- 1 Decree of Government No. 50/1998/ND-CP, detailing the implementation of the Ordinance on Radiation Safety and Control
- 2 Decision No. 178/1999/QD-TTg of August 30, 1999, promulgating the regulation on the labeling of goods to be circulated in the country and export as well as import goods
- 3 Decree No 47-CP of August 12, 1996, of the Government on the management of weapons, explosives and support instruments
- 1 Decree No. 104/2009/ND-CP of November 09, 2009, providing for the list of dangerous goods and the transport of dangerous goods by road motor vehicles
- 2 Decree No. 42/2020/ND-CP dated April 08, 2020 on list of dangerous goods, transport of dangerous goods by land motor vehicles and transport of dangerous goods by inland waterways
CHÍNH PHỦ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 13/2003/NĐ-CP | Hà Nội, ngày 19 tháng 02 năm 2003 |
NGHỊ ĐỊNH
QUY ĐỊNH DANH MỤC HÀNG NGUY HIỂM, VẬN CHUYỂN HÀNG NGUY HIỂM BẰNG ĐƯỜNG BỘ
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 29 tháng 6 năm 2001;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải,
NGHỊ ĐỊNH:
Chương 1.
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
1. Nghị định này quy định danh mục hàng nguy hiểm, việc vận chuyển hàng nguy hiểm và thẩm quyền cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm bằng phương tiện vận tải đường bộ.
2. Đối với hoạt động vận chuyển các chất phóng xạ thực hiện theo Nghị định số 50/1998/NĐ-CP ngày 16 tháng 7 năm 1998 hướng dẫn thi hành Pháp lệnh về an toàn và kiểm soát bức xạ.
3. Đối với hoạt động vận chuyển vật liệu nổ công nghiệp ngoài việc thực hiện Nghị định này còn phải thực hiện Nghị định số 47/CP ngày 12 tháng 8 năm 1996 của Chính phủ.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
1. Nghị định này áp dụng với mọi cơ quan, tổ chức, cá nhân trong nước và nước ngoài vận chuyển hàng nguy hiểm trên lãnh thổ Việt Nam.
Trường hợp Điều ước quốc tế liên quan đến vận tải hàng nguy hiểm bằng đường bộ mà Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ký kết hoặc gia nhập có quy định khác với Nghị định này thì áp dụng quy định của Điều ước quốc tế đó.
2. Việc vận chuyển các loại hàng nguy hiểm phục vụ mục đích quốc phòng, an ninh của lực lượng vũ trang giao Bộ trưởng Bộ Quốc phòng, Bộ trưởng Bộ Công an quy định.
Điều 3. Các trường hợp được miễn áp dụng các quy định tại Nghị định này do Thủ tướng Chính phủ quyết định:
1. Hàng phục vụ cho yêu cầu cấp bách phòng, chống dịch bệnh, thiên tai, địch họa.
2. Hàng quá cảnh của các nước, tổ chức quốc tế mà Việt Nam không ký kết hoặc gia nhập điều ước với các nước, tổ chức quốc tế đó.
Điều 4. Giải thích từ ngữ
Trong Nghị định này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
1. Chất nguy hiểm là những chất hoặc hợp chất ở dạng khí, dạng lỏng hoặc dạng rắn có khả năng gây nguy hại tới tính mạng, sức khỏe con người, môi trường, an toàn và an ninh quốc gia.
2. Hàng nguy hiểm là hàng hóa có chứa các chất nguy hiểm khi chở trên đường có khả năng gây nguy hại tới tính mạng, sức khỏe con người, môi trường, an toàn và an ninh quốc gia.
3. Bên gửi hàng là cơ quan, tổ chức, cá nhân đứng tên gửi hàng nguy hiểm.
4. Bên nhận hàng là cơ quan, tổ chức, cá nhân đứng tên nhận hàng nguy hiểm.
5. Bên vận tải là cơ quan, tổ chức, cá nhân nhận vận chuyển hàng nguy hiểm.
6. Quyết định thông quan là việc cơ quan hải quan quyết định hàng hóa được xuất khẩu, nhập khẩu, phương tiện vận tải được xuất cảnh, nhập cảnh.
Chương 2.
HÀNG NGUY HIỂM
Điều 5. Phân loại hàng nguy hiểm
1. Tùy theo tính chất hóa, lý, hàng nguy hiểm được phân thành 9 loại và nhóm loại sau đây:
Loại 1:
Nhóm 1.1: Các chất nổ.
Nhóm 1.2: Các chất và vật liệu nổ công nghiệp.
Loại 2:
Nhóm 2.1: Khí ga dễ cháy.
Nhóm 2.2: Khí ga không dễ cháy, không độc hại.
Nhóm 2.3: Khí ga độc hại.
Loại 3: Các chất lỏng dễ cháy và các chất nổ lỏng khử nhậy.
Loại 4:
Nhóm 4.1: Các chất đặc dễ cháy, các chất tự phản ứng và các chất nổ đặc khử nhậy.
Nhóm 4.2: Các chất dễ tự bốc cháy.
Nhóm 4.3: Các chất khi gặp nước phát ra khí ga dễ cháy.
Loại 5:
Nhóm 5.1: Các chất ôxy hóa.
Nhóm 5.2: Các hợp chất ô xít hữu cơ.
Loại 6:
Nhóm 6.1: Các chất độc hại.
Nhóm 6.2: Các chất lây nhiễm.
Loại 7: Các chất phóng xạ.
Loại 8: Các chất ăn mòn.
Loại 9: Các chất và hàng nguy hiểm khác.
2. Các bao bì, thùng chứa hàng nguy hiểm chưa được làm sạch bên trong và bên ngoài sau khi dỡ hết hàng nguy hiểm cũng được coi là hàng nguy hiểm tương ứng.
Điều 6. Danh mục hàng nguy hiểm
1. Danh mục hàng nguy hiểm được phân theo loại, nhóm loại kèm theo mã số Liên hợp quốc và số hiệu nguy hiểm nêu tại Phụ lục số 1.
2. Bộ Công nghiệp quy định danh mục hàng nhóm 1.2 loại1 (các chất và vật liệu nổ công nghiệp)
3. Bộ Khoa học và Công nghệ quy định danh mục hàng loại 7 (các chất phóng xạ).
4. Sự nguy hiểm của mỗi chất trong hàng hóa được biểu thị bằng số hiệu nguy hiểm với một nhóm 2 đến 3 chữ số được nêu ở Phụ lục số 2.
Điều 7. Đóng gói hàng nguy hiểm để vận chuyển
1. Hàng nguy hiểm thuộc loại phải đóng gói trong quá trình vận chuyển thì phải đóng gói tại nơi sản xuất hoặc nơi phân phối. Các Bộ, ngành quy định tại Điều 6, Điều 10 Nghị định này có trách nhiệm công bố danh mục hàng nguy hiểm phải đóng gói trong quá trình vận chuyển.
2. Việc đóng gói hàng nguy hiểm trong lãnh thổ Việt Nam phải tuân thủ theo tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN). Những loại hàng, nhóm hàng chưa có TCVN thì các Bộ quản lý ngành có quy định bổ sung.
Điều 8. Bao bì, thùng chứa hàng nguy hiểm
1. Bộ quản lý ngành hàng quy định các loại vật liệu dùng để làm bao bì chứa đựng, thùng chứa hàng nguy hiểm trên phương tiện vận chuyển; tiêu chuẩn kỹ thuật sử dụng và tiêu chuẩn kiểm định của bao bì chứa đựng, thùng chứa tương ứng với mỗi loại chất, mỗi nhóm hàng nguy hiểm.
2. Chỉ được sử dụng những bao bì, thùng chứa hàng nguy hiểm đạt tiêu chuẩn quy định của các cơ quan có thẩm quyền.
Điều 9. Nhãn hàng, biểu trưng nguy hiểm và báo hiệu nguy hiểm
1. Việc ghi nhãn hàng nguy hiểm được thực hiện theo các quy định trong quy chế ghi nhãn hàng hóa lưu thông trong nước và hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu ban hành kèm theo Quyết định số 178/1999/QĐ-TTg ngày 30 tháng 8 năm 1999 của Thủ tướng Chính phủ.
2. Phía ngoài mỗi kiện hàng, thùng chứa hàng nguy hiểm có dán biểu trưng nguy hiểm. Kích thước, ký hiệu, màu sắc biểu trưng nguy hiểm được quy định tại mục 1 Phụ lục số 3.
3. Các phương tiện vận chuyển, container có chứa hàng nguy hiểm:
a) Có dán biểu trưng nguy hiểm của loại, nhóm loại hàng đang vận chuyển. Nếu trên một phương tiện hoặc container có xếp nhiều loại hàng khác nhau thì phía ngoài phương tiện, container cũng dán đủ biểu trưng các loại hàng đó. Vị trí dán biểu trưng ở hai bên và phía sau phương tiện, container;
b) Báo hiệu nguy hiểm hình chữ nhật màu vàng cam, ở giữa có ghi số UN (mã số Liên hợp quốc). Kích thước báo hiệu nguy hiểm được quy định tại mục 2 Phụ lục 3. Vị trí dán báo hiệu nguy hiểm ở bên dưới biểu trưng nguy hiểm.
Điều 10. Việc kiến nghị bổ sung danh mục hàng nguy hiểm tại khoản 1 Điều 6; quy định quy cách đóng gói tại Điều 7; tiêu chuẩn bao bì chứa đựng, thùng chứa tại khoản 1 Điều 8 và dán biểu trưng hàng nguy hiểm tại khoản 2 Điều 9 do các Bộ sau đây chịu trách nhiệm công bố chậm nhất là 180 ngày, sau ngày Nghị định này có hiệu lực:
1. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xây dựng, bổ sung các quy định về các loại thuốc bảo vệ thực vật.
2. Bộ Y tế xây dựng, bổ sung các quy định về các hóa chất độc dùng trong lĩnh vực y tế và hóa chất diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng.
3. Bộ Thương mại xây dựng, bổ sung các quy định về các loại xăng dầu, khí đốt.
4. Bộ Công nghiệp xây dựng, bổ sung các quy định về các hóa chất nguy hiểm dùng trong sản xuất công nghiệp.
5. Bộ Khoa học và Công nghệ xây dựng và bổ sung các quy định về các chất phóng xạ
6. Bộ Tài nguyên và Môi trường xây dựng, bổ sung các quy định về các hóa chất độc nguy hiểm còn lại trong các loại, nhóm hàng nguy hiểm.
Điều 11. Bộ trưởng các Bộ báo cáo Thủ tướng Chính phủ quyết định bổ sung, sửa đổi danh mục hàng nguy hiểm cần vận chuyển.
Điều 12. Điều kiện hiểu biết của người lao động khi tham gia vận chuyển hàng nguy hiểm:
1. Những người thủ kho, điều khiển phương tiện vận chuyển, áp tải hàng nguy hiểm bắt buộc phải qua lớp huấn luyện và có giấy chứng nhận huấn luyện về loại hàng nguy hiểm mà mình bảo quản, vận chuyển.
2. Trách nhiệm huấn luyện và cấp giấy chứng nhận:
a) Tổ chức huấn luyện, cấp giấy chứng nhận huấn luyện cho người điều khiển phương tiện vận chuyển hàng nguy hiểm do các Bộ quản lý ngành hàng chịu trách nhiệm;
b) Tổ chức huấn luyện cho người thủ kho, người áp tải hàng nguy hiểm do các Bộ quản lý ngành chịu trách nhiệm.
Điều 13. Bốc dỡ, sắp xếp hàng nguy hiểm trên phương tiện vận chuyển và lưu kho bãi
1. Tổ chức, cá nhân phải tuân thủ đúng chỉ dẫn trong quy phạm về bảo quản, xếp dỡ, vận chuyển của từng loại hàng nguy hiểm hoặc trong thông báo của bên gửi hàng.
2. Việc xếp, dỡ hàng nguy hiểm trên phương tiện vận chuyển phải do thủ kho, người điều khiển phương tiện hoặc người áp tải trực tiếp hướng dẫn và giám sát.
Điều 14. Yêu cầu kỹ thuật đối với phương tiện vận chuyển hàng nguy hiểm
1. Phương tiện vận chuyển phải đủ điều kiện tham gia giao thông và bảo vệ môi trường.
2. Phương tiện có thiết bị chuyên dùng để vận chuyển hàng nguy hiểm phải bảo đảm tiêu chuẩn do các Bộ quản lý ngành quy định.
3. Căn cứ quy định về tiêu chuẩn của các Bộ quản lý ngành, cơ quan kiểm định phương tiện cơ giới đường bộ thực hiện kiểm định và chứng nhận phương tiện cơ giới đường bộ đủ điều kiện vận chuyển hàng nguy hiểm.
4. Nghiêm cấm việc sử dụng phương tiện không đáp ứng tiêu chuẩn kỹ thuật hoặc không đủ điều kiện vận chuyển hàng nguy hiểm để vận chuyển hàng nguy hiểm.
5. Phương tiện và container vận chuyển hàng nguy hiểm sau khi dỡ hết hàng nếu không tiếp tục vận chuyển loại hàng đó thì phải được làm sạch và bóc, xoá hết biểu trưng nguy hiểm.
Điều 15. Người điều khiển phương tiện vận chuyển hàng nguy hiểm ngoài việc có đủ điều kiện điều khiển phương tiện tham gia giao thông theo quy định còn phải có giấy chứng nhận huấn luyện vận chuyển hàng nguy hiểm.
Điều 16. Quy định an toàn khi vận chuyển hàng nguy hiểm
Chủ phương tiện, lái xe phải tuân thủ các quy định khi vận chuyển hàng nguy hiểm sau đây:
1. Người vận chuyển phải tuân theo quy định về tuyến đường vận chuyển, các điểm dừng, đỗ trên đường, thời gian thực hiện vận chuyển, mức xếp tải trên phương tiện được ghi trong giấy phép.
2. Chấp hành yêu cầu của bên gửi hàng trong thông báo gửi cho bên vận tải.
3. Người điều khiển phương tiện vận chuyển hàng nguy hiểm là chất dễ cháy, chất dễ tự bốc cháy, chất nổ lỏng hoặc đặc khử nhậy, khi qua các công trình cầu, hầm đặc biệt quan trọng hoặc các công trình khác đang được thi công trên đường giao thông có nhiệt độ cao, lửa hàn, tia lửa điện, phải theo sự hướng dẫn của đơn vị trực tiếp quản lý hoặc đơn vị thi công.
Điều 17. Trách nhiệm đối với bên gửi hàng
1. Phải đóng gói đúng kích cỡ, khối lượng hàng và chất liệu bao bì chứa đựng đúng theo quy phạm an toàn kỹ thuật của từng loại hàng.
2. Bao bì ngoài phải có nhãn hàng hóa theo quy định ở khoản 1; có dán biểu trưng nguy hiểm theo quy định tại khoản 2 Điều 9 Nghị định này.
3. Có hồ sơ hợp lệ về hàng nguy hiểm bao gồm:
a) Giấy gửi hàng ghi rõ: tên hàng, mã số, loại nhóm hàng, khối lượng tổng cộng, loại bao bì, số lượng bao gói, ngày sản xuất, nơi sản xuất, tên địa chỉ bên gửi hàng, bên nhận hàng;
b) Đối với những loại hàng nguy hiểm cấm lưu thông phải được các Bộ quản lý ngành cho phép vận chuyển.
4. Có văn bản thông báo cho bên vận chuyển về những yêu cầu phải thực hiện trong quá trình vận chuyển, hướng dẫn xử lý trong trường hợp có tai nạn, sự cố kể cả trong trường hợp có người áp tải.
5. Nếu là hàng bắt buộc phải có người áp tải thì phải cử người áp tải.
6. Bộ quản lý ngành hàng quản lý loại, nhóm hàng nguy hiểm nào thì hướng dẫn thực hiện Điều này áp dụng cho loại, nhóm hàng nguy hiểm đó.
Điều 18. Trách nhiệm đối với bên vận tải
1. Bố trí phương tiện vận chuyển phù hợp với tiêu chuẩn quy định về loại hàng nguy hiểm cần vận chuyển.
2. Kiểm tra hàng hóa bảo đảm an toàn vận chuyển theo quy định.
3. Chấp hành đầy đủ thông báo của bên gửi hàng và những quy định ghi trong giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm.
4. Chỉ tiến hành vận chuyển khi có đủ giấy phép, biểu trưng và báo hiệu nguy hiểm.
5. Chỉ dẫn người điều khiển phương tiện về những quy định phải chấp hành khi vận chuyển hàng nguy hiểm được quy định tại Điều 16 Nghị định này.
6. Bên vận tải chỉ chấp nhận vận chuyển khi hàng hóa có đầy đủ thủ tục, hồ sơ hợp lệ, đóng gói bảo đảm an toàn trong vận chuyển.
Điều 19. Trách nhiệm của ủy ban nhân dân địa phương khi có sự cố trong vận chuyển hàng nguy hiểm
Trong quá trình vận chuyển hàng nguy hiểm, nếu xảy ra sự cố thì ủy ban nhân dân nơi gần nhất được huy động lực lượng kịp thời để:
1. Giúp người điều khiển phương tiện và người áp tải hàng (nếu có) trong việc cứu người, cứu hàng, cứu xe.
2. Đưa nạn nhân ra khỏi khu vực có sự cố, tổ chức cấp cứu nạn nhân.
3. Tổ chức bảo vệ hàng hóa, phương tiện để tiếp tục vận chuyển hoặc lưu kho bãi, chuyển tải.
4. Khoanh vùng, sơ tán dân cư ra khỏi khu vực ô nhiễm, độc hại đồng thời báo cáo ủy ban nhân dân cấp trên để huy động các đội phòng hỏa, phòng hóa, phòng dịch, bảo vệ môi trường đến xử lý kịp thời.
GIẤY PHÉP VẬN CHUYỂN HÀNG NGUY HIỂM
Điều 20. Thẩm quyền cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm
1. Bộ Công an cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm loại 1, loại 2, loại 3, loại 4 và loại 9 được quy định tại khoản 1 Điều 5 Nghị định này.
2. Bộ Khoa học và Công nghệ cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm loại 5, loại 7, loại 8 được quy định tại khoản 1 Điều 5 Nghị định này.
3. Bộ Y tế cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm cho loại 6 được quy định tại khoản 1, Điều 5 Nghị định này.
4. Các Bộ có thẩm quyền cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm nói tại khoản 1, khoản 2 và khoản 3 Điều này quy định cụ thể về trình tự, thủ tục cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm.
Điều 21. Nội dung, mẫu giấy phép và thời hạn giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm
1. Nội dung chủ yếu của giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm:
a) Tên phương tiện, biển kiểm soát;
b) Tên chủ phương tiện;
c) Tên người lái xe;
d) Loại, nhóm hàng nguy hiểm, trọng lượng hàng;
đ) Nơi đi, nơi đến;
e) Hành trình, lịch trình vận chuyển;
g) Thời hạn vận chuyển.
2. Mẫu giấy phép vận chuyền hàng nguy hiểm, báo hiệu nguy hiểm do các Bộ có thẩm quyền cấp quản lý và phát hành.
3. Thời hạn giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm cấp theo từng chuyến hàng hoặc từng thời kỳ nhưng không quá 12 tháng.
Chương 5.
THANH TRA, KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ VI PHẠM
Điều 22. Thanh tra, kiểm tra vận chuyển hàng nguy hiểm
1. Các Bộ có thẩm quyền cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm phải tổ chức thanh tra, kiểm tra việc thực hiện các quy định của Nghị định này.
2. Thanh tra giao thông đường bộ, cảnh sát giao thông đường bộ thực hiện việc kiểm tra, kiểm soát người điều khiển và phương tiện vận chuyển hàng nguy hiểm khi thấy có dấu hiệu vi phạm theo quy định của pháp luật.
Điều 23. Người nào có hành vi vi phạm quy định của Nghị định này thì tùy theo tính chất, mức độ vi phạm mà bị xử phạt hành chính hoặc bị truy cứu trách nhiệm hình sự; nếu gây thiệt hại phải bồi thường theo quy định của pháp luật.
Chương 6.
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Điều 24. Nghị định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo. Các quy định trước đây trái với Nghị định này đều bị bãi bỏ.
Điều 25. Bộ trưởng các Bộ: Công an, Khoa học và Công nghệ, Giao thông vận tải, Công nghiệp, Y tế, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thương mại, Tài nguyên và Môi trường trong phạm vi chức năng, nhiệm vụ của mình, hướng dẫn thực hiện Nghị định này.
Điều 26. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này.
