòng Đăng kiểm - Sở Giao thông vận tải) |
Bước 2: | Cơ quan hành chính nhà nước có trách nhiệm tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ. Trực tiếp kiểm tra tại phương tiện có nhu cầu thoả mãn các quy định, tiêu chuẩn kỹ thuật sẽ được đăng ký. Trả hồ sơ tại cơ quan đăng ký |
Thành phần hồ sơ
Giấy tờ phải nộp để lưu giữ tại cơ quan đăng ký phương tiện
+ Đơn đề nghị đăng ký phương tiện thuỷ nội địa theo mẫu (Quyết định số 15/2008/QĐ-BGTVT ngày 29/8/2008) + Hai ảnh khổ 10x15 chụp toàn bộ mạn phải của phương tiện ở trạng thái nổi + Hoá đơn nộp lệ phí trước bạ, đối với phương tiện thuộc diện phải nộp lệ phí trước bạ + Bản kê khai điều kiện an toàn của chủ phương tiện thuỷ nội địa, theo mẫu tại Quyết định số 19/2005/QĐ-BGTVT ngày 25/3/2005, đối với phương tiện thuộc diện đăng kiểm |
Giấy tờ xuất trình để cơ quan đăng ký phương tiện kiểm tra
+ Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của phương tiện, đối với phương tiện thuộc diện đăng kiểm + Giấy phép hoặc tờ khai phương tiện nhập khẩu theo quy định của pháp luật, đối với phương tiện được nhập khẩu + Hợp đồng mua bán phương tiện hoặc hợp đồng đóng mới phương tiện, đối với phương tiện thuộc diện đăng kiểm + Giấy tờ chứng minh được phép hoạt động và có trụ sở tại Việt Nam, đối với tổ chức nước ngoài hoặc giấy tờ chứng minh được phép hoạt động và có trụ sở tại Việt Nam, đối với cá nhân nước ngoài + Hợp đồng cho thuê tài chính, đối với trường hợp tổ chức cho thuê tài chính đề nghị được đăng ký phương tiện tại nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của bên thuê |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Đơn đăng ký phương tiện thuỷ nội địa(Mẫu số 1, 1a, 2, 3, 3a, 4, 5 5a, 6, 7)
Tải về |
1. Quyết định 15/2008/QĐ-BGTVT về đăng ký phương tiện thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí đăng ký | 70.000 đ/giấy/lần |
1. Thông tư 47/2005/TT-BTC hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí quản lý nhà nước về đảm bảo trật tự, an toàn giao thông đường thuỷ nội địa do Bộ tài chính ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
1. Quyết định 2152/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành |
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Lược đồ Đăng ký phương tiện thủy nội địa - Quảng Bình
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- 1 Cấp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa lần đầu đối với phương tiện đang khai thác - Bộ Giao thông vận tải
- 2 Cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa - Quảng Bình
- 3 Đăng ký phương tiện thủy nội địa lần đầu đối với phương tiện đang khai thác - Quảng Bình
- 4 Đổi giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa - Quảng Bình