Thủ tục hành chính: Đăng ký thay đổi, bổ sung ngành nghề kinh doanh đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) - An Giang
Thông tin
Số hồ sơ: | T-AGI-068203-TT |
Cơ quan hành chính: | An Giang |
Lĩnh vực: | Doanh nghiệp |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế Hoạch và Đầu tư |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Phòng Đăng ký kinh doanh |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan HC, Qua bưu điện, Qua mạng |
Thời hạn giải quyết: | 05 ngày làm việc |
Đối tượng thực hiện: | Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Giấy chứng nhận |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Chuẩn bị hồ sơ: | Công dân đến tại Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư để được hướng dẫn hồ sơ đăng ký doanh nghiệp và nhận hồ sơ đăng ký doanh nghiệp Hoặc nhận hồ sơ qua Internet. Theo địa chỉ: www.angiangbusiness.gov.vn |
Hoàn chỉnh hồ sơ: | Công dân thực hiện đầy đủ yêu cầu của hồ sơ đăng ký kinh doanh |
Nộp hồ sơ: | Công dân đến nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư. Hoặc nộp hồ sơ qua Internet. Theo địa chỉ: www.angiangbusiness.gov.vn |
Tiếp nhận, xử lý hồ sơ: | Chuyên viên tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả kiểm tra hồ sơ hợp lệ rồi viết phiếu hẹn |
Quyết định thủ tục hành chính: | Chuyên viên tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả đánh Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và trình lãnh đạo ký |
Trả kết quả: | Kết quả của thủ tục hành chính mà doanh nghiệp nhận được là: Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đã thực hiện việc bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh của Công ty. |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
02 tỷ đồng đối với dịch vụ bảo vệ | |
Đối với các loại hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện sau đây phải có Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh:
- Xăng, dầu các loại; - Khí đốt các loại (bao gồm cả hoạt động chiết nạp); - Các thuốc dùng cho người; - Thực phẩm thuộc Danh mục thực phẩm có nguy cơ cao; - Thuốc thú y, thuốc bảo vệ thực vật. nguyên liệu sản xuất thuốc thú y, thuốc bảo vệ thực vật; - Di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia; - Phim, băng, đĩa hình (bao gồm cả hoạt động in, sao chép); - Nguyên liệu thuốc lá; - Dịch vụ y tế. dịch vụ y, dược cổ truyền; - Dịch vụ kinh doanh thuốc bao gồm dịch vụ bảo quản thuốc và kiểm nghiệm thuốc; - Hành nghề thú y; - Hành nghề xông hơi khử trùng; - Thiết lập mạng và cung cấp dịch vụ viễn thông; - Dịch vụ truy nhập Internet (ISP); - Dịch vụ kết nối Internet (IXP); - Dịch vụ ứng dụng Internet trong bưu chính, viễn thông (OSP bưu chính, OSP viễn thông); - Cung cấp dịch vụ bưu chính; - Dịch vụ chuyển phát thư trong nước và nước ngoài; - Phân phối điện, bán buôn điện, bán lẻ điện và tư vấn chuyên ngành về điện lực; - Dịch vụ tổ chức biểu diễn nghệ thuật; - Dịch vụ hợp tác làm phim; - Dịch vụ vận tải đa phương thức quốc tế; - Dịch vụ thiết kế phương tiện vận tải; - Các dịch vụ về chứng khoán và thị trường chứng khoán: + Môi giới chứng khoán. tự kinh doanh chứng khoán. quản lý danh mục đầu tư chứng khoán. bảo lãnh phát hành chứng khoán. tư vấn tài chính và đầu tư chứng khoán. đăng ký, lưu ký, bù trừ và thanh toán chứng khoán. + Bảo lãnh phát hành trái phiếu Chính phủ, trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh và trái phiếu chính quyền địa phương. + Đấu thầu trái phiếu Chính phủ, trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh và trái phiếu chính quyền địa phương - Dịch vụ xuất khẩu lao động; - Dịch vụ pháp lý (bao gồm cả tư vấn pháp luật và bào chữa) do luật sư Việt Nam thực hiện; - Dịch vụ tư vấn pháp luật do luật sư nước ngoài thực hiện; - Dịch vụ khắc dấu; - Dịch vụ bảo vệ; - Dịch vụ lữ hành quốc tế. |
Chưa có văn bản! |
Ngành nghề phải có vốn pháp định như sau:
- 06 tỷ đồng đối với kinh doanh bất động sản. |
Chưa có văn bản! |
Thành phần hồ sơ
Thông báo (theo mẫu) |
Quyết định của chủ sở hữu Công ty. |
Điều lệ sửa đổi |
Chứng chỉ hành nghề hoặc xác nhận vốn pháp định (nếu có) |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
Tải về |
1. Thông tư 14/2010/TT-BKH hướng dẫn hồ sơ, trình tự, thủ tục đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Nghị định 43/2010/NĐ-CP về đăng ký doanh nghiệp do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí Đăng ký kinh doanh | 20.000 đồng |
1. Quyết định 68/2007/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
1. Quyết định 1931/QĐ-UBND năm 2010 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành |
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Lược đồ Đăng ký thay đổi, bổ sung ngành nghề kinh doanh đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) - An Giang
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
Chat với chúng tôi
Chat ngay