Thủ tục hành chính: Đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ tịch có yếu tố nước ngoài - Bộ Tư pháp
Thông tin
Số hồ sơ: | B-BTP-052157-TT |
Cơ quan hành chính: | Bộ Tư pháp |
Lĩnh vực: | Hộ tịch |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Sở Tư pháp |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Sở Tư pháp |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan HC |
Thời hạn giải quyết: | 05 ngày; nếu cần xác minh thêm thì thời hạn có thể kéo dài thêm 05 ngày |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Quyết định hành chính |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Nộp hồ sơ: | Nộp hồ sơ tại Sở Tư pháp |
Giải quyết việc đăng ký thay đổi, cải chính, xác định lại: | Trong thời hạn 05 ngày, kể từ ngày nhận đủ giấy tờ hợp lệ, nếu việc thay đổi, cải chính hộ tịch có đủ điều kiện theo quy định của pháp luật, thì cán bộ hộ tịch ghi vào Sổ đăng ký thay đổi, cải chính hộ tịch và Giám đốc Sở Tư pháp ký và cấp cho đương sự một bản chính Quyết định cho phép thay đổi, cải chính hộ tịch. Bản sao Quyết định được cấp theo yêu cầu của đương sự
Nội dung và căn cứ thay đổi, cải chính hộ tịch phải được ghi chú vào cột ghi chú của Sổ đăng ký khai sinh và mặt sau của bản chính Giấy khai sinh. Sau khi việc thay đổi, cải chính hộ tịch đã được ghi vào Sổ đăng ký khai sinh, thì bản sao Giấy khai sinh từ Sổ đăng ký khai sinh sẽ ghi theo nội dung đã thay đổi, cải chính hoặc bổ sung |
Thành phần hồ sơ
Tờ khai theo mẫu quy định |
Bản chính Giấy khai sinh |
Các giấy tờ liên quan để làm căn cứ cho việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, bổ sung hộ tịch |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Tờ khai đăng ký việc thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính
Tải về |
1. Quyết định 01/2006/QĐ-BTP ban hành sổ hộ tịch, biểu mẫu hộ tịch do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí đăng ký | Không quá 50.000 đồng |
1. Thông tư 97/2006/TT-BTC về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ Tài chính ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
1. Quyết định 1875/QĐ-BTP năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành |
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Lược đồ Đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ tịch có yếu tố nước ngoài - Bộ Tư pháp
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- 1 Đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ tịch - Bộ Tư pháp
- 2 Bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch có yếu tố nước ngoài - Thái Nguyên
- 3 Thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch có yếu tố nước ngoài - An Giang
- 4 Thay đổi cải chính hộ tịch đối với người từ đủ 14 tuổi trở lên - Bắc Giang
- 5 Thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại giới tính có yếu tố nước ngoài - Quảng Ngãi
- 6 Đăng ký thay đổi, cải chính hộ tịch (cho trẻ em dưới 14 tuổi) - Bà Rịa - Vũng Tàu
- 7 Đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ tịch - Bắc Ninh
- 8 Đăng ký việc điều chỉnh hộ tịch có yếu tố nước ngoài - Tiền Giang