Đề nghị thực hiện kỹ thuật mang thai hộ vì mục đích nhân đạo
Mã thủ tục: | 1.008685.000.00.00.H26 |
Số quyết định: | 2149/QĐ-UBND |
Lĩnh vực: | Dân số - Sức khoẻ sinh sản |
Cấp thực hiện: | Cơ quan khác |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Người nước ngoài |
Cơ quan thực hiện: | Các cơ sở khám chữa bệnh Trung ương và địa phương, Bệnh viện Phụ sản, Bệnh viện Từ Dũ - TP.HCM |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Cá nhân được thực hiện kỹ thuật tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
- Bước 1 |
Điều kiện thực hiện:
Thực hiện theo quy định tại Khoản 1, Điều 3, Nghị định số 10/2015/NĐCPcủa Chính phủ ngày 28/01/2015 quy định về sinh con bằng kỹ thuật thụ tinh trong ống nghiệm và điều kiện mang thai hộ vì mục đích nhân đạo. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 29 Ngày làm việc | Kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ (giảm 01 ngày làm việc theo Phương án đơn giản hóa TTHC được thông qua tại Quyết định số 4731/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội) |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
. Đơn đề nghị được thực hiện kỹ thuật mang thai hộ theo Mẫu số 04 ban hành kèm theo Nghị định 10/2015/NĐ-CP ; | Mau 04.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
2. Bản cam kết tự nguyện mang thai hộ vì mục đích nhân đạo theo Mẫu số 05 ban hành kèm theo Nghị định 10/2015/NĐ-CP ; | Mau 05.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
3. Bản cam đoan của người đồng ý mang thai hộ là chưa mang thai hộ lần nào |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
4. Bản xác nhận tình trạng chưa có con chung của vợ chồng do Ủy ban nhân dân cấp xã nơi thường trú của vợ chồng nhờ mang thai hộ xác nhận; |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
5. Bản xác nhận của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được thực hiện kỹ thuật thụ tinh trong ống nghiệm về việc người vợ có bệnh lý, nếu mang thai sẽ có nhiều nguy cơ ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng của người mẹ, thai nhi và người mẹ không thể mang thai và sinh con ngay cả khi áp dụng kỹ thuật hỗ trợ sinh sản |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
6. Bản xác nhận của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được thực hiện kỹ thuật thụ tinh trong ống nghiệm đối với người mang thai hộ về khả năng mang thai, đáp ứng quy định đối với người nhận phôi theo quy định tại Khoản 4 Điều 5 Nghị định 10/2015/NĐ-CP và đã từng sinh con; |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
7. Bản xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã hoặc người mang thai hộ, người nhờ mang thai hộ tự mình chứng minh về mối quan hệ thân thích cùng hàng trên cơ sở các giấy tờ hộ tịch có liên quan và chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính xác thực của các giấy tờ này; |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
8. Bản xác nhận của chồng người mang thai hộ (trường hợp người phụ nữ mang thai hộ có chồng) về việc đồng ý cho mang thai hộ. |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
9. Bản xác nhận nội dung tư vấn về y tế của bác sỹ sản khoa; |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
10. Bản xác nhận nội dung tư vấn về tâm lý của người có trình độ đại học chuyên khoa tâm lý trở lên; |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
11. Bản xác nhận nội dung tư vấn về pháp luật của luật sư hoặc luật gia hoặc người trợ giúp pháp lý; |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
12. Bản thỏa thuận về mang thai hộ vì mục đích nhân đạo giữa vợ chồng nhờ mang thai hộ và bên mang thai hộ theo quy định tại Mẫu số 06 ban hành kèm theo Nghị định 10/2015/NĐ-CP. | Mau 06.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |