Thủ tục hành chính: Đăng ký xây dựng vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật - Kiên Giang
Thông tin
Số hồ sơ: | T-KGI-115357-TT |
Cơ quan hành chính: | Kiên Giang |
Lĩnh vực: | Chăn nuôi, thú y |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Chi cục Thú y |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Trưởng Trạm thú y |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Chi cục Thú y, Trạm Thú y |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | không |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan hành chính |
Thời hạn giải quyết: | Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Văn bản chấp thuận |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Tổ chức, cá nhân chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật |
Bước 2: | - Nộp hồ sơ tại trạm Thú y huyện, thị, thành phố hoặc trạm kiểm dịch cửa khẩu.
- Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì ra phiếu hẹn giao cho người nộp hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hoặc không hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận trả lại hồ sơ và hướng dẫn cho người nộp hồ sơ làm lại hồ sơ. Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Buổi từ sáng từ 7 giờ đến 11 giờ và buổi chiều từ 13 giờ đến 17 giờ các ngày làm việc trong tuần. |
Bước 3: | Trả kết quả
- Đúng ngày ghi theo phiếu hẹn người nhận hồ sơ tại Chi cục Thú y. - Cán bộ trả kết quả, yêu cầu người nhận kiểm tra thông tin trong giấy chứng nhận có đầy đủ chưa. Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Buổi từ sáng từ 7 giờ đến 11 giờ và buổi chiều từ 13 giờ đến 17 giờ các ngày làm việc trong tuần. |
Thành phần hồ sơ
Đơn đăng ký vùng an toàn dịch bệnh, cơ sở an toàn dịch bệnh (theo mẫu quy định tại phụ lục 1a, 1b) |
Bằng cấp chuyên môn,giấy chứng nhận trình độ (bản sao có công chứng) |
Sơ yếu lý lịch có xác nhận |
Giấy khám sức khỏe |
02 ảnh 4 x 6cm |
Lý lịch tư pháp (đối với người nước ngoài) |
Tờ trình về điều kiện vùng an toàn dịch bệnh, cơ sở an toàn dịch bệnh (theo mẫu quy định tại phụ lục 4a, 4b), bao gồm các nội dung sau:
a) Lập báo cáo mô tả vùng an toàn dịch bệnh, cơ sở an toàn dịch bệnh về địa điểm, địa lý tự nhiên, đặc điểm sản xuất chăn nuôi; b) Hoạt động thú y trong vùng an toàn dịch bệnh, cơ sở an toàn dịch bệnh. Mỗi vùng an toàn dịch bệnh, cơ sở an toàn dịch bệnh có một tờ trình riêng. |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Đơn đăng ký xây dựng cơ sở an toàn dịch bệnh động vật
Tải về |
1. Quyết định 66/2008/QĐ-BNN về vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành |
Đơn đăng ký xây dựng vùng an toàn dịch bệnh động vật
Tải về |
1. Quyết định 66/2008/QĐ-BNN về vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành |
Tờ trình về điều kiện cơ sở an toàn dịch bệnh
Tải về |
1. Quyết định 66/2008/QĐ-BNN về vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành |
Tờ trình về điều kiện vùng an toàn dịch bệnh
Tải về |
1. Quyết định 66/2008/QĐ-BNN về vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Cấp lần đầu | 50.000 đồng/lần | |
Kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y cơ sở đăng ký hành nghề | 250.000 đồng |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
Thủ tục hành chính liên quan
Lược đồ Đăng ký xây dựng vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật - Kiên Giang
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!