Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận (trường hợp liên thông)
Mã thủ tục: | 2.002405 |
Số quyết định: | 2107/QĐ-UBND |
Lĩnh vực: | Đăng ký biện pháp bảo đảm |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh, Cấp Huyện, Cấp Xã |
Loại thủ tục: | TTHC không được luật giao cho địa phương quy định hoặc quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | Văn phòng Đăng ký đất đai - tỉnh Khánh Hòa, Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai tại huyện Cam Lâm - tỉnh Khánh Hòa, Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai tại thành phố Cam Ranh - tỉnh Khánh Hòa, Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai tại huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hòa, Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai tại Khánh Sơn - tỉnh Khánh Hòa, Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai tại huyện Khánh Vĩnh - tỉnh Khánh Hòa, Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai tại thị xã Ninh Hòa - tỉnh Khánh Hòa, Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai tại thành phố Nha Trang - tỉnh Khánh Hòa, Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai tại huyện Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hòa |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Đơn yêu cầu đăng ký có chứng nhận của Văn phòng đăng ký đất đai và Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất. |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
a) Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả: Văn phòng đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai, Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có đất (sau đây viết tắt là UBND cấp xã).
b) Người tiếp nhận kiểm tra hồ sơ đăng ký, trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì người tiếp nhận từ chối đăng ký và hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ. Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì Văn phòng đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai chuyển hồ sơ đến UBND cấp xã lấy ý kiến xác nhận, trường hợp không có giấy tờ hoặc hiện trạng tài sản có thay đổi so với giấy tờ theo quy định thì gửi Phiếu lấy ý kiến cơ quan quản lý, cấp phép; UBND cấp xã xác nhận hiện trạng tài sản gắn liền với đất so với nội dung kê khai đăng ký, Cơ quan quản lý cấp phép xây dựng trả lời Phiếu lấy ý kiến; Văn phòng đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai chuyển thông tin địa chính đến cơ quan Thuế để xác định nghĩa vụ tài chính theo quy định; cơ quan Thuế xác định, ban hành Thông báo nghĩa vụ tài chính theo quy định; sau khi hoàn thành nghĩa vụ tài chính, Văn phòng đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện chứng nhận quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trên Giấy chứng nhận đã cấp theo quy định của pháp luật đất đai hoặc trình hồ sơ để cơ quan có thẩm quyền cấp mới Giấy chứng nhận cho tài sản đã hình thành sau khi; ghi nội dung đăng ký và thời điểm đăng ký vào Sổ địa chính, Giấy chứng nhận, Phiếu yêu cầu và trả kết quả đăng ký. c) Trả kết quả đăng ký tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả: Văn phòng đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai, UBND cấp xã. |
Điều kiện thực hiện:
Chưa có thông tin |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 16 Ngày làm việc | Lệ phí : Lệ phí theo mức thu phí quy định tại Nghị quyết số 14/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa. Đồng Phí : Phí theo mức thu phí quy định tại Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa. Đồng |
Tổng thời gian giải quyết 16 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó: - Chứng nhận quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất: 15 làm việc - Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất: 01 ngày làm việc Trường hợp nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã thì thời hạn giải quyết hồ sơ được tính từ ngày Bộ phần tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai nhận hồ sơ do UBND cấp xã chuyển đến. Thời gian Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã chuyển hồ sơ đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng Đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng Đăng ký là 02 ngày làm việc và thời gian Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng Đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng Đăng ký chuyển hồ sơ đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã trả kết quả là 02 ngày. |
Trực tuyến | 16 Ngày làm việc | Phí : Phí theo mức thu phí quy định tại Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa. Đồng Lệ phí : Lệ phí theo mức thu phí quy định tại Nghị quyết số 14/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa. Đồng |
Tổng thời gian giải quyết 16 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó: - Chứng nhận quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất: 15 làm việc - Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất: 01 ngày làm việc Trường hợp nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã thì thời hạn giải quyết hồ sơ được tính từ ngày Bộ phần tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai nhận hồ sơ do UBND cấp xã chuyển đến. Thời gian Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã chuyển hồ sơ đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng Đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng Đăng ký là 02 ngày làm việc và thời gian Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng Đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng Đăng ký chuyển hồ sơ đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã trả kết quả là 02 ngày. |
Dịch vụ bưu chính | 16 Ngày làm việc | Lệ phí : Lệ phí theo mức thu phí quy định tại Nghị quyết số 14/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa. Đồng Phí : Phí theo mức thu phí quy định tại Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa. Đồng |
Tổng thời gian giải quyết 16 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó: - Chứng nhận quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất: 15 làm việc - Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất: 01 ngày làm việc Trường hợp nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã thì thời hạn giải quyết hồ sơ được tính từ ngày Bộ phần tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai nhận hồ sơ do UBND cấp xã chuyển đến. Thời gian Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã chuyển hồ sơ đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng Đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng Đăng ký là 02 ngày làm việc và thời gian Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng Đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng Đăng ký chuyển hồ sơ đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã trả kết quả là 02 ngày. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Trường hợp thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận mà chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đồng thời là người sử dụng đất, hồ sơ gồm:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Đơn yêu cầu đăng ký thế chấp theo Mẫu số 01/ĐKTC ban hành kèm theo Thông tư liên tịch 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT của Bộ tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành ngày 23/6/2016 hướng dẫn việc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | 01.DKTC.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
+ Hợp đồng thế chấp hoặc hợp đồng thế chấp có công chứng, chứng thực trong trường hợp pháp luật quy định (01 bản chính hoặc 01 bản sao có chứng thực); |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
+ Bản chính Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất hoặc một trong các loại giấy chứng nhận quy định tại khoản 2 Điều 97 của Luật Đất đai (sau đây gọi chung là Giấy chứng nhận); |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
+ Văn bản ủy quyền trong trường hợp người yêu cầu đăng ký là người được ủy quyền (01 bản chính hoặc 01 bản sao có chứng thực hoặc 01 bản sao không có chứng thực kèm bản chính để đối chiếu); |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Giấy tờ chứng minh đối với trường hợp không phải nộp phí khi thực hiện đăng ký biện pháp bảo đảm, gồm một trong các loại giấy tờ sau: Hợp đồng bảo đảm hoặc hợp đồng tín dụng có điều khoản về việc cá nhân, hộ gia đình vay vốn sử dụng vào một trong các lĩnh vực phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn (01 bản chính hoặc 01 bản sao có chứng thực); Văn bản xác nhận (có chữ ký và con dấu) của tổ chức tín dụng về việc cá nhân, hộ gia đình vay vốn sử dụng vào một trong các lĩnh vực phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn (01 bản chính hoặc 01 bản sao có chứng thực). |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Đơn đăng ký, cấp Giấy chứng nhận theo mẫu số 04a/ĐK (01 bản chính); | 04A.DK.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Một trong các giấy tờ quy định tại các Điều 31, 32, 33, 34 của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP của Chính phủ, được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 (bản chính hoặc bản sao giấy tờ có chứng thực hoặc bản sao giấy tờ và xuất trình bản chính để đối chiếu); Trường hợp chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng trên đất nông nghiệp mà chủ sở hữu công trình không có một trong các loại giấy tờ quy định tại Điều 32 của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP hoặc công trình được miễn giấy phép xây dựng thì chủ sở hữu công trình nộp hồ sơ thiết kế xây dựng của công trình đó theo quy định của pháp luật về xây dựng. |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
+ Sơ đồ về tài sản gắn liền với đất (trừ trường hợp trong giấy tờ về quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đã có sơ đồ tài sản phù hợp với hiện trạng); |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
+ Tờ khai lệ phí trước bạ (bản chính); giấy tờ liên quan đến việc miễn, giảm nghĩa vụ tài chính về tài sản gắn liền với đất (nếu có) hoặc chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính. | LPTB.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
+ Văn bản chấp thuận của người sử dụng đất đồng ý cho xây dựng công trình đã được công chứng hoặc chứng thực theo quy định của pháp luật và bản sao giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai đối với trường hợp chủ sở hữu công trình không đồng thời là người sử dụng đất. |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Trường hợp thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận và chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không đồng thời là người sử dụng đất, hồ sơ gồm:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- Phiếu yêu cầu đăng ký theo Mẫu 01/ĐKTC (01 bản chính); | 01.DKTC.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
- Hợp đồng thế chấp hoặc hợp đồng thế chấp có công chứng, chứng thực trong trường hợp pháp luật quy định (01 bản chính hoặc 01 bản sao có chứng thực); |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Văn bản ủy quyền trong trường hợp người yêu cầu đăng ký là người được ủy quyền (01 bản chính hoặc 01 bản sao có chứng thực hoặc 01 bản sao không có chứng thực kèm bản chính để đối chiếu); |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Một trong các loại giấy tờ chứng minh thuộc đối tượng không phải nộp phí khi thực hiện đăng ký biện pháp bảo đảm: Hợp đồng bảo đảm hoặc hợp đồng tín dụng có điều khoản về việc cá nhân, hộ gia đình vay vốn sử dụng vào một trong các lĩnh vực phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn (01 bản chính hoặc 01 bản sao có chứng thực); Văn bản xác nhận (có chữ ký và con dấu) của tổ chức tín dụng về việc cá nhân, hộ gia đình vay vốn sử dụng vào một trong các lĩnh vực phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn (01 bản chính hoặc 01 bản sao có chứng thực); |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
+ Đơn đăng ký, cấp Giấy chứng nhận theo mẫu số 04a/ĐK (01 bản chính); | 04A.DK.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
+ Một trong các giấy tờ quy định tại các Điều 31, 32, 33, 34 của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP của Chính phủ, được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 (bản chính hoặc bản sao giấy tờ có chứng thực hoặc bản sao giấy tờ và xuất trình bản chính để đối chiếu); Trường hợp chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng trên đất nông nghiệp mà chủ sở hữu công trình không có một trong các loại giấy tờ quy định tại Điều 32 của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP hoặc công trình được miễn giấy phép xây dựng thì chủ sở hữu công trình nộp hồ sơ thiết kế xây dựng của công trình đó theo quy định của pháp luật về xây dựng. |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
+ Sơ đồ về tài sản gắn liền với đất (trừ trường hợp trong giấy tờ về quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đã có sơ đồ tài sản phù hợp với hiện trạng); |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
+ Văn bản chấp thuận của người sử dụng đất đồng ý cho xây dựng công trình đã được công chứng hoặc chứng thực theo quy định của pháp luật và bản sao giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai đối với trường hợp chủ sở hữu công trình không đồng thời là người sử dụng đất. |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
+ Tờ khai lệ phí trước bạ (bản chính); giấy tờ liên quan đến việc miễn, giảm nghĩa vụ tài chính về tài sản gắn liền với đất (nếu có) hoặc chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính. | LPTB.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |