Đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ
Mã thủ tục: | 1.010690 |
Số quyết định: | 441/QĐ-BNN-KHCN |
Lĩnh vực: | Khoa học, Công nghệ và Môi trường |
Cấp thực hiện: | Cấp Bộ |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Cán bộ, công chức, viên chức, Doanh nghiệp, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Quyết định công nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ hoặc xử lý |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Bước 1: Thủ trưởng tổ chức chủ trì tự đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ KHCN theo quy định tại các điểm b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 18b, Điều 19a và Điều 19b Thông tư 23/2021/TT-BNNPTNT trước khi nộp hồ sơ đánh giá, nghiệm thu cấp Bộ. |
Bước 2: | Bước 2: Nộp hồ sơ nghiệm thu cấp Bộ
- Tổ chức, cá nhân chủ trì nhiệm vụ nộp hồ sơ đề nghị đánh giá, nghiệm thu trong thời hạn chậm nhất 60 ngày kể từ ngày kết thúc thời gian thực hiện theo Quyết định phê duyệt, hợp đồng hoặc điều chỉnh thời gian thực hiện (nếu có). - Đơn vị được giao quản lý nhiệm vụ KHCN lập phiếu biên nhận hồ sơ, đánh giá sơ bộ về tính hợp lệ của hồ sơ. Trong trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, đơn vị chủ trì bổ sung hồ sơ theo quy định. |
Bước 3: | Bước 3: Thành lập Hội đồng tư vấn đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ KHCN:
- Đối với đề tài, đề án, dự án SXTN, đề tài tiềm năng do Bộ trực tiếp quản lý: Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường trình Bộ quyết định thành lập Hội đồng; - Đối với đề tài, đề án, dự án SXTN do Tổng cục quản lý: Tổng cục trình Bộ quyết định thành lập Hội đồng; - Bộ trưởng quyết định thành lập Hội đồng tư vấn đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ KHCN. Thành phần Hội đồng theo quy định tại khoản 2 Điều 5; nguyên tắc, trách nhiệm của Hội đồng theo quy định tại khoản 2, khoản 3 Điều 10 Thông tư 23/2021/TT-BNNPTNT. Cá nhân quy định tại khoản 4 Điều 10 Thông tư 23/2021/TT-BNNPTNT không được tham gia hội đồng. |
Bước 4: | Bước 4:Tổ chức Hội đồng đánh giá nghiệm thu cấp Bộ Hội đồng tiến hành đánh giá, bỏ phiếu đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ và thống nhất thông qua biên bản làm việc theo quy định. |
Bước 5: | Bước 5: Xử lý kết quả đánh giá, nghiệm thu cấp Bộ
- Đối với nhiệm vụ KHCN được đánh giá xếp loại ở mức “Đạt” trở lên: + Trong thời hạn 30 ngày làm việc kể từ khi có kết quả đánh giá cấp Bộ, tổ chức chủ trì thực hiện và cá nhân chủ nhiệm đề tài, dự án hoàn thiện hồ sơ theo ý kiến, kết luận của Hội đồng đánh giá nghiệm thu gửi cơ quan được giao quản lý nhiệm vụ KHCN; + Cơ quan được giao quản lý nhiệm vụ KHCN phối hợp với chủ tịch Hội đồng đánh giá nghiệm thu kiểm tra, giám sát việc hoàn thiện hồ sơ đánh giá của nhiệm vụ KHCN. Chủ tịch Hội đồng xác nhận về việc hoàn thiện hồ sơ của chủ trì nhiệm vụ KHCN. - Đối với nhiệm vụ KHCN xếp loại ở mức “Không đạt”: cơ quan, đơn vị được giao quản lý nhiệm vụ KHCN chủ trì, phối hợp với các đơn vị có liên quan xác định nguyên nhân, mức độ vi phạm tiến hành xử lý theo quy định hiện hành và tổ chức chủ trì, cá nhân chủ nhiệm nhiệm vụ KHCN không được tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp theo quy định tại Điều 7 của Thông tư 23/2021/TT-BNNPTNT |
Bước 6: | Bước 6: Giao nộp sản phẩm, công nhận kết quả, lưu giữ hồ sơ và thanh lý hợp đồng nhiệm vụ Trong thời hạn 60 ngày kể từ khi nhiệm vụ được nghiệm thu ở mức “Đạt” trở lên, chủ nhiệm nhiệm vụ thực hiện việc giao nộp sản phẩm và lưu giữ hồ sơ tại Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường, Tổng cục (đối với các đề tài, đề án, dự án giao Tổng cục quản lý) và Trung tâm Tin học và Thống kê (Thư viện Bộ) |
Bước 7: | Bước 7: Quyết định công nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ KHCN
- Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường trình Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quyết định công nhận kết quả đối với đề tài, đề án, dự án SXTN, đề tài tiềm năng do Bộ trực tiếp quản lý. - Tổng cục chuyên ngành trình Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quyết định công nhận kết quả đối với đề tài, đề án, dự án SXTN do Tổng cục quản lý. |
