Đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp thành phố sử dụng ngân sách nhà nước
Mã thủ tục: | 3.000184 |
Số quyết định: | 4032/QĐ-UBND |
Lĩnh vực: | Hoạt động khoa học và công nghệ |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | Loại khác |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | Sở khoa học và Công nghệ |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Quyết định phê duyệt kết quả tuyển chọn, giao trực tiếp thực hiện nhiệm vụ KH&CN cấp tỉnh của cơ quan có thẩm quyền hoặc được ủy quyền. |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Bước 1: Thông báo tuyển chọn, giao trực tiếp Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày UBND Thành phố phê duyệt Danh mục các nhiệm vụ khoa học và công nghệ đặt hàng thực hiện theo phương thức tuyển chọn, Sở Khoa học và Công nghệ thông báo tuyển chọn trên Cổng thông tin điện tử của Thành phố, Trang thông tin điện tử của Sở Khoa học và Công nghệ hoặc các phương tiện thông tin đại chúng khác trong thời gian 22 ngày làm việc. Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày UBND Thành phố phê duyệt Danh mục các nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Thành phố đặt hàng thực hiện theo phương thức giao trực tiếp, Sở Khoa học và Công nghệ thông báo đến tổ chức, cá nhân được chỉ định để chuẩn bị hồ sơ nhiệm vụ. |
Bước 2: | Bước 2: Nộp hồ sơ Trước khi kết thúc thời hạn nêu trong thông báo của Sở Khoa học và Công nghệ, tổ chức và cá nhân đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp nộp hồ sơ đăng ký qua bưu điện hoặc trực tiếp đến bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ. |
Bước 3: | Bước 3: Mở hồ sơ (chỉ áp dụng đối với phương thức tuyển chọn) Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày hết hạn nhận hồ sơ đăng ký tuyển chọn, Sở Khoa học và Công nghệ tổ chức mở, kiểm tra và xác nhận tình trạng, số lượng, thành phần hồ sơ; rà soát, kiểm tra nội dung thông tin hồ sơ, xác nhận tính hợp lệ của hồ sơ và thông báo kết quả mở hồ sơ trên Cổng thông tin điện tử của Thành phố và Trang thông tin điện tử của Sở Khoa học và Công nghệ. Hồ sơ hợp lệ được đưa vào tuyển chọn là hồ sơ đáp ứng các quy định tại Điều 11, Điều 12 và Điều 13 của Quy chế quản lý các nhiệm vụ khoa học và công nghệ thành phố Hà Nội. |
Bước 4: | + Bước 4: Tư vấn Sở Khoa học và Công nghệ thành lập các Hội đồng tuyển chọn, giao trực tiếp nhiệm vụ khoa học và công nghệ và tổ chức họp để tiến hành đánh giá hồ sơ đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp. Thành phần, nguyên tắc làm việc, trình tự, thủ tục, phương thức làm việc của Hội đồng theo các quy định tại Điều 16 của Quy chế quản lý các nhiệm vụ khoa học và công nghệ Thành phố Hà Nội. |
Bước 5: | Bước 5: Thẩm định kinh phí
(1) Chuẩn bị hồ sơ thẩm định kinh phí nhiệm vụ khoa học và công nghệ:
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, tổ chức và cá nhân trúng tuyển có trách nhiệm hoàn thiện hồ sơ gửi Sở Khoa học và Công nghệ
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, phòng chuyên môn thuộc Sở Khoa học và Công nghệ kiểm tra, rà soát, đảm bảo hồ sơ, thuyết minh được chỉnh sửa, bổ sung, hoàn thiện đầy đủ theo kết luận của Hội đồng, chuyển Phòng Kế hoạch - Tài chính để tổ chức thẩm định kinh phí (2) Sở Khoa học và Công nghệ thành lập Tổ thẩm định kinh phí nhiệm vụ khoa học và công nghệ để tiến hành đánh giá và thẩm định dự toán kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ. Thành phần, nguyên tắc làm việc, trình tự, thủ tục, phương thức làm việc của Tổ thẩm định theo các quy định tại Điều 17 của Quy chế quản lý các nhiệm vụ khoa học và công nghệ thành phố Hà Nội. |
Bước 6: | Bước 6: Xem xét, trình phê duyệt, phê duyệt
(1) Hoàn thiện hồ sơ nhiệm vụ khoa học và công nghệ sau thẩm định kinh phí:
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, tổ chức và cá nhân trúng tuyển có trách nhiệm hoàn thiện hồ sơ gửi Sở Khoa học và Công nghệ.
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, Phòng Kế hoạch - Tài chính, phòng chuyên môn thuộc Sở Khoa học và Công nghệ kiểm tra, rà soát, đảm bảo hồ sơ, thuyết minh được chỉnh sửa, bổ sung, hoàn thiện đầy đủ theo kết luận của Tổ thẩm định. (2) Trong trường hợp cần thiết, Sở Khoa học và Công nghệ có thể lấy ý kiến của các chuyên gia tư vấn độc lập hoặc kiểm tra thực tế cơ sở vật chất - kỹ thuật, nhân lực và năng lực tài chính của tổ chức, cá nhân trúng tuyển trước khi trình UBND Thành phố phê duyệt. (3) Sở Khoa học và Công nghệ tổng hợp kết quả tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ, phối hợp với Sở Tài chính trình UBND Thành phố phê duyệt. |
Bước 7: | Bước 7: Thông báo kết quả tuyển chọn, giao trực tiếp; ký hợp đồng Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ khi có quyết định phê duyệt của UBND Thành phố, Sở Khoa học và công nghệ thông báo công khai kết quả tuyển chọn, giao trực tiếp và đăng tải tối thiểu 60 ngày trên Cổng thông tin điện tử của Thành phố và Trang thông tin điện tử của Sở Khoa học và Công nghệ; đồng thời thừa ủy quyền của UBND Thành phố tiến hành ký kết hợp đồng với tổ chức chủ trì thực hiện nhiệm vụ theo quy định. Thuyết minh nhiệm vụ khoa học và công nghệ là bộ phận không tách rời của hợp đồng. |
Điều kiện thực hiện:
Tuyển chọn phải bảo đảm công khai, minh bạch, công bằng và khách quan. Điều kiện tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo quy định tại Theo Điều 11 Quy chế quản lý các nhiệm vụ khoa học và công nghệ thành phố Hà Nội (ban hành theo Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 01/4/2021). |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | Tổng thời gian đăng tải thông báo tuyển chọn, nhận hồ sơ đăng ký tuyển chọn và mở hồ sơ là 30 ngày làm việc. Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ khi có quyết định phê duyệt của UBND Thành phố, Sở Khoa học và Công nghệ thông báo kết quả tuyển chọn, giao trực tiếp | Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Khoa học và Công nghệ (địa chỉ: Khu liên cơ quan Võ Chí Công, số 258 đường Võ Chí Công, phường Xuân La, quận Tây Hồ, Hà Nội) | |
Trực tuyến | Tổng thời gian đăng tải thông báo tuyển chọn, nhận hồ sơ đăng ký tuyển chọn và mở hồ sơ là 30 ngày làm việc. Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ khi có quyết định phê duyệt của UBND Thành phố, Sở Khoa học và Công nghệ thông báo kết quả tuyển chọn, giao trực tiếp | Trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công | |
Dịch vụ bưu chính | Tổng thời gian đăng tải thông báo tuyển chọn, nhận hồ sơ đăng ký tuyển chọn và mở hồ sơ là 30 ngày làm việc. Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ khi có quyết định phê duyệt của UBND Thành phố, Sở Khoa học và Công nghệ thông báo kết quả tuyển chọn, giao trực tiếp | Gửi hồ sơ qua đường bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Khoa học và Công nghệ (địa chỉ: Khu liên cơ quan Võ Chí Công, số 258 đường Võ Chí Công, phường Xuân La, quận Tây Hồ, Hà Nội) |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ đăng ký tham gia tuyển chọn gồm 01 bộ hồ sơ gốc trình bày và in trên khổ giấy A4, sử dụng phông chữ tiếng Việt Times New Roman, bộ mã ký tự Unicode theo Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 69092001, màu đen, cỡ chữ 14 và 01 bản điện tử của hồ sơ ghi trên USB (dạng PDF, không đặt mật khẩu) được đóng gói trong túi hồ sơ có niêm phong và bên ngoài dán bìa theo biểu mẫu tại Phụ Quy chế quản lý các nhiệm vụ khoa học và công nghệ Thành phố Hà Nội ban hành theo Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 01/4/2021 của UBND thành phố Hà Nội. Hồ sơ đăng ký giao trực tiếp gồm 01 bộ hồ sơ gốc trình bày và in trên khổ giấy A4, sử dụng phông chữ tiếng Việt Times New Roman, bộ mã ký tự Unicode theo Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 