| TM. CHÍNH PHỦ |
PHỤ LỤC SỐ 1
DANH MỤC HÀNG NGUY HIỂM
(Ban hành kèm theo Nghị định số 13/2003/NĐ-CP ngày 19/02/2003/2003 của Chính phủ)
STT | Tên hàng | Số UN (mã số Liên Hợp quốc) | Loại, nhóm hàng | Số hiệu nguy hiểm |
1 | Acetylene, dạng phân rã | 1001 | 3 | 239 |
2 | Không khí dạng nén | 1002 | 2 | 20 |
3 | Không khí, làm lạnh | 1003 | 2+05 | 225 |
4 | Ammonia, anhydrous | 1005 | 6.1 +8 | 268 |
5 | Argon, dạng nén | 1006 | 2 | 20 |
6 | Boron trifluoride, dạng nén | 1008 | 6.1+8 | 268 |
7 | Bromotrifluoromethane (R 13B1) | 1009 | 2 | 20 |
8 | 1,2 - Butadien, hạn chế | 1010 | 3 | 239 |
9 | 1,3 - Butadien, hạn chế | 1010 | 3 | 239 |
10 | Hỗn hợp của 1,3 -butadiene và hydrocarbon, hạn chế | 1010 | 3 | 239 |
11 | Butane | 1011 | 3 | 23 |
12 | 1-Butylene | 1012 | 3 | 23 |
13 | Butylenes hỗn hợp | 1012 | 3 | 23 |
14 | trans -2- Butylene | 1012 | 3 | 23 |
15 | Carbon dioxide | 1013 | 2 | 20 |
16 | Oxygen và carbon dioxide, hỗn hợp, dạng nén (max. 30% CO2) | 1014 | 2+05 | 25 |
17 | Carbon dioxide và nitrous oxide, hỗn hợp | 1015 | 2 | 20 |
18 | Carbon monoxide, dạng nén | 1016 | 6.1+3 | 263 |
19 | Chlorine | 1017 | 6.1 + 8 | 268 |
20 | Chlorodiflouromethane (R22) | 1018 | 2 | 20 |
21 | Chloropentaflouromethane (R115) | 1020 | 2 | 20 |
22 | 1- Chloro-1,2,2,2- tetrafluoroethane (R124) | 1021 | 2 | 20 |
23 | Chlorotrifluoromethane (R13) | 1022 | 2 | 20 |
24 | Khí than, dạng nén | 1023 | 6.1 + 3 | 263 |
25 | Cyanogen | 1026 | 6.1+3 | 23 |
26 | Cyclopropane | 1027 | 3 | 20 |
27 | Dichlorodifluoromethane (R12) | 1028 | 2 | 20 |
28 | Dichlorodifluoromethane (R21) | 1029 | 2 | 23 |
29 | 1,1 - Difluoroethane (R 152a) | 1030 | 3 | 23 |
30 | Dimethylamine, anhydrous | 1032 | 3 | 23 |
31 | Dimethl ether | 1033 | 3 | 23 |
32 | Chất Etan | 1035 | 3 | 23 |
33 | Chất Etylamin | 1036 | 3 | 23 |
34 | Clorua etylic | 1037 | 3 | 23 |
35 | Ethylene, chất lỏng đông lạnh | 1038 | 3 | 223 |
36 | Etylic metyla ête | 1039 | 3 | 23 |
37 | Khí etylic oxy nitơ | 1040 | 6.1 + 3 | 263 |
38 | Hợp chất etylen oxyt và cacbon đioxyt có etylen oxit từ 9 đến 87% | 1041 | 3 | 239 |
39 | Khí heli nén | 1046 | 2 | 20 |
40 | Hydro bromua, ở thể khan | 1048 | 6 1 + 8 | 268 |
41 | Hydro ở thể nén | 1049 | 3 | 23 |
42 | Hyđro clorua, thể khan | 1050 | 6.1 + 8 | 268 |
43 | Hyđro florua, thể khan | 1052 | 8 + 6.1 | 886 |
44 | Hyđro sunfua | 1053 | 6.1 + 3 | 263 |
45 | Butila đẳng áp | 1055 | 3 | 23 |
46 | Kryton, thể nén | 1056 | 2 | 20 |
47 | Khí hóa lỏng, không cháy, chịu được nitơ, cacbon dioxide hoặc không khí | 1058 | 2 | 20 |
48 | Hợp chất PI, P2: xem hợp chất methylacetylene và propadiene, cân bằng | 1060 | 3 | 239 |
49 | Hợp chất Methylacetylene và propadiene, cân bằng | 1060 | 3 | 239 |
50 | Methylamine, thể khan | 1061 | 3 | 23 |
51 | Methyl bromide | 1062 | 61 | 26 |
52 | Methyl chloride | 1063 | 3 | 23 |
53 | Methyl mercaptan | 1064 | 6.1 + 3 | 263 |
54 | Neon, nén | 1065 | 2 | 20 |
55 | Nitrogen, nén | 1066 | 2 | 20 |
56 | Dinitrogen tetroxide (nitrogen dioxide) | 1067 | 6.1 + 05 + 8 | 265 |
57 | Nitrous oxide | 1070 | 2 + 05 | 25 |
58 | Khí dầu, nén | 1071 | 6.1 + 3 | 263 |
59 | Oxy, nén | 1072 | 2 + 05 | 25 |
60 | Oxygen, chất lỏng được làm lạnh | 1073 | 2 + 05 | 225 |
61 | Dầu khí hóa lỏng | 1075 | 3 | 23 |
62 | Phosgene | 1076 | 6.1 + 8 | 268 |
63 | Propylene | 1077 | 3 | 23 |
64 | Hợp chất F1, F2, F3: xem chất khí làm lạnh | 1078 | 2 | 20 |
65 | Khí làm lạnh | 1078 | 2 | 20 |
66 | Sulphur dioxide | 1079 | 6.1+8 | 268 |
67 | Sulphur hexafluoride | 1080 | 2 | 20 |
68 | Trifluorochlomethylene, hạn chế (R 11 13) | 1082 | 6.1 + 3 | 263 |
69 | Trimethylamine,.thể khan | 1083 | 3 | 23 |
70 | Vinyl bromide, hạn chế | 1085 | 3 | 239 |
71 | Vinyl chloride, hạn chế và ổn định | 1086 | 3 | 239 |
72 | Vinyl methyl ether, hạn chế | 1087 | 3 | 239 |
73 | Acetal | 1088 | 3 | 33 |
74 | Acetaldehyde | 1089 | 3 | 33 |
75 | Acetone | 1090 | 3 | 33 |
76 | Acetone dầu | 1091 | 3 | j3 |
77 | Acrolein, hạn chế | 1092 | 6.1 + 3 | 663 |
78 | Acrylonitrile, hạn chế | 1093 | 3 + 6.1 | 336 |
79 | Cồn Ally | 1098 | 6.1 + 3 | 663 |
80 | Ally bromide | 1099 | 3 + 6.1 | 336 |
81 | Ally chloride | 1100 | 3 + 6. | 336 |
82 | Amyl axetats | 1104 | 3 | 30 |
83 | Pentanos | 1105 | 3 | 30 |
84 | Pentanots | 1105 | 3 | 33 |
85 | Amylamine (n-amylamine, tert-anylamine) | 1106 | 3 + 8 | 339 |
86 | Amylamine (sec-amyamine) | 1106 | 3 + 8 | 38 |
87 | Amyl chloride | 1107 | 3 | 33 |
88 | 1-Pentene (n-Amyiene) | 1108 | 3 | 33 |
89 | Amyl formates | 1109 | 3 | 30 |
90 | n-Amyl methyl ketone | 1110 | 3 | 30 |
91 | Amyl mercaptan | 1111 | 3 | 33 |
92 | Amyl nitrate | 1112 | 3 | 30 |
93 | Amyl nitrite | 1113 | 3 | 33 |
94 | Benzene | 1114 | 3 | 33 |
95 | Butanols | 1120 | 3 | 30 |
96 | Butanols | 1120 | 3 | 33 |
97 | Butyl axetats | 1123 | 3 | 30 |
98 | Butyl axetats | 1123 | 3 | 33 |
99 | n-Butylamine | 1125 | 3 + 8 | 338 |
100 | 1-Bromobutane | 1126 | 3 | 33 |
101 | n-Butyl bromide | 1126 | 3 | 33 |
102 | Chloro butanes | 1127 | 3 | 33 |
103 | n-Butyl formate | 1128 | 3 | 33 |
104 | Butyraldehyde | 1129 | 3 | 33 |
105 | Dầu Long não | 1130 | 3 | 30 |
106 | Carbon disulphide | 1131 | 3 + 6.1 | 336 |
107 | Carbon sulphide | 1131 | 3 + 6.1 | 336 |
108 | Các chất dính | 1133 | 3 | 30 |
109 | Các chất dính | 1133 | 3 | 33 |
110 | Chlorobenzene | 1134 | 3 | 30 |
111 | Ethylene chlorohydin. | 1135 | 6.1 + 3 | 663 |
112 | Nhựa đờng đen đã chng cất | 1136 | 3 | 30 |
113 | Nhựa đờng đen đã chng cất | 1136 | 3 | 33 |
114 | Dung dịch phủ | 1139 | 3 | 30 |
115 | Dung dịch phủ | 1139 | 3 | 33 |
116 | Crotonaldehyde, ổn định | 1143 | 6.1+3 | 663 |
117 | Thuốc nhuộm, rắn, độc. | 1143 | 6.1 | 66 |
118 | Crotonylene (2-Butyne) | 1144 | 3 | 339 |
119 | Cyclohexane | 1145 | 3 | 33 |
120 | Cyclopentane | 1146 | 3 | 33 |
121 | Decahydronaphthalene | 1147 | 3 | 30 |
122 | Rợu cồn diacetone, làm tinh bằng hóa học | 1148 | 3 | 30 |
123 | Rợu cồn diacetone, làm tinh bằng kỹ thuật | 1148 | 3 | 33 |
124 | Dibutyl ether | 1149 | 3 | 30 |
125 | 1,2-Dichloroethylene | 1150 | 3 | 33 |
126 | Dichloropentanes | 1152 | 3 | 30 |
127 | Ethylene glycol diethyl ether | 1153 | 3 | 30 |
128 | Diethylamine | 1154 | 3 . 8 | 338 |
129 | Diethyl ether (ethyl ether) | 1155 | 3 | 33 |
130 | Diethyl ketone | 1156 | 3 | 33 |
131 | Diisobutyl ketone | 1157 | 3 | 30 |
132 | Diisopropylamine | 1158 | 3 + 8 | 338 |
133 | Diisopropyl ether | 1159 | 3 | 33 |
134 | Dung dịch dimethylamine | 1160 | 3 + 8 | 338 |
135 | Dimethyl carbonate | 1161 | 3 | 33 |
136 | Dimethyidichlorosilane | 1162 | 3 + 8 | X338 |
137 | Dimethythydrazine, không đối xứng | 1163 | 6.1 + 3 + 9 | 663 |
138 | Dimethyl sulphide | 1164 | 3 | 33 |
139 | Dioxane | 1165 | 3 | 33 |
140 | Dioxolane | 1166 | 3 | 33 |
141 | Divinyl ether hạn chế | 1167 | 3 | 339 |
142 | Các chiết xuất hợp chất thơm dạng lỏng | 1169 | 3 | 33 |
143 | Các chiết xuất hợp chất thơm dạng lỏng | 1169 | 3 | 30 |
144 | Ethanol (Ethyl Rợu cồn)hoặc ethwol (Rợu cồn Ethyl)gồm hơn 70% khối lượng cồn | 1170 | 3 | 33 |
145 | Phơng pháp Ethanol (dung dịch Rợu cồn Ethyl) chứa trên 24% và dới 70% lượng cồn | 1170 | 3 | 30 |
146 | Ethylene glycol rnonoethyl ether | 1171 | 3 | 30 |
147 | Ethylene glycol monoethyl ether axetat | 1172 | 3 | 30 |
148 | Ethyl axetat | 1173 | 3 | 33 |
149 | Ethylbezene | 1175 | 3 | 33 |
150 | Ethyl bocate | 1176 | 3 | 33 |
151 | Ethylbutyl axetat | 1177 | 3 | 30 |
152 | 2-Ethyibutyraldehyde | 1178 | 3 | 33 |
153 | Ethyl burylether | 1179 | 3 | 33 |
154 | Ethyl butyrate | 1180 | 3 | 30 |
155 | Ethyl chloroacetate | 1181 | 6.1 + 3 | 63 |
156 | Ethyl chlorfomate | 1182 | 6.1 + 3 + 8 | 663 |
157 | Ethyidichlorosilance | 1183 | 4.3 + 3 +8 | X338 |
158 | 1,2-Dicloroethane (Ethylene dichlocide) | 1184 | 3 + 6.1 | 336 |
