Đăng thành lập doanh nghiệp tư nhân
Mã thủ tục: | 1.011879 |
Số quyết định: | 2302/QĐ-UBND |
Lĩnh vực: | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam |
Cơ quan thực hiện: | Sở Kế hoạch và Đầu tư, Phòng Đăng ký kinh doanh |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
B1 Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận TN&TKQ của Sở KH&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân, hộ kinh doanh bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. B2 Chuyển hồ sơ về phòng Đăng ký dinh doanh để giải quyết. B3 Thẩm định hồ sơ: + Nếu hồ sơ đủ điều kiện thì dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trình Lãnh đạo phòng ký duyệt và cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp chuyển Lãnh đạo phòng chấp thuận. + Nếu hồ sơ không đủ điều kiện: Dự thảo Thông báo sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký doanh nghiệp trình lãnh đạo phòng ký duyệt. B4 Xem xét, phê duyệt kết quả thẩm định hồ sơ tại B3. B5 Phát hành văn bản và chuyển kết quả sang Trung tâm PV HCC tỉnh để trả cho tổ chức/cá nhân. B6 Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Điều kiện thực hiện:
Chưa có thông tin |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 2 Ngày làm việc | Phí : 150000 Đồng - Lệ phí: 50.000 đồng/ lần. - Phí công bố nội dung ĐKDN: 100.000 đồng/ lần. |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh). |
Trực tuyến | 2 Ngày làm việc | Phí : 0 Đồng - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh. |
- Qua mạng điện tử tại địa chỉ: (http://dangkykinhdoanh.gov.vn). |
Dịch vụ bưu chính | 2 Ngày làm việc | Phí : 1500000 Đồng - Lệ phí: 50.000 đồng/ lần. - Phí công bố nội dung ĐKDN: 100.000 đồng/ lần. |
- Nộp qua Bưu chính công ích. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Trường hợp đăng ký doanh nghiệp xã hội:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Giấy đề nghị đăng ký công ty TNHH một thành viên theo mẫu BM.DN.04.01. Điều lệ công ty. Giấy tờ pháp lý của cá nhân đối với người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp. Giấy tờ pháp lý của cá nhân đối với chủ sở hữu công ty là cá nhân; Giấy tờ pháp lý của tổ chức đối với chủ sở hữu công ty là tổ chức (trừ trường hợp chủ sở hữu công ty là Nhà nước); Giấy tờ pháp lý của cá nhân đối với người đại diện theo ủy quyền và văn bản cử người đại diện theo ủy quyền. Đối với chủ sở hữu công ty là tổ chức nước ngoài thì bản sao giấy tờ pháp lý của tổ chức phải được hợp pháp hóa lãnh sự. Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với trường hợp doanh nghiệp được thành lập bởi nhà đầu tư nước ngoài hoặc tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài theo quy định tại Luật Đầu tư và các văn bản hướng dẫn thi hành. | 1.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường (phải có chữ ký của thành viên là cá nhân; người đại diện theo pháp luật hoặc người đại diện theo ủy quyền đối với thành viên là tổ chức) theo mẫu BM.DN.04.03. | 6.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
Trường hợp đăng ký doanh nghiệp đối với công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán, công ty đầu tư chứng khoán:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Giấy đề nghị đăng ký công ty TNHH một thành viên theo mẫu BM.DN.04.01. Điều lệ công ty. Giấy tờ pháp lý của cá nhân đối với người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp. Giấy tờ pháp lý của cá nhân đối với chủ sở hữu công ty là cá nhân; Giấy tờ pháp lý của tổ chức đối với chủ sở hữu công ty là tổ chức (trừ trường hợp chủ sở hữu công ty là Nhà nước); Giấy tờ pháp lý của cá nhân đối với người đại diện theo ủy quyền và văn bản cử người đại diện theo ủy quyền. Đối với chủ sở hữu công ty là tổ chức nước ngoài thì bản sao giấy tờ pháp lý của tổ chức phải được hợp pháp hóa lãnh sự. Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với trường hợp doanh nghiệp được thành lập bởi nhà đầu tư nước ngoài hoặc tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài theo quy định tại Luật Đầu tư và các văn bản hướng dẫn thi hành. | 1.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
Bản sao giấy phép thành lập và hoạt động hoặc bản sao văn bản chấp thuận của Ủy ban Chứng khoán Nhà nước. |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
Trường hợp đăng ký doanh nghiệp đối với tổ chức tín dụng:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Giấy đề nghị đăng ký công ty TNHH một thành viên theo mẫu BM.DN.04.01. Điều lệ công ty. Giấy tờ pháp lý của cá nhân đối với người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp. Giấy tờ pháp lý của cá nhân đối với chủ sở hữu công ty là cá nhân; Giấy tờ pháp lý của tổ chức đối với chủ sở hữu công ty là tổ chức (trừ trường hợp chủ sở hữu công ty là Nhà nước); Giấy tờ pháp lý của cá nhân đối với người đại diện theo ủy quyền và văn bản cử người đại diện theo ủy quyền. Đối với chủ sở hữu công ty là tổ chức nước ngoài thì bản sao giấy tờ pháp lý của tổ chức phải được hợp pháp hóa lãnh sự. Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với trường hợp doanh nghiệp được thành lập bởi nhà đầu tư nước ngoài hoặc tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài theo quy định tại Luật Đầu tư và các văn bản hướng dẫn thi hành. | 1.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
Bản sao giấy phép hoặc văn bản chấp thuận do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam cấp. |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
Trường hợp đăng ký thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Giấy đề nghị đăng ký công ty TNHH một thành viên theo mẫu BM.DN.04.01. | 1.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
Điều lệ công ty. Giấy tờ pháp lý của cá nhân đối với người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp. Giấy tờ pháp lý của cá nhân đối với chủ sở hữu công ty là cá nhân; Giấy tờ pháp lý của tổ chức đối với chủ sở hữu công ty là tổ chức (trừ trường hợp chủ sở hữu công ty là Nhà nước); Giấy tờ pháp lý của cá nhân đối với người đại diện theo ủy quyền và văn bản cử người đại diện theo ủy quyền. Đối với chủ sở hữu công ty là tổ chức nước ngoài thì bản sao giấy tờ pháp lý của tổ chức phải được hợp pháp hóa lãnh sự. Bản chính Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh. Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký thuế. Trường hợp doanh nghiệp được chuyển đổi từ hộ kinh doanh có nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tham gia góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục đăng ký góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp theo quy định của Luật Đầu tư thì hồ sơ phải có văn bản của Cơ quan đăng ký đầu tư chấp thuận về việc góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài. |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
Trường hợp đăng ký thành lập doanh nghiệp xã hội trên cơ sở chuyển đổi từ cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Giấy đề nghị đăng ký công ty TNHH một thành viên theo mẫu BM.DN.04.01. | 1.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
Điều lệ công ty. Giấy tờ pháp lý của cá nhân đối với người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp. Giấy tờ pháp lý của cá nhân đối với chủ sở hữu công ty là cá nhân; Giấy tờ pháp lý của tổ chức đối với chủ sở hữu công ty là tổ chức (trừ trường hợp chủ sở hữu công ty là Nhà nước); Giấy tờ pháp lý của cá nhân đối với người đại diện theo ủy quyền và văn bản cử người đại diện theo ủy quyền. Đối với chủ sở hữu công ty là tổ chức nước ngoài thì bản sao giấy tờ pháp lý của tổ chức phải được hợp pháp hóa lãnh sự. Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường (phải có chữ ký của thành viên là cá nhân; người đại diện theo pháp luật hoặc người đại diện theo ủy quyền đối với thành viên là tổ chức) theo mẫu BM.DN.04.03. Quyết định cho phép chuyển đổi thành doanh nghiệp xã hội bằng văn bản của cơ quan có thẩm quyền đã cấp giấy phép thành lập cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện. Giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở bảo trợ xã hội, giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ đối với quỹ xã hội, quỹ từ thiện. Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký thuế. |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Giấy đề nghị đăng ký công ty TNHH một thành viên theo mẫu BM.DN.04.01. | 1.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
Điều lệ công ty. Giấy tờ pháp lý của cá nhân đối với người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp. Giấy tờ pháp lý của cá nhân đối với chủ sở hữu công ty là cá nhân; Giấy tờ pháp lý của tổ chức đối với chủ sở hữu công ty là tổ chức (trừ trường hợp chủ sở hữu công ty là Nhà nước); Giấy tờ pháp lý của cá nhân đối với người đại diện theo ủy quyền và văn bản cử người đại diện theo ủy quyền. Đối với chủ sở hữu công ty là tổ chức nước ngoài thì bản sao giấy tờ pháp lý của tổ chức phải được hợp pháp hóa lãnh sự. Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với trường hợp doanh nghiệp được thành lập bởi nhà đầu tư nước ngoài hoặc tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài theo quy định tại Luật Đầu tư và các văn bản hướng dẫn thi hành. |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Chưa có thông tin |