Đề nghị xác nhận việc thay đổi liên quan đến việc nhận diện nhà đầu tư nước ngoài
Mã thủ tục: | 1.007603.000.00.00.H16 |
Số quyết định: | 2318/QĐ-UBND-TC |
Lĩnh vực: | Chứng khoán |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Doanh nghiệp |
Cơ quan thực hiện: | Sở Giao dịch - Bộ tài chính |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Văn bản xác nhận việc thay đổi liên quan đến việc nhận diện nhà đầu tư nước ngoài. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 06 Ngày làm việc | - Bước 2: 01 ngày làm việc kể từ khi tiếp nhận thông tin khai báo trên hệ thống đăng ký mã số giao dịch chứng khoán trực tuyến; - Bước 4: 05 ngày làm việc kể từ ngày TTLK nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ từ thành viên lưu ký. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
1) Báo cáo thay đổi (bản cứng hoặc bản sao điện SWIFT của ngân hàng lưu ký toàn cầu có xác nhận của thành viên lưu ký); 2) Bản sao văn bản ủy quyền của nhà đầu tư nước ngoài ủy quyền cho thành viên lưu ký thực hiện báo cáo (nếu là thành viên lưu ký mới của nhà đầu tư); 3) Tài liệu nhận diện nhà đầu tư nước ngoài; 4) Trường hợp thay đổi số hộ chiếu hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác của nhà đầu tư nước ngoài là cá nhân, bổ sung Bản sao hợp lệ hộ chiếu mới hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác; 5) Trường hợp thay đổi trụ sở chính, địa chỉ liên lạc, chia, tách, hợp nhất, sáp nhập và các nội dung, bổ sung Bản sao hợp lệ các tài liệu xác minh có liên quan đến việc thay đổi |
Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
123/2015/TT-BTC | Thông tư 123/2015/TT-BTC | 18-08-2015 | Bộ Tài chính |