Thủ tục hành chính: Đăng ký thuế, đăng ký kinh doanh lần đầu qua Sở Kế hoạch đầu tư đối với doanh nghiệp tư nhân - Bộ Tài chính
Thông tin
Số hồ sơ: | B-BTC-043043-TT |
Cơ quan hành chính: | Bộ Tài chính |
Lĩnh vực: | Đăng ký thuế |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Sở Kế hoạch đầu tư |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Sở Kế hoạch đầu tư |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Cục thuế |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan HC |
Thời hạn giải quyết: | Tối đa 5 ngày làm việc kể từ ngày Sở Kế hoạch đầu tư nhận được hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: | Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Giấy chứng nhận |
Tình trạng áp dụng: | Không còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Doanh nghiệp chuẩn bị hồ sơ và nộp trực tiếp đến Sở Kế hoạch đầu tư |
Bước 2: | Khi nhận hồ sơ của doanh nghiệp, cơ quan đăng ký kinh doanh thực hiện tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ. Nếu hồ sơ đầy đủ làm thủ tục tiếp nhận và viết giấy biên nhận trả cho doanh nghiệp |
Bước 3: | Trong thời hạn hai ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, sở Kế hoạch đầu tư gửi Cục thuế bản sao Giấy đề nghị đăng ký kinh doanh và Bản kê khai thông tin đăng ký thuế |
Bước 4: | Trong thời hạn hai ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông tin về doanh nghiệp Cục thuế thông báo kết quả mã số cho Sở Kế hoạch đầu tư để ghi vào giấy chứng nhận đăng ký hoạt động và đăng ký thuế của doanh nghiệp |
Thành phần hồ sơ
Giấy đề nghị đăng ký kinh doanh, mẫu theo Phụ lục I-1 (Thông tư 03/2006/TT-BKH) |
Bản sao hợp lệ của một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân hợp pháp của chủ doanh nghiệp tư nhân:
2.1. Đối với công dân Việt nam: giấy chứng minh nhân dân 2.2. Đối với người Việt nam định cư tại nước ngoài: 1 trong số các giấy tờ còn hiệu lực sau: - Hộ chiếu nước ngoài (hoặc giấy tờ có giá trị thay thế). - Thẻ thường trú do cơ quan thẩm quyền của Việt nam cấp. + Hộ chiếu. - Hộ chiếu đối với người nước ngoài không thường trú tại Việt nam. |
Văn bản xác nhận vốn pháp định của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền đối với doanh nghiệp kinh doanh ngành, nghề mà theo quy định của pháp luật phải có vốn pháp định |
Bản sao hợp lệ chứng chỉ hành nghề theo quy định của Luật doanh nghiệp |
Bản kê khai thông tin đăng ký thuế, mẫu theo Phụ lục 1 (Thông tư 05/2008/TTLT/BKH-BTC-BCA) |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Bản kê khai thông tin đăng ký thuế (mẫu theo Phụ lục 1)
Tải về |
1. Thông tư 03/2006/TT-BKH hướng dẫn về hồ sơ, trình tự, thủ tục đăng ký kinh doanh quy định tại Nghị định 88/2006/NĐ-CP về đăng ký kinh doanh do Bộ Kế hoạch và đầu tư ban hành |
Giấy đề nghị đăng ký kinh doanh (mẫu theo Phụ lục I-1)
Tải về |
1. Thông tư 03/2006/TT-BKH hướng dẫn về hồ sơ, trình tự, thủ tục đăng ký kinh doanh quy định tại Nghị định 88/2006/NĐ-CP về đăng ký kinh doanh do Bộ Kế hoạch và đầu tư ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Doanh nghiệp tư nhân, công ty hợp danh: 100.000 (một trăm nghìn đồng)/ 1 lần cấp |
1. Thông tư 03/2006/TT-BKH hướng dẫn về hồ sơ, trình tự, thủ tục đăng ký kinh doanh quy định tại Nghị định 88/2006/NĐ-CP về đăng ký kinh doanh do Bộ Kế hoạch và đầu tư ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Lược đồ Đăng ký thuế, đăng ký kinh doanh lần đầu qua Sở Kế hoạch đầu tư đối với doanh nghiệp tư nhân - Bộ Tài chính
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!