Bước 8: | Bước 8: Công bố kết quả nghiên cứu Đơn vị được giao chủ trì nhiệm vụ KHCN chịu trách nhiệm công bố kết quả nghiên cứu chính của nhiệm vụ trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Điều kiện thực hiện:
Chưa có thông tin |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | Cụ thể phần mô tả | - Thời gian nộp hồ sơ đề nghị đánh giá, nghiệm thu: Chậm nhất 60 ngày kể từ ngày kết thúc thời gian thực hiện theo quyết định phê duyệt, hợp đồng hoặc điều chỉnh thời gian thực hiện (nếu có). - Thời gian hoàn thiện hồ sơ theo ý kiến, kết luận của Hội đồng đánh giá nghiệm thu: 30 ngày làm việc. - Thời gian thực hiện việc giao nộp sản phẩm và lưu giữ hồ sơ: trong 60 ngày kể từ khi nhiệm vụ được nghiệm thu ở mức “Đạt” trở lên. | |
Trực tuyến | Cụ thể phần mô tả | - Thời gian nộp hồ sơ đề nghị đánh giá, nghiệm thu: Chậm nhất 60 ngày kể từ ngày kết thúc thời gian thực hiện theo quyết định phê duyệt, hợp đồng hoặc điều chỉnh thời gian thực hiện (nếu có). - Thời gian hoàn thiện hồ sơ theo ý kiến, kết luận của Hội đồng đánh giá nghiệm thu: 30 ngày làm việc. - Thời gian thực hiện việc giao nộp sản phẩm và lưu giữ hồ sơ: trong 60 ngày kể từ khi nhiệm vụ được nghiệm thu ở mức “Đạt” trở lên. | |
Dịch vụ bưu chính | Cụ thể phần mô tả | - Thời gian nộp hồ sơ đề nghị đánh giá, nghiệm thu: Chậm nhất 60 ngày kể từ ngày kết thúc thời gian thực hiện theo quyết định phê duyệt, hợp đồng hoặc điều chỉnh thời gian thực hiện (nếu có). - Thời gian hoàn thiện hồ sơ theo ý kiến, kết luận của Hội đồng đánh giá nghiệm thu: 30 ngày làm việc. - Thời gian thực hiện việc giao nộp sản phẩm và lưu giữ hồ sơ: trong 60 ngày kể từ khi nhiệm vụ được nghiệm thu ở mức “Đạt” trở lên. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Đối với Hồ sơ nghiệm thu cấp Bộ:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- Công văn đề nghị nghiệm thu của đơn vị theo Mẫu B16.CVNT-BNN ban hành kèm theo Thông tư 23/2021/TT-BNNPTNT. | Mẫu B16.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
- Báo cáo tự đánh giá kết quả thực hiện theo Mẫu B17.BCTĐG-BNN ban hành kèm theo Thông tư 23/2021/TT-BNNPTNT. | Mẫu B17.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
- Báo cáo tổng kết theo Mẫu B18.BCTK-BNN ban hành kèm theo Thông tư 23/2021/TT-BNNPTNT. | Mẫu B18.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
- Báo cáo tóm tắt theo Mẫu B19. BCTT-BNN ban hành kèm theo Thông tư 23/2021/TT-BNNPTNT. | Mẫu B19.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
- Các sản phẩm khoa học của nhiệm vụ (có xác nhận của cơ quan chức năng) |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Các văn bản liên quan gồm: Báo cáo thống kê theo mẫu B20.BCTKE-BNN; báo cáo kinh phí thực hiện nhiệm vụ theo mẫu B21.BCKP-BNN; biên bản kiểm tra; báo cáo khoa học, kỹ thuật (nếu có); báo cáo định kỳ; hợp đồng nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ; thuyết minh tổng thể nhiệm vụ đã được phê duyệt; số liệu gốc, nhật ký thí nghiệm, báo cáo khảo sát nước ngoài (nếu có), nhận xét của doanh nghiệp và địa phương (nếu có). | Mẫu B20.docx Mẫu B21.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Đối với hồ sơ giao nộp sản phẩm:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- Bản sao chụp Giấy chứng nhận đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ KHCN sử dụng ngân sách nhà nước cho đơn vị được giao quản lý nhiệm vụ KHCN. |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Nộp lưu giữ tại Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường, Tổng cục (đối với các đề tài, đề án, dự án giao Tổng cục quản lý) và Trung tâm Tin học và Thống kê (Thư viện của Bộ), báo cáo tổng hợp và báo cáo tóm tắt kết quả thực hiện đề tài, các sản phẩm khoa học của đề tài, đề án, dự án (bản giấy và bản điện tử) và các văn bản có liên quan. |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Hồ sơ nộp theo hình thức trực tiếp hoặc qua đường bưu điện gồm 01 bộ hồ sơ gốc, có dấu và chữ ký trực tiếp và 01 bản điện tử (định dạng PDF). |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Hồ sơ nộp theo hình thức trực tuyến gồm 01 bộ hồ sơ gốc, chữ ký trực tiếp, tài liệu theo định dạng PDF và được số hóa. |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
23/2021/TT-BNNPTNT | Thông tư 23/2021/TT-BNNPTNT | 31-12-2021 |