Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng tàu biển đã đăng ký
Mã thủ tục: | 2.001543.000.00.00.H20 |
Số quyết định: | 1014/QĐ-UBND-HC |
Lĩnh vực: | Đăng ký biện pháp bảo đảm |
Cấp thực hiện: | Cấp Bộ, Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC không được luật giao cho địa phương quy định hoặc quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Người Việt Nam định cư ở nước ngoài, Người nước ngoài, Cán bộ, công chức, viên chức |
Cơ quan thực hiện: | Cơ quan đăng ký tàu biển Việt Nam |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Giấy chứng nhận đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng tàu biển đã đăng ký |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | - Nhận kết quả tại Cơ quan đăng ký tàu biển Việt Nam hoặc qua đường bưu điện. |
Bước 2: | - Nộp hồ sơ tại Cơ quan đăng ký tàu biển Việt Nam; |
Bước 3: | - Cơ quan đăng ký tàu biển Việt Nam kiểm tra, xác minh các thông tin trong hồ sơ với các thông tin được lưu giữ trong Sổ đăng ký tàu biển quốc gia Việt Nam để quyết định việc đăng ký |
Bước 4: | - Cơ quan đăng ký tàu biển Việt Nam ghi nội dung đăng ký vào Sổ đăng ký tàu biển quốc gia Việt Nam (Trong trường hợp từ chối đăng ký, Cơ quan đăng ký tàu biển Việt Nam phải thông báo bằng văn bản cho người yêu cầu đăng ký trong đó nêu rõ lý do); |
Điều kiện thực hiện:
Chưa có thông tin |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 1 Ngày làm việc | Phí : 60000 Đồng 60.000 đồng/ hồ sơ |
Trong ngày nhận hồ sơ hợp lệ. Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ, thì hoàn thành việc đăng ký ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ thì cũng không quá 03 ngày làm việc |
Dịch vụ bưu chính | 1 Ngày làm việc | Phí : 60000 Đồng 60.000 đồng/ hồ sơ |
Trong ngày nhận hồ sơ hợp lệ. Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ, thì hoàn thành việc đăng ký ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ thì cũng không quá 03 ngày làm việc |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Văn bản ủy quyền trong trường hợp người yêu cầu đăng ký là người được ủy quyền (01 bản chính hoặc 01 bản sao có chứng thực hoặc 01 bản sao không có chứng thực kèm bản chính để đối chiếu) |
Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
Văn bản chứng nhận đăng ký biện pháp bảo đảm bằng tàu biển đã cấp (01 bản chính hoặc 01 bản sao có chứng thực) |
Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
Hợp đồng sửa đổi, bổ sung hợp đồng thế chấp tàu biển hoặc hợp đồng sửa đổi, bổ sung hợp đồng mua bán tàu biển có điều khoản bảo lưu quyền sở hữu hoặc văn bản sửa đổi, bổ sung văn bản về bảo lưua quyền sở hữu tàu biển hoặc văn bản chứng minh nội dung thay đổi (01 bản chính hoặc 01 bản sao có chứng thực |
Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
Danh mục các hợp đồng thế chấp tàu biển đã đăng ký hoặc danh mục hợp đồng mua bán tàu biển có điều khoản bảo lưu quyền sở hữu hoặc văn bản về bảo lưu quyền sở hữu tàu biển đã đăng ký đối với trường hợp thay đổi tên của bên nhận bảo đảm hoặc thay đổi bên nhận bảo đảm trong nhiều hợp đồng thế chấp tàu biển hoặc hợp đồng mua bán tàu biển có điều khoản bảo lưu quyền sở hữu hoặc văn bản về bảo lưu quyền sở hữu tàu biển đã đăng ký (01 bản sao không có chứng thực) |
Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
Phiếu yêu cầu đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng tàu biển đã đăng ký (Phụ lục 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2019/TT-BTP ngày 17/01/2019) Danh mục các hợp đồng bảo đảm bằng tàu biển đã đăng ký (nếu có) (Phụ lục 04 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2019/TT-BTP ngày 17/01/2019) | II.3. PL 03- Phieu yeu cau DK thay doi BPBD tau bien.doc |
Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
171/2016/NĐ-CP | Về đăng ký, xóa đăng ký và mua, bán, đóng mới tàu biển | 27-12-2016 | Chính phủ |
202/2016/TT-BTC | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực đăng ký giao dịch bảo đảm | 09-11-2016 | Bộ Tài chính |
102/2017/NĐ-CP | Về đăng ký biện pháp bảo đảm | 01-09-2017 | Chính phủ |
113/2017/TT-BTC | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 202/2016/TT-BTC ngày 09 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực đăng ký giao dịch bảo đảm | 20-10-2017 | Bộ Tài chính |
01/2019/TT-BTP | Hướng dẫn một số nội dung về đăng ký biện pháp bảo đảm bằng tàu bay, tàu biển | 17-01-2019 | Bộ Tư pháp |