159 | Ethyleneimine, hạn chế | 1185 | 6.1 + 3 | 663 |
160 | Ethylene glycol monomethyl ether | 1188 | 3 | 30 |
161 | Ethylene glycol monomethyl ether axetat | 1189 | 3 | 30 |
162 | Ethyl fomate | 1190 | 3 | 33 |
163 | Ocryl aldehydes (ethyl hexaldehydes) | 1191 | 3 | 30 |
164 | Ethyl lactate | 1192 | 3 | 30 |
165 | Ethyl methyl ketone (methyl ethyl ketone) | 1193 | 3 | 33 |
166 | Giải pháp Ethyl nitrite | 1194 | 3 + 6.1 | 336 |
167 | Ethyl propionate | 1195 | 3 | 33 |
168 | Ethyttrichlorosilane | 1196 | 3 + 8 | X338 |
169 | Chất lỏng dễ hấp thụ | 1197 | 3 | 30 |
170 | Chất lỏng dễ hấp thụ | 1197 | 3 | 33 |
171 | Formaldehyde dung dịch, dễ cháy | 1198 | 3 + 8 | 38 |
172 | Furadehydes | 1199 | 6.1 + 3 | 63 |
173 | Dầu rợu tạp | 1201 | 3 | 30 |
174 | Dầu rợu tạp | 1201 | 3 | 33 |
175 | Dầu Diesel | 1202 | 3 | 30 |
176 | Khí dầu | 1202 | 3 | 30 |
177 | Dầu nóng (nhẹ) | 1202 | 3 | 30 |
178 | Dầu bôi trơn máy | 1203 | 3 | 33 |
179 | Heptanes | 1206 | 3 | 33 |
180 | hexaldehyde | 1207 | 3 | 30 |
181 | Hexane | 1208 | 3 | 33 |
182 | Mực in | 1210 | 3 | 30 |
183 | Mực in | 1210 | 3 | 33 |
184 | Isobutanol | 1212 | 3 | 30 |
185 | Isobutyl axetat | 1213 | 3 |
|
186 | Isobutylamine | 1214 | 3 + 8 | 338 |
187 | Isooctenes | 1216 | 3 | 33 |
188 | Isoprene, hạn chế | 1218 | 3 | 339 |
189 | Isopropanol (Isopropyl Rợu cồn) | 1219 | 3 | 33 |
190 | Isopropyl axetat | 1220 | 3 | 33 |
191 | Isopropylamine | 1221 | 3 + 8 | 338 |
192 | Dầu lửa | 1223 | 3 | 30 |
193 | Xe ton | 1224 | 3 | 30 |
194 | Xe ton | 1224 | 3 | 33 |
195 | Hợp chất mercaptans hoặc mercaptan, lỏng, dễ cháy, độc hại | 1228 | 3 + 6.1 | 336 |
196 | Hợp chất mercaptan hoặc mercaptan. lỏng, dễ cháy,độc hại | 1228 | 3 + 6.1 | 36 |
197 | Mosityl oxide | 1229 | 3 | 30 |
198 | Methanol | 1230 | 3 + 6.1 | 336 |
199 | Methyl axetat | 1231 | 3 | 33 |
200 | Methylamy axetat | 1233 | 3 | 30 |
201 | Methylal | 1234 | 3 | 33 |
202 | Dung dịch methylamine | 1235 | 3 + 8 | 338 |
203 | Methyl butyrate | 1237 | 3 | 33 |
204 | Methyl chlloroformate | 1238 | 6.1 + 3 + 8 | 663 |
205 | Methyl chloromethyl ether | 1239 | 6.1 + 3 | 663 |
206 | Methyldichlomsilane | 1242 | 4.3 + 3 + 8 | X338 |
207 | Methyl formate | 1243 | 3 | 33 |
208 | Methylhydrazine | 1244 | 6.1 + 3 + 8 | 663 |
209 | Methyl isobutyl ketone | 1245 | 3 | 33 |
210 | Methyl isopropenyl ketone, hạn chế | 1246 | 3 | 339 |
211 | Methyl methacrylate rnonomer, hạn chế | 1247 | 3 | 339 |
212 | Methyl propionate | 1248 | 3 | 33 |
213 | Methyl propyl ketone | 1249 | 3 | 33 |
214 | Mothyitrichlorosilme | 1250 | 3 + 8 | X338 |
215 | Methyl vinyl ketone, ổn định | 1251 | 6.1 + 3 + 9 | 639 |
216 | Nickel carbonyl | 1259 | 6.1 + 3 | 663 |
217 | Octanes | 1262 | 3 | 33 |
218 | Sơn | 1263 | 3 | 30 |
219 | Sơn | 1263 | 3 | 33 |
220 | Vật liệu làm sơn | 1263 | 3 | 30 |
221 | Vật liệu làm sơn | 1263 | 3 | 33 |
222 | Paraldehyde | 1264 | 3 | 30 |
223 | Pentanes,lỏng | 1265 | 3 | 33 |
224 | Pentanes,lỏng | 1265 | 3 | 33 |
225 | Các sản phẩm có mùi thơm | 1266 | 3 | 30 |
226 | Các sản phẩm có mùi thơm | 1266 | 3 | 33 |
227 | Dầu thô petrol | 1267 | 3 | 33 |
228 | Sản phẩm dầu mỏ | 1268 | 3 | 33 |
229 | Sản phẩm dầu mỏ | 1268 | 3 | 30 |
230 | Dầu gỗ thông | 1272 | 3 | 30 |
231 | n-Pmpnol | 1274 | 3 | 30 |
232 | n-Propnol | 1274 | 3 | 33 |
233 | Propionaldehyde | 1275 | 3 | 33 |
234 | n-Propyl axetat | 1276 | 3 | 33 |
235 | Propylamine | 1277 | 3 + 8 | 338 |
236 | 1-Chloropropane (Propyl chloride) | 1278 | 3 | 33 |
237 | 1,2-Dichloropropane | 1279 | 3 | 33 |
238 | Propylene oxide | 1280 | 3 | 33 |
239 | Propyl định hình | 1281 | 3 | 33 |
240 | Pyridine | 1282 | 3 | 33 |
241 | Dầu rosin | 1286 | 3 | 30 |
242 | Dầu rosin | 1286 | 3 | 33 |
243 | Rác thải cao su | 1287 | 3 | 30 |
244 | Rác thải cao su | 1287 | 3 | 33 |
245 | Dầu đá phiến sét | 1288 | 3 | 30 |
246 | Dầu đá phiến sét | 1288 | 3 | 33 |
247 | Chất thải Nát ri methylate | 1289 | 3 + 8 | 338 |
248 | Chất thải Nát ri methylate | 1289 | 3 + 8 | 38 |
249 | Tetraethyl silicate | 1292 | 3 | 30 |
250 | Cồn thuốc, dạng thuốc y tế | 1293 | 3 | 30 |
251 | Cồn thuốc, dạng thuốc y tế | 1293 | 3 | 33 |
252 | Toluene | 1294 | 3 | 33 |
253 | Trichlorosilane | 1295 | 4.3 + 3 + 8 | X338 |
254 | Triethylamine | 1296 | 3 + 8 | 338 |
255 | Thmethylamine, dung dịch | 1297 | 3 + 8 | 338 |
256 | Trimethylamine, dung dịch | 1297 | 3+8 | 38 |
257 | Trimethylchlorosilane | 1298 | 3 + 8 | X338 |
258 | Nhựa thông | 1299 | 3 | 30 |
259 | Sản phẩm thay thế nhựa thông | 1300 | 3 | 30 |
260 | Sản phẩm thay thế nhựa thông | 1300 | 3 | 33 |
261 | Vinyl axetat, hạn chế | 1301 | 3 | 339 |
262 | Vinyl ethyl ether, hạn chế | 1302 | 3 | 339 |
263 | Vinylidene chloride, hạn chế | 1303 | 3 | 339 |
264 | Vinyl isobutyl ether, hạn chế | 1304 | 3 | 339 |
265 | Vinyltrichlomsilane, hạn chế | 1305 | 3 + 8 | X338 |
266 | Wood presevatvies, dạng lỏng | 1306 | 3 | 30 |
267 | Wood proservaties, dạng lỏng | 1306 | 3 | 33 |
268 | Xylenes | 1307 | 3 | 30 |
269 | Xylenes | 1307 | 3 | 33 |
270 | Zirconium trong chất lỏng dễ cháy | 1308 | 3 | 33 |
271 | Zirconium trong chất lỏng dễ cháy | 1308 | 3 | 30 |
272 | Nhôm dạng bột, dạng màng | 1309 | 4.1 | 40 |
273 | Bomeol | 1312 | 4.1 | 40 |
274 | Calcium resminate | 1313 | 4.1 | 40 |
275 | Calcium resinate, được hợp nhất | 1314 | 4.1 | 40 |
276 | Cabalt resinate, dạng kết tủa | 1318 | 4.1 | 40 |
277 | Ferrocerium | 1323 | 4.1 | 40 |
278 | Chất rắn dễ cháy, chất hữu cơ | 1325 | 4.1 | 40 |
279 | Hafnium bột, làm ớt | 1326 | 4.1 | 40 |
280 | Hexamethylenetetramine | 1328 | 4.1 | 40 |
281 | Maganese resinate | 1330 | 4.1 | 40 |
282 | Metaldehyde | 1332 | 4.1 | 40 |
283 | Naphthalene thô hoặc tinh khiết | 1334 | 4.1 | 40 |
284 | Phosphorus không tinh khiết | 1338 | 4.1 | 40 |
285 | Phosphorus heptasulphide | 1339 | 4.1 | 40 |
286 | Phosphorus pentasulphide | 1340 | 4.3 | 423 |
287 | Phosphorus sesquisulphide | 1341 | 4.1 | 40 |
288 | Phosphorus trisulphide | 1343 | 4.1 | 40 |
289 | Cao su rời hoặc thứ phẩm | 1345 | 4.1 | 40 |
290 | Silicon dạng bột, không tinh khiết | 1346 | 4.1 | 40 |
291 | Sulphur | 1350 | 4..1 | 40 |
292 | Titanium dạng bột, làm ớt | 1352 | 4.1 | 40 |
293 | Zirconium dạng bột, làm ớt | 1358 | 4.1 | 40 |
294 | Carbon | 1361 | 4.2 | 40 |
295 | Carbon màu đen | 1361 | 4.2 | 40 |
296 | Carbon, đã làm phóng xạ | 1362 | 4.2 | 40 |
297 | Copra | 1363 | 4.2 | 40 |
298 | Chất thải coton có dầu | 1364 | 4.2 | 40 |
299 | Cotton, ớt | 1365 | 4.2 | 40 |
300 | DiethylKẽm | 1366 | 4.2 + 4.3 | X333 |
301 | p-Nitrosodimethylaniline | 1369 | 4.2 | 40 |
302 | DimethylKẽm | 1370 | 4.2 + 4.3 | X333 |
303 | Vải, động vật, rau quả hoặc chất sợi tổng hợp | 1373 | 4.2 | 40 |
304 | Sợi phíp, động vật, rau quả hoặc chất sợi tổng hợp | 1373 | 4.2 | 40 |
305 | O xít sắt, dùng rồi | 1376 | 4.2 | 40 |
306 | Xốp sắt, dùng rồi | 1376 | 4.2 | 40 |
307 | Chất xúc tác kim loại, ớt | 1378 | 4.2 | 40 |
308 | Giấy không bão hoà được sử lý bằng dầu | 1379 | 4.2 | 40 |
309 | Pentaborane | 1380 | 4 2 + 6 1 | 333 |
310 | Phosphorus màu trắng hoặc màu vàng, khô | 1381 | 4.2 +6.1 | 46 |
311 | Potassium sulphide, anhydrous | 1382 | 4.2 | 40 |
312 | Potassium sulphide, với ít hơn 30% nước của crystalIisation | 1382 | 4.2 | 40 |
313 | Nát ri dithionite (Nát ri hydrosulphite) | 1384 | 4.2 | 40 |
314 | Nát ri sulphide, anhydrous | 1385 | 4.2 | 40 |
315 | Nát ri sulphide, với ít than 30% nước của crystallisation | 1385 | 4.2 | 40 |
316 | Bánh hạt | 1386 | 4.2 | 40 |
317 | Amalgam kim loại kiềm | 1389 | 4.3 | X423 |
318 | Amides kim loại kiềm | 1390 | 4.3 | 423 |
319 | Kim loại kiềm phân tán | 1391 | 4.3 + 3 | X423 |
320 | Chất phân tán kim loại trong lòng đất alkaline | 1391 | 4.3 + 3 | X423 |
321 | Hỗn hợp kim loại trong lòng đất alkaline | 1392 | 4.3 | X423 |