69092001, màu đen, cỡ chữ 14 và 01 bản điện tử của hồ sơ ghi trên USB (dạng PDF, không đặt mật khẩu). Bao gồm.:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Bìa hồ sơ đăng ký chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp thành phố | BM 06 BHS.doc |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Đơn đăng ký chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp thành phố | BM 07 ĐON.doc |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Quyết định thành lập hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của tổ chức chủ trì; Điều lệ hoạt động của tổ chức chủ trì (nếu có) |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
Thuyết minh đề tài nghiên cứu ứng dụng và phát triển công nghệ cấp thành phố | BM 08 TMĐT.KHCN.doc |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Thuyết minh đề tài nghiên cứu khoa học xã hội và nhân văn/đề án khoa học cấp thành phố | BM 09 TMĐT.XHNV-ĐA.doc |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Thuyết minh dự án sản xuất thử nghiệm cấp thành phố | BM 10 TMDA.SXTN.doc |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Thuyết minh tổng quát dự án khoa học và công nghệ cấp thành phố | BM 11 TMDAKHCN.doc |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Tóm tắt hoạt động khoa học và công nghệ của tổ chức đăng ký chủ trì nhiệm vụ KH&CN cấp thành phố | BM 12 TTTC.doc |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Lý lịch khoa học của cá nhân đăng ký thực hiện nhiệm vụ KH&CN cấp thành phố | BM 13 LLCN.doc |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Lý lịch khoa học của chuyên gia trong nước, chuyên gia nước ngoài, trong đó có kê khai mức lương |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Giấy xác nhận phối hợp thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp thành phố | BM 14 PHNC.doc |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Báo giá thiết bị, nguyên vật liệu chính cần mua sắm, dịch vụ cần thuê để thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ (thời gian báo giá không quá 30 ngày tính đến thời điểm nộp hồ sơ) |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
Tài liệu liên quan khác |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
Đối với trường hợp huy động vốn từ các cá nhân/tổ chức hoặc huy động vốn góp của chủ sở hữu:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Cam kết pháp lý và giấy tờ xác nhận về việc đóng góp vốn của các cá nhân/tổ chức/chủ sở hữu cho tổ chức chủ trì để thực hiện nhiệm vụ |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Đối với trường hợp sử dụng nguồn vốn tự có:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Hồ sơ minh chứng tổ chức chủ trì có thể huy động được vốn tự có để thực hiện nhiệm vụ (bao gồm cả báo cáo tài chính của đơn vị trong 02 năm gần nhất tính từ thời điểm nộp hồ sơ đăng ký thực hiện nhiệm vụ) |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Đối với trường hợp vay vốn của tổ chức tín dụng:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Cam kết cho vay vốn hoặc bảo lãnh vay vốn của tổ chức tín dụng để thực hiện nhiệm vụ, hợp đồng hạn mức tín dụng còn hiệu lực của tổ chức tín dụng đối với tổ chức chủ trì |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
Nghịđịnh11/2014/NĐ-CP | Nghị định 11/2014/NĐ-CP | 18-02-2014 | Chính phủ |
76/2018/NĐ-CP | Nghị định 76/2018/NĐ-CP-Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ | 15-05-2018 | Chính phủ |
95/2014/NĐ-CP | Nghị định 95/2014/NĐ-CP | 17-10-2014 | |
29/2013/QH13 | Luật Khoa học và công nghệ ngày 18/6/2013 | 18-06-2013 | Quốc Hội |
08/2014/NĐ-CP | Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học và công nghệ | 27-01-2014 | Chính phủ |
55/2015/TTLT-BTC-BKHCN | Thông tư liên tịch Hướng dẫn định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước | 22-04-2015 | Bộ Tài chính |