Thủ tục hành chính: Đăng ký tiếp tực thực hiện quyền khai thác khoáng sản - Ninh Thuận
Thông tin
Số hồ sơ: | T-NTH-069842-TT |
Cơ quan hành chính: | Ninh Thuận |
Lĩnh vực: | Khoáng sản, địa chất |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Ủy ban nhân dân tỉnh |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Sở Tài nguyên và Môi trường |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Ủy ban nhân dân huyện, thị và Ủy ban nhân dân xã, phường nơi có khoáng sản đang được khai thác |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan hành chính |
Thời hạn giải quyết: | 30 ngày |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Giấy phép |
Tình trạng áp dụng: | Không còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tiếp nhận hồ sơ hợp lệ: 01 ngày |
Bước 2: | Chuyển phòng Khoáng sản tổ chức thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế hiện trường, trình Ủy ban nhân dân tỉnh: 21 ngày.
(Trường hợp không đủ điều kiện để trình Ủy ban nhân dân cho tiếp tục thực hiện quyền khai thác khoáng sản khi chuyển nhượng thì trả lại hồ sơ và thông báo lý do cho tổ chức, cá nhân biết) |
Bước 3: | Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, giải quyết: 05 ngày |
Bước 4: | Kể từ ngày nhận được giấy phép do Ủy ban nhân dân tỉnh chuyển tới, phòng Khoáng sản tiến hành đăng ký Nhà nước khu vực khai thác theo giấy phép: 02 ngày |
Bước 5: | Trả kết quả cho tổ chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả: 01 ngày |
Thành phần hồ sơ
Đơn đề nghị tiếp tục thực hiện quyền khai thác khoáng sản (theo mẫu số 11) |
Bản sao văn bản pháp lý có chứng thực của công chứng nhà nước chứng minh tổ chức, cá nhân được quyền thừa kế quyền khai thác khoáng sản |
Bản sao văn bản xác nhận về tư cách pháp nhân của tổ chức được thừa kế có chứng thực của công chứng nhà nước |
Bản đồ hiện trạng khai thác kèm theo báo cáo kết quả khai thác khoáng sản đến thời điểm xin được tiếp tục thực hiện quyền khai thác khoáng sản |
Số bộ hồ sơ: 3 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Đơn xin tiếp tục thực hiện quyền khai thác khoáng sản
Tải về |
1. Thông tư 01/2006/TT-BTNMT thực hiện Nghị định 160/2005/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Khoáng sản và Luật Khoáng sản sửa đổi do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Hoạt động khai thác các loại khoáng sản lộ thiên trừ các loại khoáng sản đã quy định tại điểm A, B, C, D, G, H | - Không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp: 20.000.000 đồng/giấy phép.- Có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp: 25.000.000 đồng/giấy phép |
1. Thông tư 184/2009/TT-BTC quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản, lệ phí độc quyền thăm dò khoáng sản do Bộ Tài chính ban hành |
Hoạt động khai thác các loại khoáng sản trong hầm lò trừ các loại khoáng sản đã quy định tại điểm B, C, D, G | 30.000.000 đồng/1giấy phép |
1. Thông tư 184/2009/TT-BTC quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản, lệ phí độc quyền thăm dò khoáng sản do Bộ Tài chính ban hành |
Hoạt động khai thác cát, sỏi lòng suối | - Có sản lượng khai thác dưới 5.000m3: 500.000 đồng/giấy phép.- Có sản lượng khai thác từ 5.000m3 đến 10.000m3: 5.000.000 đồng/giấy phép.- Có sản lượng khai thác trên 10.000m3: 7.500.000 đồng/giấy phép |
1. Thông tư 184/2009/TT-BTC quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản, lệ phí độc quyền thăm dò khoáng sản do Bộ Tài chính ban hành |
Hoạt động khai thác khoáng sản đặc biệt và độc hại | 50.000.000 đồng/giấy phép |
1. Thông tư 184/2009/TT-BTC quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản, lệ phí độc quyền thăm dò khoáng sản do Bộ Tài chính ban hành |
Hoạt động khai thác khoáng sản làm nguyên liệu ximăng; khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích từ 10ha trở lên và sản lượng khai thác từ 100.000m3/năm trở lên mà không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, trừ hoạt động khai thác cát, sỏi lòng suối quy định tại mục A | 15.000.000 đồng/giấy phép. |
1. Thông tư 184/2009/TT-BTC quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản, lệ phí độc quyền thăm dò khoáng sản do Bộ Tài chính ban hành |
Hoạt động khai thác khoáng sản làm nguyên liệu ximăng; khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường mà có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp; đá ốp lát và nước khoáng | 20.000.000 đồng/giấy phép |
1. Thông tư 184/2009/TT-BTC quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản, lệ phí độc quyền thăm dò khoáng sản do Bộ Tài chính ban hành |
Hoạt động khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp | - Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới 10ha và sản lượng khai thác dưới 100.000m3/năm: 7.500.000 đồng/giấy phép.- Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích từ 10ha trở lên và sản lượng khai thác dưới 100.000m3/năm hoặc loại hoạt động khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới 10ha và sản lượng khai thác từ 100.000m3/năm trở lên, than bùn trừ hoạt động khai thác cát, sỏi lòng suối quy định tại mục A: 10.000.000 đồng/giấy phép |
1. Thông tư 184/2009/TT-BTC quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản, lệ phí độc quyền thăm dò khoáng sản do Bộ Tài chính ban hành |
Hoạt động khai thác khoáng sản quý hiếm | 40.000.000 đồng/giấy phép |
1. Thông tư 184/2009/TT-BTC quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản, lệ phí độc quyền thăm dò khoáng sản do Bộ Tài chính ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Lược đồ Đăng ký tiếp tực thực hiện quyền khai thác khoáng sản - Ninh Thuận
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!