Hệ thống pháp luật
Loading content, please wait a moment ...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
********

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********

Số: 45/2005/QĐ-BNN

Hà Nội, ngày 25 tháng 7 năm 2005

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC ĐỐI TƯỢNG KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT, SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT;DANH MỤC ĐỘNG VẬT, SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT THUỘC DIỆN PHẢI KIỂM DỊCH

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Pháp lệnh Thú y ngày 29 tháng 4 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 33 /2005/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y;
Căn cứ Nghị định số 86/2003/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Thú y,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Danh mục đối tượng kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; Danh mục động vật, sản phẩm động vật thuộc diện phải kiểm dịch”.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo. Những quy định trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.

Điều 3. Cục trưởng Cục Thú y, Thủ trưởng các đơn vị, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG



 
Bùi Bá Bổng

 

DANH MỤC

ĐỐI TƯỢNG KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT, SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT; DANH MỤC ĐỘNG VẬT, SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT THUỘC DIỆN PHẢI KIỂM DỊCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 45/2005/QĐ-BNN ngày 25 tháng 7 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

MỤC 1

DANH MỤC ĐỐI TƯỢNG KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT, SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT

A. VI SINH VẬT, KÝ SINH TRÙNG GÂY BỆNH ĐỘNG VẬT

Đối tượng kiểm dịch động vật bao gồm các vi sinh vật, ký sinh trùng gây ra các bệnh động vật dưới đây:

I. BỆNH CHUNG CHO NHIỀU LOÀI

 

Tên tiếng Việt

Tên tiếng Anh

1

Bệnh Lở mồm long móng

Foot and mouth disease

2

Bệnh Nhiệt thán

Anthrax

3

Bệnh Dại

Rabies

4

Bệnh Giả dại

Aujeszky’s disease

5

Bệnh Sẩy thai truyền nhiễm

Brucellosis

6

Bệnh Lao

Tuberculosis

7

Bệnh Phó lao

Johne’s disease

8

Bệnh Lưỡi xanh

Bluetongue

9

Bệnh Sốt thung lũng

Rift valley fever

10

Bệnh Xoắn trùng

Leptospirosis

11

Bệnh Viêm miệng có mụn nước

Vesicular stomatitis

12

Bệnh Viêm da nổi cục truyền nhiễm

Lumpy skin disease

13

Bệnh Tích nước xoang bao tim truyền nhiễm

Heartwater

14

Bệnh Viêm da

Dermatophilosis

15

Bệnh Toxoplasma

Toxoplasmosis

16

Bệnh Giun xoắn

Trichinellosis

17

Bệnh Nhục bào tử trùng

Saccasporidiosis

18

Bệnh Cầu ấu trùng

Enchinococcosis/hydatidosis

19

Bệnh Ghẻ

Mange and scab

II. BỆNH Ở LOÀI NHAI LẠI

 

Tên tiếng Việt

Tên tiếng Anh

1

Bệnh Dịch tả trâu bò

Rinderpest

2

Bệnh Viêm đường sinh dục truyền nhiễm

Bovine genital campylobacteriosis

3

Bệnh Viêm phổi màng phổi truyền nhiễm bò

Bovine contagious pleuropneumonia

4

Bệnh Viêm não thể xốp bò

Bovine Spongiform Encephalopathy

5

Bệnh Sốt Q

Q fever

6

Bệnh Cúm bò

Bovine ephemeral fever

7

Bệnh Bạch huyết bò

Enzootic bovine leukosis

8

Bệnh Viêm mũi khí quản truyền nhiễm ở bò

Infectious bovine rhinotracheitis

9

Bệnh Tiêu chảy có màng nhày do virut ở bò

Bovine viral diarrhoea/mucosal disease

10

Bệnh Xạ khuẩn

Actinomycosis

11

Bệnh Ung khí thán

Gangraena emphysematosa

12

Bệnh Loét da quăn tai

Coryza gangreanosa

13

Bệnh Tụ huyết trùng

Pasteurellosis

14

Bệnh Dịch tả loài nhai lại nhỏ

Peste des petits ruminants

15

Bệnh Viêm phổi màng phổi truyền nhiễm dê

Caprine contagious pleuropneumonia

16

Bệnh Đậu dê và cừu

Sheep pox and goat pox

17

Bệnh Lở mép truyền nhiễm dê

Contagious ecthyma of goat

18

Bệnh Cạn sữa truyền nhiễm dê

Caprine contagious agalactia

19

Bệnh Viêm khớp dê

Caprine arthritis

20

Bệnh Sẩy thai truyền nhiễm cừu

Enzootic abortion of ewes

21

Bệnh Tiên mao trùng

Trypanosomiasis

22

Bệnh do Trichomonas

Trichomonosis

23

Bệnh Lê dạng trùng

Babesiosis

24

Bệnh Biên trùng

Anaplasmosis

25

Bệnh do Theileria

Theileriosis

26

Bệnh Gạo bò

Bovine cysticercosis

III. BỆNH Ở NGỰA

 

Tên tiếng Việt

Tên tiếng Anh

1

Bệnh Dịch tả ngựa châu Phi

African horse sickness

2

Bệnh Thiếu máu truyền nhiễm

Equine infections anemia

3

Bệnh Viêm não tuỷ ngựa

Equine encephalomyelitis

4

Bệnh Viêm não tuỷ Venezuela

Venezuelan equine encephalomyelitis

5

Bệnh Viêm não Nhật Bản

Japanese encephalitis

6

Bệnh Tỵ thư

Glanders

7

Bệnh Viêm hệ lâm ba truyền nhiễm

Epizootic lymphangitic

8

Bệnh do Salmonella ở ngựa

Equine salmonellosis

9

Bệnh Đậu ngựa

Horse pox

10

Bệnh Viêm phế quản truyền nhiễm ở ngựa

Enquine rhinopneumonitis

11

Bệnh Viêm tử cung truyền nhiễm ở ngựa

Equine contagious metritis

12

Bệnh Cúm ngựa

Enquine influenza

13

Bệnh Tiêm la ngựa

Dourine

14

Bệnh Lê dạng trùng

Enquine piroplasmosis

IV. BỆNH Ở LỢN

 

Tên tiếng Việt

Tên tiếng Anh

1

Bệnh Dịch tả lợn châu Phi

African swine fever

2

Bệnh Dịch tả lợn cổ điển

Classical swine fever

3

Bệnh Mụn nước ở lợn

Swine vesicular disease

4

Bệnh do virus Nipah ở lợn

Nipah virus infection

5

Bệnh Suyễn lợn

Mycoplasma pneumonia of swine /Swine enzootic pneumonia (SEP)

6

Bệnh Viêm teo mũi truyền nhiễm

Atrophic rhinitis of swine

7

Bệnh viêm màng phổi truyền nhiễm

Pleuroncumonia

8

Bệnh Viêm não tuỷ lợn

Enterovirus encephalomyelitis/

Teschen disease

9

Bệnh Viêm dạ dày ruột truyền nhiễm

Transmissble gastroenteritis of swine

10

Bệnh ỉa chảy truyền nhiễm ở lợn

Porcine epizootic diarrhoea

11

Hội chứng Rối loạn đường hô hấp và sinh sản

Porcine respiratory and reproductive syndrome (PRRS)

12

Bệnh Cúm lợn

Swine influenza

13

Bệnh Viêm ruột ỉa chảy do vi rút

Porcine parvovirus infection

14

Bệnh Hồng lỵ do Treponema

Swine dysentery

15

Bệnh Đóng dấu lợn

Erysipelas

16

Bệnh Phó thương hàn lợn

Paratyphoid suum

17

Bệnh Tụ huyết trùng lợn

Pasteurellosis suum

18

Bệnh Phù đầu do Ecoli

Head edema

19

Hội chứng Gầy còm lợn con sau cai sữa

Porcine circovirus - PCV

20

Bệnh Đậu lợn

Variola suum

21

Bệnh Gạo lợn

Swine cysticercosis

V. BỆNH Ở GIA CẦM

 

Tên tiếng Việt

Tên tiếng Anh

1

Bệnh Cúm gia cầm

Highly pathogenic avian influenza

2

Bệnh Tân thành gà

Newcastle disease

3

Bệnh Viêm thanh khí quản truyền nhiễm

Avian infections laryngotracheitis

4

Bệnh Viêm phế quản truyền nhiễm gà

Avian infections bronchitis

5

Bệnh Gumboro

Infections bursal disease/Gumboro disease

6

Bệnh Tụ huyết trùng gia cầm

Avian pasteurellosis

7

Bệnh Bạch lỵ gà

Avian typhoid and pullorum disease

8

Bệnh Viêm màng não gà

Avian encephalomyelitis

9

Hội chứng Giảm đẻ

Egg drop syndrome 76 (EDS' 76)

10

Bệnh Đậu gà

Fowl pox

11

Bệnh Marek

Avian marek’s disease

12

Bệnh Leuco gà

Avian Leucosis

13

Bệnh do Mycoplasma

Avian mycoplasmosis

15

Hội chứng phù đầu

Swollen head syndrome

16

Chứng sổ mũi truyền nhiễm

Infectious coryza

17

Bệnh Dịch tả vịt

Pestis anatum

18

Bệnh Viêm gan do vi rút ở vịt

Duck virus hepatitis

19

Bệnh Viêm ruột do vi rút ở vịt

Duck virus enteritis

20

Bệnh Dịch tả ngỗng

Pestis anserum

21

Bệnh Cầu trùng

Coccidiosis

22

Bệnh Sốt vẹt

Psittacosis and ornithosis

VI. BỆNH Ở ONG, TẰM

 

Tên tiếng Việt

Tên tiếng Anh

1

Bệnh Kí sinh do Varroa

Varroosis/Varroatosis

2

Bệnh Thối ấu trùng ong châu Mỹ

American foulbrood

3

Bệnh Thối ấu trùng ong châu Âu (thối ấu trùng tuổi nhỏ)

European foulbrood

4

Bệnh Ghẻ ở ong

Acariosis of bees

5

Bệnh ỉa chảy ở ong

Nosemosis of bees

6

Bệnh Thối ấu trùng tuổi lớn

Sacbrood

7

Bệnh Vôi hoá ấu trùng ong

Lime brood

8

Bệnh Chấy con ở ong

Tropilaplase

9

Bệnh Tằm gai

Febrine disease of chinese silkwiren

VII. BỆNH Ở CÁC LOÀI KHÁC

 

Tên tiếng Việt

Tên tiếng Anh

1

Bệnh do virut Marburg ở khỉ

Marburg virus

2

Bệnh Mụn nước do virut ở khỉ

Herpes virus

3

Bệnh Viêm gan do virut ở khỉ

Viral hepatitis

4

Bệnh Viêm sởi ở khỉ do Paramyxo virut

Measles

5

Hội chứng Suy giảm miễn dịch ở khỉ

Simian Acquired Immuno - Deficiency Syndrome (AIDS)

6

Bệnh Ebola ở khỉ

Ebola virus

7

Bệnh Viêm thanh quản do virut ở khỉ

Simian adenoviruses

8

Bệnh Viêm đường hô hấp do virut ở khỉ

Miscellaneous respiratory viruses

9

Bệnh Đậu khỉ

Monkey pox

10

Bệnh Ca rê ở chó

Canine distemper

11

Bệnh Alcut ở chồn

Aleurian disease of mink

12

Bệnh U nhầy của loài gậm nhấm

Myxomatosis

13

Bệnh Xuất huyết ở thỏ

Rabbit haemorrhagic disease

14

Bệnh Tụ huyết trùng ở thỏ

Rabbit pasteurellosis

15

Bệnh Bồ đào cầu trùng ở thỏ

Rabbit staphylococosis

16

Bệnh do Listeria monocytogenes gây ra ở thỏ

Rabbit listeriosis

17

Bệnh Thương hàn ở thỏ

Rabbit typhoid

18

Bệnh Phó thương hàn ở thỏ

Rabbit paratyphoid

19

Bệnh Cầu trùng ở thỏ

Rabbit coccidiosis

20

Bệnh Hoại tử

Rabbit necrobacilosis

B. VI SINH VẬT GÂY Ô NHIỄM

1. Vi khuẩn hiếu khí: Streptococcus spp, Staphylococcus areus, Escherichia Coli, Enterobacter, Klebsiella, Salmonella spp, Bacillus cereus, Campylobacter spp, Listeria monocytogenes, Yersinia spp, Pseudomonas aeruginosa, Shigella spp, Vibrio, Hepatitis và các loại vi khuẩn hiếu khí gây ô nhiễm khác;

2. Vi khuẩn kỵ khí: Clostridium spp và các loại vi khuẩn yếm khí khác;

3. Các loại vi sinh vật gây bệnh cho người và động vật;

4. Nấm mốc, nấm men.

C. CHấT ĐộC HạI

1. Nội độc tố và ngoại độc tố của vi trùng;

2. Các chất hormon: kích thích sinh trưởng, kích dục tố và các loại hormon khác;

3. Chất kháng sinh: Chloramphenicol, Nitrofuran, Tetracycline, Streptomycin và các loại kháng sinh khác;

4. Độc tố nấm: Aflatoxin và các loại độc tố nấm khác;

5. Chất phóng xạ;

6. Kim loại nặng: Thuỷ ngân (Hg), Chì (Pb), Cadimi (Cd), Asen (As), Kẽm (Zn) và các loại kim loại nặng khác;

7. Hoá chất bảo vệ thực vật: Carbaryl, Coumaphos, DDT, 2,4 D, Lindan, Trichlorphon, Dichlorvos, Diazinon, Fenchlorphos, Chlopyrifos và các hoá chất bảo vệ thực vật khác;

8. Các chất bảo quản và phẩm màu cấm sử dụng.

D. CÁC ĐỐI TƯỢNG KHÁC

Các đối tượng kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật khác theo yêu cầu của nước nhập khẩu hoặc theo quy định của các điều ước quốc tế mà Việt Nam ký kết hoặc gia nhập hoặc tuỳ theo tình hình dịch bệnh động vật ở trong nước và trên thế giới.

MỤC 2

DANH MỤC ĐỘNG VẬT, SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT THUỘC DIỆN PHẢI KIỂM DỊCH

I. ĐỘNG VẬT

1. Gia súc: Trâu, bò, lừa, ngựa, la, dê, cừu, lợn, thỏ, chó, mèo và các loài gia súc nuôi khác;

2. Gia cầm: gà, vịt, ngan, ngỗng, gà tây, đà điểu, bồ câu, chim cút, các loài chim làm cảnh và các loài chim khác;

3. Động vật thí nghiệm: chuột lang, chuột nhắt trắng, thỏ và các loài động vật thí nghiệm khác;

4. Động vật hoang dã: voi, hổ, báo, gấu, hươu, nai, vượn, đười ươi, khỉ, tê tê, cu li, sóc, chồn, kỳ đà, tắc kè, trăn, rắn, gà rừng, trĩ, gà lôi, công và các loài động vật hoang dã khác;

5. Các loại động vật khác: ong, tằm, các loại côn trùng khác.

II. SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT

1. Thịt, phủ tạng, phụ phẩm và sản phẩm từ thịt, phủ tạng, phụ phẩm của động vật quy định tại mục I của Danh mục này ở dạng tươi sống, hun khói, phơi khô, sấy, ướp muối, đông lạnh, đóng hộp;

2. Lạp xường, patê, xúc xích, giăm bông, mỡ và các sản phẩm động vật khác ở dạng sơ chế, chế biến;

3. Sữa tươi, sữa chua, bơ, pho mát, sữa hộp, sữa bánh và các sản phẩm từ sữa;

4. Trứng tươi, trứng muối, bột trứng và các sản phẩm từ trứng;

5. Trứng gia cầm giống, trứng tằm, phôi động vật, tinh dịch;

6. Bột thịt, bột xương, bột huyết, bột lông vũ và các sản phẩm động vật khác ở dạng nguyên liệu; thức ăn gia súc, gia cầm, thuỷ sản chứa thành phần có nguồn gốc từ động vật;

7. Bột cá, dầu cá, mỡ cá, bột tôm, bột sò và các sản phẩm từ thuỷ sản khác dùng làm nguyên liệu để chế biến thức ăn chăn nuôi cho gia súc, gia cầm;

8. Dược liệu có nguồn gốc động vật: nọc rắn, nọc ong, vẩy tê tê, mật gấu, cao động vật, men tiêu hoá và các loại dược liệu khác có nguồn gốc động vật;

9. Da động vật ở dạng: tươi, khô, ướp muối;

10. Da lông, thú nhồi bông của các loài động vật: hổ, báo, cầy, thỏ, rái cá và từ các loài động vật khác;

11. Lông mao: lông đuôi ngựa, lông đuôi bò, lông lợn, lông cừu và lông của các loài động vật khác;

12. Lông vũ: lông gà, lông vịt, lông ngỗng, lông công và lông của các loài chim khác;

13. Răng, sừng, móng, ngà, xương của động vật;

14. Yến;

15. Mật ong, sữa ong chúa, sáp ong;

16. Kén tằm, tơ tằm sơ chế, phế liệu tơ tằm;

17. Bệnh phẩm;

18. Các đối tượng thuộc diện phải kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật khác theo yêu cầu của nước nhập khẩu hoặc theo quy định của các Điều ước quốc tế mà Việt Nam ký kết hoặc gia nhập;

Đối với sản phẩm động vật sử dụng làm thực phẩm đã qua chế biến được sản xuất, lưu thông, tiêu thụ trong nước thuộc Bộ Y tế quản lý.

III. CÁC PHƯƠNG TIỆN, VẬT DỤNG CÓ LIÊN QUAN ĐẾN VẬN CHUYỂN ĐỘNG VẬT, SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT

1. Các phương tiện vận chuyển đường bộ, đường xe lửa, đường sông, đường biển, đường hàng không: máy bay, tàu hoả, ô tô, tàu thuyền;

2. Các phương tiện vận chuyển thô sơ: xe máy, xe xích lô, xe bò kéo, công nông và các phương tiện vận chuyển khác;

3. Các vật dụng liên quan đến vận chuyển, bốc xếp động vật, sản phẩm động vật: cầu lên xuống tàu, ô tô, máy bay;

4. Lồng, cũi nhốt giữ động vật, bao bì chứa đựng sản phẩm động vật vận chuyển, chất độn, chất lót trong quá trình vận chuyển.