322 | Hợp kim kim loại trong lòng đất alkaline | 1393 | 4.3 | 423 |
323 | Các bua nhôm | 1394 | 4.3 | 423 |
324 | Ferrosilicon nhôm dạng bột | 1395 | 4.3 + 6.1 | 462 |
325 | Nhôm dạng bột, dạng không màng | 1396 | 4.3 | 423 |
326 | Nhôm silicon bột, dạng không màng | 1398 | 4.3 | 423 |
327 | Barium | 1400 | 4.3 | 423 |
328 | Calcium | 1401 | 4.3 | 423 |
329 | Calciumni carbide | 1402 | 4.3 | 423 |
330 | Calcium cyanamide | 1403 | 4.3 | 423 |
331 | Calcium siticide | 1405 | 4.3 | 423 |
332 | Caesium | 1407 | 4.3 | X423 |
333 | Ferrsilicon | 1408 | 4.3 + 6.1 | 462 |
334 | Hydrides kim loại, có khả năng kết hợp với nước | 1409 | 4.3 | 423 |
335 | Lithium | 1415 | 4.3 | X423 |
336 | Lithium silicon | 1417 | 4.3 | 423 |
337 | Magnesium dạng bột | 1418 | 4.3 + 4.2 | 423 |
338 | Hợp chất kim lọi potassium | 1420 | 4.3 | X423 |
339 | Hợp chất kim loại alkali, dạng lỏng | 1421 | 4.3 | X423 |
340 | Hợp chất Potassium Nát ri | 1422 | 4.3 | X423 |
341 | Rubidium | 1423 | 4.3 | X423 |
342 | Nát ri | 1428 | 4.3 | X423 |
343 | Methylate nát ri | 1431 | 4.2 + 8 | 49 |
344 | Kẽm | 1435 | 4.3 | 423 |
345 | Chất thải kẽm | 1436 | 4.3 + 4.2 | 423 |
346 | Kẽm dạng bột | 1436 | 4.3 + 4.2 | 423 |
347 | Zirconium hydride | 1437 | 4.1 | 40 |
348 | Nitơ rát nhôm | 1438 | 5.1 | 50 |
349 | Ammonium dichromate | 1439 | 5.1 | 50 |
350 | Ammonium perchlorate | 1442 | 5.1 | 50 |
351 | Ammonium persulphate | 1444 | 5.1 | 50 |
352 | Barium chlorate | 1445 | 5.1 + 6.1 | 56 |
353 | Barium nitrate | 1446 | 5.1 + 6.1 | 56 |
354 | Barium perchlorate | 1447 | 5. 1 + 6 1 | 56 |
355 | Barum permangnate | 1448 | 5 1 + 6.1 | 56 |
356 | Barium peroxide | 1449 | 5.1+6.1 | 56 |
357 | Bromates, chất vô cơ, n.o.s. | 1450 | 5.1 | 50 |
358 | Caesium nitrate | 1451 | 5. 1 | 50 |
359 | Calcium chlorate | 1452 | 5.1 | 50 |
360 | Calcium chlorite | 1453 | 5.1 | 50 |
361 | Calcium nitate | 1454 | 5.1 | 50 |
362 | Calcium perchlorate | 1455 | 5.1 | 50 |
363 | Calcium permanganate | 1456 | 5.1 | 50 |
364 | Calcium peroxide | 1457 | 5.1 | 50 |
365 | Chlorate và borate hỗn hợp | 1458 | 5.1 | 50 |
366 | Chloate và magnesium chloride hỗn hợp | 1459 | 5. 1 | 50 |
367 | Chlorates, chất vô cơ | 1461 | 5.1 | 50 |
368 | Chlorites, chất vô cơ | 1462 | 5.1 | 50 |
369 | Chriomium trioxide, thể khan | 1463 | 5.1 + a | 58 |
370 | Didymium nitrate | 1465 | 5.1 | 50 |
371 | Ferric nitrate | 1466 | 5.1 | 50 |
372 | Guanidine nitrate | 1467 | 5.1 | 50 |
373 | Ni tơ rát chì | 1469 | 5.1 + 6.1 | 56 |
374 | Perchlorate chì | 1470 | 5 1 + 6.1 | 56 |
375 | Lithium hypchlorite, hỗn hợp hoặc khô | 1471 | 5.1 | 50 |
376 | Lithium peroxide | 1472 | 5.1 | 50 |
377 | Magnesium bromate | 1473 | 5.1 | 50 |
378 | Magnesium nitrate | 1474 | 5.1 | 50 |
379 | Magnesium perchlorate | 1475 | 5.1 | 50 |
380 | Magnesium peroxide | 1476 | 5. 1 | 50 |
381 | Nitrates, chất vô cơ | 1477 | 5.1 | 50 |
382 | Oxidizing chất rắn | 1479 | 5.1 | 50 |
383 | Perchorates, chất vô cơ | 1481 | 5.1 | 50 |
384 | Permanganates, chất vô cơ | 1482 | 5.1 | 50 |
385 | Peroxides, chất vô cơ | 1483 | 5.1 | 50 |
386 | Potassium bromate | 1484 | 5.1 | 50 |
387 | Potassium chlorate | 1485 | 5.1 | 50 |
388 | Potassium nitrate | 1486 | 5. 1 | 50 |
389 | Potassium nitrate và nát ri nitrite hỗn hợp | 1487 | 5.1 | 50 |
390 | Potassium nitrite | 1488 | 5.1 | 50 |
391 | Potassium perchlorme | 1489 | 5.1 | 50 |
392 | Potassium permangante | 1490 | 5.1 | 50 |
393 | Potassium pefsulphate | 1492 | 5.1 | 50 |
394 | Nitrate vàng | 1493 | 5.1 | 50 |
395 | Bromat Nát rie | 1494 | 5.1 | 56 |
396 | Nát ri chlorate | 1495 | 5.1 | 50 |
397 | Nát ri chlorite | 1496 | 5.1 | 50 |
398 | Nát ri nitrate | 1498 | 5.1 | 50 |
399 | Nát ri nitrate và potassium nitrate hỗn hợp | 1499 | 5.1 | 50 |
400 | Nitrite Nát ri | 1500 | 5.1 + 6.1 | 56 |
401 | Perchlorate Nát ri | 1502 | 5.1 | 50 |
402 | Pemanganate Nát ri | 1503 | 5.1 | 50 |
403 | Persulphate Nát ri | 1505 | 5.1 | 50 |
404 | Strontium chlorate | 1506 | 5.1 | 50 |
405 | Strontium nitrate | 1507 | 5. 1 | 50 |
406 | Strontium perchlorate | 1508 | 5.1 | 50 |
407 | Strontium peroxide | 1509 | 5.1 | 50 |
408 | Tetranitromethace | 1510 | 5.1 + 6.1 | 559 |
409 | Urea hydrogen peroxide | 1511 | 5. 1 +8 | 58 |
410 | Nitrite ammonium Kẽm | 1512 | 5.1 | 50 |
411 | Klorate kẽm | 1513 | 5.1 | 50 |
412 | Nitrate kẽm | 1514 | 5.1 | 50 |
413 | Kẽm pemanganate | 1515 | 5.1 | 50 |
414 | Peroxide kẽm | 1516 | 5.1 | 50 |
415 | Acetone cyanohydrin, được làm ổn định | 1541 | 6.1 | 66 |
416 | Alkaloidsoralcaloid muối, chất rắn | 1544 | 6.1 | 60 |
417 | Alkaloidsoralcaloid muối, chất rắn | 1544 | 6.1 | 66 |
418 | Allyl isothiocynate, hạn chế | 1545 | 6.1 + 3 | 639 |
419 | Ammonium arsenate | 1546 | 6.1 | 60 |
420 | Aniline | 1547 | 6.1 | 60 |
421 | Aniline hydrochloride | 1548 | 6.1 | 60 |
422 | Antimony hợp chất, chất vô cơ, chất rắn | 1549 | 6.1 | 60 |
423 | Antimony lactate | 1550 | 6.1 | 60 |
424 | Antiniony potassium tartrate | 1551 | 6.1 | 60 |
425 | Arsenic acid, dạng lỏng | 1553 | 6.1 | 66 |
426 | Arsenic acid, chất rắn | 1554 | 6.1 | 60 |
427 | Arsenic bromide | 1555 | 6.1 | 60 |
428 | Hợp chất arsenic, dạng lỏng, chất vô cơ (arsenates, arenites và arsenic sulphide) | 1556 | 6.1 | 60 |
429 | Arsenic hợp chất, dạng lỏng, chất vô cơ (arsenates. arsenites và arsenic sulphide) | 1556 | 6.1 | 66 |
430 | Hợp chất arsenic, chất rắn, chất vô cơ (arsenates, arsenites và arsenic, sulphide) | 1557 | 6.1 | 60 |
431 | Hợp chất arsenic, chất rắn, chất vô cơ (arsenates, aseites và arenic sulphide) | 1557 | 6.1 | 66 |
432 | Arsenic | 1558 | 6.1 | 60 |
433 | Arsenic pentoxide | 1559 | 6.1 | 60 |
434 | Arsenic trichloride | 1560 | 6.1 | 66 |
435 | Arsenic trioxide | 1561 | 6.1 | 60 |
436 | Chất thải Arsenical | 1562 | 6.1 | 60 |
437 | Barium hợp chất | 1564 | 6.1 | 60 |
438 | Barium cyanide | 1565 | 6.1 | 66 |
439 | Beryllium hợp chất | 1566 | 6.1 | 60 |
440 | Beryllium dạng bột | 1567 | 6.1 + 4.1 | 64 |
441 | Bromoacetone | 1569 | 6.1 + 3 | 63 |
442 | Brucire | 1570 | 6.1 | 66 |
443 | Cacodylic acid | 1572 | 6.1 | 60 |
444 | Calcium arsenate | 1573 | 6.1 | 60 |
445 | Calcium arsenate và calcium arsmite hỗn hợp, chất rắn | 1574 | 6.1 | 60 |
446 | Calcium cyanide | 1575 | 6.1 | 66 |
447 | Chlowdinitrobenzenes | 1577 | 6.1 | 60 |
448 | Chloronitrobenznes | 1578 | 6.1 | 60 |
449 | 4-Chloro-o-toluidine hydrochloride | 1579 | 6.1 | 60 |
450 | Chloropicrin | 1580 | 6.1 | 66 |
451 | Chloropicrin và methyl bromide hỗn hợp | 1581 | 6.1 | 26 |
452 | Chlompicrin và methyl chloride hỗn hợp | 1582 | 6.1 | 26 |
453 | Chloropicrin hỗn hợp | 1583 | 6.1 | 66 |
454 | Chloropicrin hỗn hợp | 1583 | 6.1 | 60 |
455 | Acetoarsenite đồng | 1585 | 6.1 | 60 |
456 | Arsenite đồng | 1586 | 6.1 | 60 |
457 | Cyanide đồng | 1587 | 6.1 | 60 |
458 | Cyanides, chất vô cơ, rắn | 1588 | 6.1 | 66 |
459 | Cyanides, chất vô cơ, rắn | 1588 | 6.1 | 60 |
460 | Dichloroanilines | 1590 | 6.1 | 60 |
461 | o-Dichlorobenzene | 1591 | 6.1 | 60 |
462 | Dichloromethane | 1593 | 6.1 | 60 |
463 | Diethyl sulphate | 1594 | 6.1 | 60 |
464 | Dimethyl sulphate | 1595 | 6.1 + 8 | 669 |
465 | Dinitroanilines | 1596 | 6.1 | 60 |
466 | Dinitrobenzenes | 1597 | 6.1 | 60 |
467 | Dinitro - o – cresol | 1598 | 6.1 | 60 |
468 | Dinitrophenol dung dịch | 1599 | 6.1 | 60 |
469 | Dinitrotoluenes, dạng chảy | 1600 | 6.1 | 60 |
470 | Disinfectant, chất rắn, chất độc | 1601 | 6.1 | 60 |
471 | Disinfectant, chất rắn, chất độc | 1601 | 6.1 | 66 |
472 | Thuốc nhuộm, dạng lỏng, chất độc | 1602 | 6.1 | 60 |
473 | Thuốc nhuộm, dạng lỏng, chất độc | 1602 | 6.1 | 66 |
474 | Thuốc nhuộm, dạng lỏng, chất độc | 1602 | 6.1 | 66 |
475 | Thuốc nhuộm, dạng lỏng, chất độc | 1602 | 6.1 | 60 |
476 | Ethyl bromoaxetat | 1603 | 6.1 + 3 | 63 |
477 | Ethylenediamine | 1604 | 8 + 3 | 83 |
478 | Ethylene dibromide | 1605 | 6.1 | 66 |
479 | Arsenate sắt | 1606 | 6.1 | 60 |
480 | Arsenite sắt | 1607 | 6.1 | 60 |
481 | Arsenate sắt | 1608 | 6.1 | 60 |
482 | Hexaethyl tetraphosphate | 1611 | 6.1 | 60 |
483 | Hexacthyl tetraphosphate và dạng khí nén hỗn hợp | 1612 | 6.1 | 26 |
484 | Hydrogen cyanide, dung dịch (Hydrocyanic acid) | 1613 | 6.1 + 3 | 663 |
485 | Axetat chì | 1616 | 6.1 | 60 |
486 | Arsentes chì | 1617 | 6.1 | 60 |
487 | Arsenites chì | 1618 | 6.1 | 60 |
488 | Cyanide chì | 1620 | 6.1 | 60 |
489 | London tía | 1621 | 6.1 | 60 |
490 | Arsenate thủy ngân | 1622 | 6.1 | 60 |
491 | Arsenate thủy ngân | 1623 | 6.1 | 60 |
492 | Chloride thủy ngân | 1624 | 6.1 | 60 |
493 | Nitrate thủy ngân | 1625 | 6.1 | 60 |
494 | Cyanide potassium thủy ngân | 1626 | 6.1 | 66 |
495 | Nitrate thủy ngân | 1627 | 6.1 | 60 |
496 | Axetat thủy ngân | 1629 | 6.1 | 60 |
497 | Chloride ammonium thủy ngân | 1630 | 6.1 | 60 |
498 | Benzoate thủy ngân | 1631 | 6.1 | 60 |
499 | Bromide thủy ngân | 1634 | 6.1 | 60 |
500 | Cyanide thủy ngân | 1636 | 6.1 | 60 |
501 | Gluconate thủy ngân | 1637 | 6.1 | 60 |
502 | Iodide thủy ngân | 1638 | 6.1 | 60 |
503 | Nucleate thủy ngân | 1639 | 6.1 | 60 |
504 | Oleate thủy ngân | 1640 | 6.1 | 60 |
505 | Oxide thủy ngân | 1641 | 6.1 | 60 |
506 | Ooxycyanide thủy ngân, chất gây tê | 1642 | 6.1 | 60 |
507 | Iodide potassium thủy ngân | 1643 | 6.1 | 60 |
508 | Salicylate thủy ngân | 1644 | 6.1 | 60 |
509 | Sulphate thủy ngân | 1645 | 6.1 | 60 |
510 | Thioeyanate thủy ngân | 1646 | 6.1 | 60 |
511 | Methyl bromide và ethylene dibromide hỗn hợp, dạng lỏng | 1647 | 6.1 | 66 |
512 | Acetonitrile (methyl cyanide) | 1648 | 3 | 33 |
513 | Hỗn hợp phụ gia nhiên liệu máy | 1649 | 6.1 | 66 |
514 | beta-Naphthylamine | 1650 | 6.1 | 60 |
515 | Naphthylthiourea | 1651 | 6.1 | 60 |
516 | Naphthylurea | 1652 | 6.1 | 60 |
517 | Nickel cyanide | 1653 | 6.1 | 60 |
518 | Nicotine | 1654 | 6.1 | 60 |
519 | Nicotine hợp chất hoặc nicotine rắn | 1655 | 6.1 | 66 |
520 | Nicotine hợp chất hoặc nicotine điều chế, rắn | 1655 | 6.1 | 60 |
521 | Nicotine hydochioide hoặc nicotine hydrochloride dung dịch | 1656 | 6.1 | 60 |
522 | Nicotine salicylate | 1657 | 6.1 | 60 |
523 | Nicotine sulphate, chất rắn | 1658 | 6.1 | 60 |
524 | Nicotine sulphate, dung dịch | 1658 | 6.1 | 60 |
525 | Nicotine tartrate | 1659 | 6.1 | 60 |
526 | Nitroaniline (o-, m-, p-.) | 1661 | 6.1 | 60 |
527 | Nitrobenzene | 1662 | 6.1 | 60 |
528 | Nitrophenols | 1663 | 6.1 | 60 |
529 | Nitrotoluenes (o-, m-, p-) | 1664 | 6.1 | 60 |
530 | Nitroxylenes (0-. M-, P-) | 1665 | 6.1 | 60 |
531 | Pentachlomethane | 1669 | 6.1 | 60 |
532 | Perchlommethyl mercaptan | 1670 | 6.1 | 66 |
533 | Phenol, chất rắn | 1671 | 6.1 | 60 |
534 | Phenylcaitylamine chloride | 1672 | 6.1 | 66 |
535 | Phenylenediamines (o-, m-, p-) | 1673 | 6.1 | 60 |
536 | Phenylmercuric axetat | 1674 | 6.1 | 60 |
537 | Potassium arsenate | 1677 | 6.1 | 60 |
538 | Potassium arsenaite | 1678 | 6.1 | 60 |
539 | Potassium cuprocyanide | 1679 | 6.1 | 60 |
540 | Potassium cyanide | 1680 | 6.1 | 66 |
541 | Silver arsenite | 1683 | 6.1 | 60 |
542 | Silve cyanide | 1684 | 6.1 | 60 |
543 | Nát ri arsenate | 1685 | 6.1 | 60 |
544 | Nát ri arsenite, dung dịch | 1686 | 6.1 | 60 |
545 | Nát ri cacodylate | 1688 | 6.1 | 60 |
546 | Nát ri cyanide | 1689 | 6.1 | 66 |
547 | Nát ri fluoride | 1690 | 6.1 | 60 |
548 | Strontium arsenite | 1691 | 6.1 | 60 |
549 | Strychnine hoặc stychnine, muối | 1692 | 6.1 | 66 |
550 | Chất khí giọt, dạng lỏng hoặc chất rắn | 1693 | 6.1 | 66 |
551 | Chất khí giọt, dạng lỏng hoặc chất rắn | 1693 | 6.1 | 60 |
552 | Brombenzyl cyanides | 1694 | 6.1 | 66 |
553 | Chloroacetone, được làm ổn định | 1695 | 6.1 + 3 + 9 | 663 |
554 | Chloracetophenone | 1697 | 6.1 | 60 |
555 | Diphenylamine chloroarsine | 1698 | 6.1 | 66 |
556 | Diphenylchloroanine | 1699 | 6.1 | 66 |
557 | Xylyl bromide | 1701 | 6.1 | 60 |
558 | 1, 1,2,2-Tetrachloroethane | 1702 | 6.1 | 60 |
559 | Tetraethyl dithiopyrophosphate | 1704 | 6.1 | 60 |
560 | Thailium hợp chất | 1707 | 6.1 | 60 |
561 | Toluidines | 1708 | 6.1 | 60 |
562 | 2,4 - Toluylenediamine | 1709 | 6.1 | 60 |
563 | Trichloroethylene | 1710 | 6.1 | 60 |
564 | Xylidines | 1711 | 6.1 | 60 |
565 | Kẽm arsenate | 1712 | 6.1 | 60 |
566 | Kẽm arsenate và kẽm arsenite hỗn hợp | 1712 | 6.1 | 60 |
567 | Kẽm arsenite | 1712 | 6.1 | 60 |
568 | Kẽm cyanide | 1713 | 6.1 | 66 |
569 | Acetic anhydride | 1715 | 8 + 3 | 83 |
570 | Acetyl bromide | 1716 | 8 | 90 |
571 | Acetyl chloride | 1717 | 8+3 | X338 |
572 | Butyl acid phosphate | 1718 | 8 | 80 |
573 | Caustic alkali dạng lỏng | 1719 | 8 | 80 |
574 | Allyl chlorofomate | 1722 | 6.1 + 8 + 3 | 638 |
575 | Allyl iodide | 1723 | 3 + 9 | 338 |
576 | Aliyltrichlorositane ổn định | 1724 | 8 + 3 | X839 |
577 | Bromide nhôm khan | 1725 | 8 | 80 |
578 | Chloride nhôm khan | 1726 | 8 | 80 |
579 | Ammonium hydrogendifluoride rắn | 1727 | 8 | 80 |
580 | Amyltrichlorosilane | 1728 | 9 | X8O |
581 | Anisoyl chloride | 1729 | 8 | 80 |
582 | Antimony pentachloride, dạng lỏng | 1730 | 8 | X80 |
583 | Antimony pentachloride dung dịch | 1731 | 8 | 80 |
584 | Antimony pentafluoride | 1732 | 8 + 6.1 | 86 |
585 | Antiniony trichloride | 1733 | 8 | 80 |
586 | Benzoyl chloride | 1736 | 8 | 80 |
587 | Benzyl bromide | 1737 | 6.1 + 9 | 68 |
588 | Benzyi chloride | 1738 | 6.1 + 8 | 68 |
589 | Benzyl chloroformate | 1739 | 8 | 88 |
590 | Hydrogendifluorides | 1740 | 8 | 80 |
591 | Hợp chất Boron trifluoride acectic acid | 1742 | 8 | 80 |
592 | Hợp chất Boron trifluoride propionic acid | 1743 | 8 | 80 |
593 | Bromine hoặc bromine dung dịch | 1744 | 8 + 6. 1 | 886 |
594 | Bromine pentafluoride | 1745 | 5.1 + 6.1 + 8 | 568 |
595 | Bromine trifluoride | 1746 | 5.1 + 6.1 + 8 | 568 |
596 | Butyltrichloosilane | 1747 | 8 + 3 | X83 |
597 | Calcium hypochlorite, khô | 1748 | 5. 1 | 50 |
598 | Calcium hypochlorite, hỗn hợp, khô | 1748 | 5.1 | 50 |
599 | Chlorine trifluoride | 1749 | 6.1 + 05 + 8 | 265 |
600 | Chloroacetic acid dung dịch | 1750 | 6.1 + 8 | 68 |
601 | Chloroacetic acid, chất rắn | 1751 | 6.1 + 8 | 68 |
602 | Chloroacetyl chloride | 1752 | 6.1 + 8 | 668 |
603 | Chlorophenyltrichlorosilane | 1753 | 8 | X80 |
604 | Chlorosulphonic acid | 1754 | 8 | X88 |
605 | Chromic acid, dung dịch | 1755 | 8 | 80 |
606 | Chromic fluoride, chất rắn | 1756 | 8 | 80 |
607 | Chromic fluoride, dung dịch | 1757 | 8 | 80 |
608 | Chromium oxychloride | 1758 | 8 | X88 |
609 | Chất ăn mòn rắn | 1759 | a | 88 |
610 | Chất ăn mòn rắn | 1759 | a | 50 |
611 | Chất ăn mòn dạng lỏng | 1760 | 8 | 88 |
612 | Chất ăn mòn dạng lỏng | 1760 | 8 | 80 |
613 | Cupriethylenediamine, dung dịch | 1761 | 8 + 6.1 | 86 |
614 | Cyclohexenyltrichlorosilane | 1762 | 8 | X80 |
615 | Cyclohenyltrichlorosilane | 1763 | 8 | X80 |
616 | Dichloroacetic acid | 1764 | 8 | 80 |
617 | Dichloroacetyl chloride | 1765 | 8 | X80 |
618 | Dichlorophenyltrichlomsilane | 1766 | 8 | X80 |
619 | Diethyldichlorosilane | 1767 | 8 + 3 | X83 |
620 | Diflruorophosphoric acid, khan | 1768 | 8 | 80 |
621 | Diphenyidichlorosilane | 1769 | 8 | X80 |
622 | Diphenylmethyl bromide | 1770 | 8 | 80 |
623 | Dodecyltrichlorosilane | 1771 | 8 | X80 |
624 | Feffic chloride, anhydrous | 1773 | 8 | 80 |
625 | Fluoroboric acid | 1775 | 8 | 80 |
626 | Fluorophosphoric acid, anhydrous | 1776 | 1 | 80 |
627 | Fluorosulphonic acid | 1777 | 8 | 88 |
628 | Fluorosilicic acid | 1778 | 8 | 80 |
629 | Formic acid | 1779 | 8 | 80 |
630 | Fumaryl chloride | 1780 | 8 | 80 |
631 | Hexadecyltrichlorosilane | 1781 | 8 | X80 |
632 | Hexafluorophosphoric acid | 1782 | 8 | 80 |
633 | Hexamethylenediamine, dung dịch | 1783 | 8 | 80 |
634 | Hexyltrichlorosilane | 1784 | 8 | X80 |
635 | Hydriodic acid, dung dịch | 1787 | 8 | 80 |
636 | Hydrochloric acid, dung dịch | 1788 | 8 | 80 |
637 | Hydrochloric acid, dung dịch | 1789 | 8 | 80 |
638 | Hydrofluoric acid dung dịch chứa từ 60 đến 85% hydrogen fluoride | 1790 | 8 + 6.1 | 886 |
639 | Hydrofaluoric acid dung dịch chứa ít hơn 60% hydrogen flouride | 1790 | 8 + 6.1 | 86 |
640 | Hydrofluoric acid dung dịch chứa hơn 85% hydrogen fluoride | 1790 | 8 + 6.1 | 886 |
641 | Hypochlorite dung dịch | 1791 | 8 | 80 |
642 | Iodine mnochloride | 1792 | 8 | 80 |
643 | Isopropyl acid phosphate | 1793 | 8 | 80 |
644 | Sulphate chì | 1794 | 8 | 80 |
645 | Hydrofluoric acid và sulphuric acid hỗn hợp | 1796 | 8 + 6.1 | 886 |
646 | Nitrating acid, hỗn hợp chứa ít hơn 50% nitric acid | 1796 | 8 | 80 |
647 | Nitrating acid, hỗn hợp chứa hơn 50% nitric acid | 1796 | 8 +05 | 885 |
648 | Nonyltrichlorosilane | 1799 | 8 | X80 |
649 | Octadecyltrichlorosilane | 1800 | 8 | x80 |
650 | Octylirichlorosilane | 1801 | 8 | X80 |
651 | Perchloric acid | 1802 | 8 | 85 |
652 | Phenolsulphonic acid, dạng lỏng | 1803 | 8 | 80 |
653 | Phenyltrichlorosilane | 1804 | 8 | X80 |
654 | Phosphoric acid | 1805 | 8 | 80 |
655 | Phosphorus pentachloride | 1806 | 8 | 80 |
656 | Phosphorus pentoxide | 1807 | 8 | 80 |
657 | Phosphorus tribromide | 1808 | 8 | X80 |
658 | Phosphorus trichloride | 1809 | 6.1 + 8 | 668 |
659 | Phosphorus oxychloride | 1810 | 8 | X80 |
660 | Potassium hydrogendifluoride | 1811 | 8 + 6 .1 | 86 |
661 | Potassium fluoride | 1812 | 6.1 | 60 |
662 | Potassium hydroxide, chất rắn | 1813 | 8 | 80 |
663 | Potassium hydroxide dung dịch | 1814 | 8 | 80 |
664 | Propionyl chloride. | 1815 | 3+8 | 338 |
665 | Popyltrichlorosilane | 1816 | 8 + 3 | X83 |
666 | Pyrosulphuryl chloride | 1817 | 8 | X80 |
667 | Silicon tetrachloride | 1818 | 8 | X80 |
668 | Nát ri aluminate, dung dịch | 1819 | 8 | 80 |
669 | Nát ri hydroxide, chất rắn | 1823 | 8 | 80 |
670 | Nát ri hydroxide dung dịch | 1824 | 8 | 80 |
671 | Nát ri monoxide | 1825 | 8 | 80 |
672 | Nitrating acid hỗn hợp, dùng rồi chứa hơn 50% nitric acid | 1826 | 8 | 80 |
673 | Nitrating acid hỗn hợp, dùng rồi, chứa ít hơn 50%. nitric acid | 1826 | 8 + 05 | 885 |
674 | Stannic chloride, anhydrous | 1827 | 8 | X80 |
675 | Sulphur chioides | 1828 | 8 | X88 |
676 | Sulphur trioxide, hạn chế hoặc sulphur trioxide, được làm ổn định | 1829 | 8 | X88 |
677 | Sulphuric acid, chứa hơn 51% acid | 1830 | 8 | 50 |
678 | Sulphuric acid, có khói | 1831 | 8 + 6.1 | X886 |
679 | Sulphuric acid, dùng rồi | 1832 | 8 | 80 |
680 | Sulphurous acid | 1833 | 8 | 80 |
681 | Sulphuryl chloride | 1834 | 8 | X88 |
682 | Tetramethylammonium hydroxide | 1835 | 8 | 80 |
683 | Thionyl chloride | 1836 | 8 | X89 |
684 | Thiophosphoryl chloride | 1837 | 8 | X80 |
685 | Titanium tetrachloride | 1838 | 8 | X80 |
686 | Tichloroacetic acid | 1839 | 8 | 80 |
687 | Kẽm chloride dung dịch | 1840 | 8 | 80 |
688 | Acetaldehyde ammonia | 1841 | 8 | 90 |
689 | Amimnium dinitro-o-crecolate | 1843 | 9 | 60 |
690 | Carbon tetrachloride | 1846 | 6.1 | 60 |
691 | Potussium sulphide, hydrated | 1847 | 8 | 80 |
692 | Propionic acid | 1848 | 8 | 80 |
693 | Nát ri sulphide, hydrated | 1849 | 8 | 80 |
694 | Hexafluoropropylene (R 1216) | 1858 | 2 | 20 |
695 | Silicon tetrafiluoride, dạng nén | 1859 | 6.1 + 8 | 268 |
696 | Vinyl filuoride, hạn chế | 1860 | 3 | 239 |
697 | Ethyl crotonate | 1862 | 3 | 33 |
698 | Nhiên liệu dùng trong hàng không và động cơ turbin | 1863 | 3 | 30 |
699 | Nhiên liệu dùng trong hàng không và động cơ turbin | 1863 | 3 | 33 |
700 | Dung dịch nhựa thông, dễ cháy | 1866 | 3 | 30 |
701 | Dung dịch nhựa thông, dễ cháy | 1866 | 3 | 33 |
702 | Decaborane | 1868 | 4.1 + 6.1 | 46 |
703 | Magnesium | 1869 | 4.1 | 40 |
704 | Hợp chất magnesium | 1869 | 4.1 | 40 |
705 | Titamium hydride | 1871 | 4.1 | 40 |
706 | Dioxide | 1872 | 5.1 + 6.1 | 56 |
707 | Perchloric acid, từ 50% đến 72% acid. theo khối lượng | 1873 | 5.1 +8 | 558 |
708 | Benzidine | 1885 | 6.1 | 60 |
709 | Benzylidene chloride | 1886 | 6.1 | 60 |
710 | Chlomform | 1889 | 6.1 | 60 |
711 | Cyanogen bromide | 1889 | 6.1 + 8 | 668 |
712 | Ethyl bromide | 1891 | 6.1 | 60 |
713 | Ethyidichloarsine | 1892 | 6.1 | 66 |
714 | Barium oxide | 1894 | 6.1 | 60 |
715 | Phenylmercuric hydroxide | 1894 | 6.1 | 60 |
716 | Trifluoromethane (R 23) | 1894 | 2 | 20 |
717 | Phenylmercuric nitate | 1895 | 6.1 | 60 |
718 | Tetrachlomethylene | 1897 | 6.1 | 60 |
719 | Acetyl iodide | 1898 | 8 | 80 |
720 | Diisooctyl acid phosphate | 1902 | 8 | 80 |
721 | Disinfectant, dạng lỏng, ăn mòn | 1903 | 8 | 80 |
722 | Disinfectant, dạng lỏng, ăn mòn | 1903 | 8 | 88 |
723 | Selenic acid | 1905 | 8 | 98 |
724 | Sludge acid | 1906 | 8 | 80 |
725 | Soda Iime | 1907 | 8 | 80 |
726 | Chlorite dung dịch | 1908 | 8 | 80 |
727 | Methyl chloride và methylene chloride hỗn hợp | 1912 | 3 | 23 |
728 | Neon, làm lạnh dạng lỏng | 1913 | 2 | 22 |
729 | Butyl propionates | 1914 | 3 | 30 |
730 | Cyclohexanone | 1915 | 3 | 30 |
731 | 2,2'-Dichlorodiethyl ether | 1916 | 6.1 + 3 | 63 |
732 | Ethyl arylate, hạn chế | 1917 | 3 | 339 |
733 | isoprolbenzene (Cumene) | 1918 | 3 | 30 |
734 | Methyl acrylate, hạn chế | 1919 | 1 | 339 |
735 | Nonanes | 1920 | 3 | 30 |
736 | Propyleneimine, hạn chế | 1921 | 3 + 6.1 | 336 |
737 | Pyrrolidine | 1922 | 3 + 8 | 331 |
738 | Calcium dithionite | 1923 | 4.2 | 40 |
739 | Methyl magnesium bromide trong ethyl ether | 1928 | 4.3 + 3 | X323 |
740 | Potassium dithionite | 1929 | 4.2 | 40 |
741 | Kẽm dithionite | 1931 | 9 | 90 |
742 | Phế liệu zirconium | 1932 | 4.2 | 40 |
743 | Cyanide dung dịch | 1935 | 6.1 | 66 |
744 | Cyanide dung dịch | 1935 | 6.1 | 60 |
745 | Bromoacetic acid | 1938 | 8 | 80 |
746 | Phosphorus oxy bromide | 1939 | 8 | 80 |
747 | Thioglycolic acid | 1940 | a | 80 |
748 | Dibromodifluoromethane | 1941 | 9 | 90 |
749 | Ammonium nitrate | 1942 | 5.1 | 50 |
750 | Argon, làm lạnh dạng lỏng | 1951 | 2 | 22 |
751 | Thuốc độc dạng lỏng | 1951 | 6.1 | 60 |
752 | Ethylene oxide và carbon dioxide hỗn hợp, với nhỏ hơn 91% ethylene oxide | 1952 | 2 | 20 |
753 | Khí dạng nén, độc, dễ cháy | 1953 | 6.1 + 3 | 263 |
754 | Khí dạng nén, độc, dễ cháy | 1954 | 3 | 23 |
755 | Khí dạng nén, độc | 1955 | 6.1 | 26 |
756 | Khí nén | 1956 | 2 | 20 |
757 | Deuterium, dạng nén | 1957 | 3 | 23 |
758 | 1,2-Dichloro-1,1,2,2-totrafluoroethane(R 114) | 1958 | 2 | 20 |
759 | 1,1-Difluorothylene (R 1132a) | 1959 | 3 | 239 |
760 | Ethane, làm lạnh dạng lỏng | 1961 | 3 | 223 |
761 | Ethyime, dạng nén | 1962 | 3 | 23 |
762 | Helium, làm lạnh dạng lỏng | 1963 | 2 | 22 |
763 | Hỗn hợp khí hydrocabon, nén | 1964 | 3 | 23 |
764 | Butane (tên thơng mại): xem hỗn hợp A, AOI, A02, AO | 1965 | 3 | 23 |
765 | Hỗn hợp khí hydrocarbon, hóa lỏng | 1965 | 3 | 23 |
766 | Miture A, AO1. A02, AO. AI, B I, B2, B, C: xem hỗn hợp Hydrocarbon hóa lỏng | 1965 | 3 | 23 |
767 | Propane (trade name): xem hỗn hợp C | 1965 | 3 | 23 |
768 | Hydrocarbon, làm lạnh dạng lỏng | 1966 | 3 | 223 |
769 | Thuốc trừ sâu dạng khí, chất độc | 1967 | 6.1 | 26 |
770 | Thuốc trừ sâu khí | 1968 | 2 | 20 |
771 | Isobutane | 1969 | 3 | 23 |
772 | Krypton, làm lạnh dạng lỏng | 1970 | 2 | 22 |
773 | Methane, dạng nén | 1971 | 3 | 23 |
774 | Khí tự nhiên dạng nén | 1971 | 3 | 23 |
775 | Methane, làm lạnh dạng lỏng | 1972 | 3 | 223 |
776 | Natund gas, làm lạnh dạng lỏng | 1972 | 3 | 223 |
777 | Chlorodifluoromethme và chlompmtafluoroethane hỗn hợp (R 502) | 1973 | 2 | 20 |
778 | Chlorodifluombromomethme (R 12B 1) | 1974 | 2 | 20 |
779 | Octafluomcyclobutane (RC 318) | 1976 | 2 | 20 |
780 | Nitrogen, làm lạnh dạng lỏng | 1977 | 2 | 22 |
781 | Propane | 1978 | 3 | 23 |
782 | Các hỗn hợp khí hiếm, dạng nén | 1979 | 2 | 20 |
783 | Các hỗn hợp khí hiếm và hỗn hợp oxygen, dạng nén | 1980 | 2 | 20 |
784 | Các hỗn hợp khí hiếm và hỗn hợp nitrogen, dạng nén | 1981 | 2 | 20 |
785 | Tetrafluoromethane (R 14), dạng nén | 1982 | 2 | 20 |
786 | I-Chloro-2,2,2-triflourothane (R 133a) | 1983 | 2 | 20 |
787 | Rượu cồn, dễ cháy, chất độc | 1986 | 3 + 6.1 | 36 |
788 | Rượu cồn, dễ cháy, chất độc | 1986 | 3 + 6.1 | 336 |
789 | Rượu cồn, dễ cháy | 1987 | 3 | 33 |
790 | Rượu cồn, dễ cháy | 1987 | 3 | 30 |
791 | Aldehydes. dễ cháy, chất độc | 1988 | 3 + 6.1 | 336 |
792 | Aldehydes. dễ cháy, chất độc | 1988 | 3 + 6.1 | 36 |
793 | Aldehydes, dễ cháy | 1989 | 3 | 33 |
794 | Aldehydes, dễ cháy | 1989 | 3 | 30 |
795 | Benzldehyde | 1990 | 9 | 90 |
796 | Chloroprene, hạn chế | 1991 | 3 + 6.1 | 336 |
797 | Chất lỏng dễ cháy, chất độc | 1992 | 3 + 6.1 | 336 |
798 | Chất lỏng dễ cháy, chất độc | 1992 | 3 + 6.1 | 36 |
799 | Chất lỏng dễ cháy | 1993 | 3 | 33 |
800 | Chất lỏng dễ cháy | 1993 | 3 | 30 |
801 | Iron pentacarbonyl | 1994 | 6.1 + 3 | 663 |
802 | Bromochloromethane | 1997 | 6.1 | 60 |
803 | Nhựa đường dạng lỏng | 1999 | 3 | 30 |
804 | Nhựa đường dạng lỏng | 1999 | 3 | 33 |
805 | Cobalt naphthenates, dạng bột | 2001 | 4.1 | 40 |
806 | Alkyls kim loại, có thể kết hợp với nước hoặc aryls kim loại, có thể kết hợp với nước | 2003 | 4.2 + 4.3 | X333 |
807 | Magnesium diamide | 2004 | 4.2 | 40 |
808 | Magnesium diphenyl | 2005 | 4.2 + 4.3 | X333 |
809 | Zirconium dạng bột, khô | 2008 | 4.2 | 40 |
810 | Hydrogen peroxide, dung dịch | 2014 | 5.1 + 8 | 58 |
811 | Hydogen peroxide, dung dịch, được làm ổn định | 2015 | 5.1 + | 559 |
812 | Hydrogen peroxide, được làm ổn định | 2015 | 5.1 + 8 | 559 |
813 | Chloroanilines, chất rắn | 2018 | 6.1 | 60 |
814 | Chloroanilines, dạng lỏng | 2019 | 6.1 | 60 |
815 | Chlorophenols, chất rắn | 2020 | 6.1 | 60 |
816 | Chlorophenols, dạng lỏng | 2021 | 6.1 | 60 |
817 | Cresylic acid | 2022 | 6.1 +8 | 68 |
818 | Epichlorohydrin | 2023 | 6.1 + 3 | 63 |
819 | Thủy ngân hợp chất, dạng lỏng | 2024 | 6.1 | 66 |
820 | Thủy ngân hợp chất, dạng lỏng | 2024 | 6.1 | 60 |
821 | Thủy ngân hợp chất, chất rắn | 2025 | 6.1 | 60 |
822 | Thủy ngân hợp chất, chất rắn | 2025 | 6.1 | 66 |
823 | Phenylmercuric hợp chất | 2026 | 6.1 | 66 |
824 | Phenylmercuric hợp chất | 2026 | 6.1 | 60 |
825 | Nát ri arsenite, chất rắn | 2027 | 6.1 | 60 |
826 | Hydrazine hydrate | 2030 | 8 + 6.1 | 86 |
827 | Hydrazine dung dịch | 2030 | 8 + 6.1 | 86 |
828 | Nitric acid chứa ít hơn 70% acid tinh khiết | 2031 | 8 | 80 |
829 | Nitric acid chứa hơn 70% acid tinh khiết | 2031 | 8 + 05 | ass |
830 | Nitric acid, khói màu đỏ | 2032 | 8 + 05 + 6.1 | 856 |
831 | Potassium monoxide | 2033 | 8 | 80 |
832 | Hỗn hợp Hydrogen và methane, dạng nén | 2034 | 3 | 23 |
833 | 1,1.1 - Trifluoroethane (R 143 a) | 2035 | 3 | 23 |
834 | Xenon, dạng nén | 2036 | 2 | 20 |
835 | Dinitrotoluenes | 2038 | 6.1 | 60 |
836 | 2,2-Dimethylpropane | 2044 | 3 | 23 |
837 | lsobutyraldehyde | 2045 | 3 | 33 |
838 | Cymnes (o-,m -,p-) (Methyl isopropyl benzenes) | 2046 | 3 | 30 |
839 | Dichloropropenes | 2047 | 3 | 30 |
840 | Dichloropropenes | 2047 | 3 | 33 |
841 | Dicyclopentadine | 2048 | 3 | 30 |
842 | Diethylbenzenes (o-,m,p-) | 2049 | 3 | 30 |
843 | Diisobutylene, isomeric hợp chất | 2050 | 3 | 33 |
844 | 2-Dimethylaminoethanol | 2051 | 8 + 3 | 83 |
845 | Dipentene | 2052 | 3 | 30 |
846 | Methyl isobutyl carbinol | 2053 | 3 | 30 |
847 | Morpholine | 2054 | 3 | 30 |
848 | Styrene monomer, hạn chế (Vinylbenzene) | 2055 | 3 | 39 |
849 | Tetrahydrofuran | 2056 | 3 | 33 |
850 | Tripropylene | 2057 | 3 | 30 |
851 | Tripropylene | 2057 | 3 | 33 |
852 | Valeraldehyde | 2058 | 3 | 33 |
853 | Nitrocellulose dung dịch, dễ cháy | 2059 | 3 | 30 |
854 | Nitrocellulose dung dịch, dễ cháy | 2059 | 3 | 33 |
855 | Các loại phân bón Nitrate ammonium, loại AI | 2067 | 5.1 | 50 |
856 | Các loại phân bón Nitrate ammonium, loại A2 | 2068 | 5.1 | 50 |
857 | Các loại phân bón Nitrate ammonium, loại A3 | 2069 | 5.1 | 50 |
858 | Các loại phân bón Nitrate ammonium, loại A4 | 2070 | 5.1 | 50 |
859 | Ammonia dung dịch với từ 35% đến 40% ammonia | 2073 | 2 | 20 |
860 | Ammonia dung dịch với từ 40% đến 50% ammonia | 2073 | 2 | 20 |
861 | Acrylamide | 2074 | 6.1 | 60 |
862 | Chlorad, anhydrous, hạn chế | 2075 | 6.1 | 60 |
863 | Cresols (o-,m-,p-) | 2076 | 6.1 + 8 | 68 |
864 | alpha-Naphthylamine | 2077 | 6.1 | 60 |
865 | Tolume diisocyanate | 2078 | 6.1 | 60 |
866 | Diethylenetriamine | 2079 | 8 | 80 |
867 | Carbon dioxide, làm lạnh dạng lỏng | 2187 | 2 | 22 |
868 | Dichlorosilane | 2189 | 6.1 + 05 + 9 | 263 |
869 | Sulphuryl fluoride | 2191 | 6.1 | 26 |
870 | Hexafluoroethane (R 116), dạng nén | 2193 | 2 | 20 |
871 | Hydrogen iodide, anhydrous | 2197 | 6.1 + 8 | 268 |
872 | Propadiene, hạn chế | 2200 | 3 | 239 |
873 | Nitrous oxide, làm lạnh dạng lỏng | 2201 | 2 + 05 | 225 |
874 | Silane, dạng nén | 2203 | 3 | 23 |
875 | Carbonyl sulphide | 2204 | 6.1 + 3 | 263 |
876 | Adiponitrile | 2205 | 6.1 | 60 |
877 | Isocyanates dung dịch, chất độc | 2206 | 6.1 | 60 |
878 | Isocyanates, chất độc | 2206 | 6.1 | 60 |
879 | Calcium hypochlorite hỗn hợp, khô | 2208 | 5.1 | 50 |
880 | Formaldehyde dung dịch | 2209 | 8 | 50 |
881 | Maneb | 2210 | 4.2 + 4.3 | 40 |
882 | Chất điều chế maneb | 2210 | 4.2 + 4.3 | 40 |
883 | Hạt Polymeric được làm nở | 2211 | - | 90 |
884 | A mi ăng xanh (Crocidolite) | 2212 | 9 | 90 |
885 | A mi ang nâu (AmositehoặcMysorite) | 2212 | 9 | 90 |
886 | Parafomaldehyde | 2213 | 4.1 | 40 |
887 | Phthalic anhydride | 2214 | 8 | 80 |
888 | Maleic anhydride | 2215 | 8 | 80 |
889 | Bánh hạt | 2217 | 4.2 | 40 |
890 | Acrylic acid, hạn chế | 2218 | 8 + 3 | 839 |
891 | Allyl glycidyl ether | 2219 | 3 | 30 |
892 | Anisole (phmyl methyl ether) | 2222 | 3 | 30 |
893 | Benzonitrile | 2224 | 6.1 | 60 |
894 | Benzenesulphonyl chloride | 2225 | 8 | 80 |
895 | Benzotrichloride | 2226 | 8 | 80 |
896 | n-Butyl methacrylate, hạn chế | 2227 | 3 | 39 |
897 | Chloroacetaldehyde | 2232 | 6.1 | 66 |
898 | Chloroanisidines | 2233 | 6.1 | 60 |
899 | Chlorobenzotifluorides (o-, m-, p-) | 2234 | 3 | 30 |
900 | Chlorobenzyl chlorides | 2235 | 6.1 | 60 |
901 | 3-Chloro-4-methylphenyl isocyanate | 2236 | 6.1 | 60 |
902 | Chloronitroanlines" | 2237 | 6.1 | 60 |
903 | Chlorotoluenes (o-,m,p-) | 2238 | 3 | 30 |
904 | Chlorotoluidines | 2239 | 6.1 | 60 |
905 | Chromosulphuric acid | 2240 | 8 | 88 |
906 | Cycloheptane | 2241 | 3 | 33 |
907 | Cycloheptene | 2242 | 3 | 33 |
908 | Cyclohexyl axetat | 2243 | 3 | 30 |
909 | Cyclopentanol | 2244 | 3 | 30 |
910 | Cyclopentanone | 2245 | 3 | 30 |
911 | Cyclopentene | 2246 | 3 | 33 |
912 | n-Deccane | 2247 | 3 | 30 |
913 | Di-n-butylamine | 2248 | 9 + 3 | 83 |
914 | Dichlorophenyl isocyanates | 2250 | 6.1 | 60 |
915 | 2,5-Norbomadiene (Dicycloheptadiene), hạn chế | 2251 | 3 | 339 |
916 | 1,2-Dimethoxyethane | 2252 | 3 | 33 |
917 | N,N-Dimethylaniline | 2253 | 6.1 | 60 |
918 | Cyclohexene | 2256 | 3 | 33 |
919 | Potassium | 2257 | 4.3 | X423 |
920 | 1,2-Popylenediamine | 2258 | 8 + 3 | 83 |
921 | Triethylenetetramine | 2259 | 8 | 80 |
922 | Tripropylamine | 2260 | 3 + 9 | 39 |
923 | Xylenols | 2261 | 6.1 | 60 |
924 | Dimethylcarbamoyl chloride | 2262 | 8 | 80 |
925 | Dimethylcyclohexanes | 2263 | 3 | 33 |
926 | Dimethylcyclohexylamine | 2264 | 9 + 3 | 83 |
927 | N,N-Dimethylfomamide | 2265 | 3 | 30 |
928 | Dimethyl-N-propylamine | 2266 | 3 + 8 | 338 |
929 | Dimethyl thiophosphoryl chloride | 2267 | 6.1 + 8 | 68 |
930 | 3,3'-iminodipropylamine | 2269 | 8 | 50 |
931 | Ethylamine dung dịch | 2270 | 3 + 8 | 338 |
932 | Ethyl amyl Xe ton | 2271 | 3 | 30 |
933 | N-Ethylaniline | 2272 | 6.1 | 60 |
934 | 2-Ethylaniline | 2273 | 6.1 | 60 |
935 | N-Ethyl-N-benzeylaniline | 2274 | 6.1 | 60 |
936 | 2-Ethylbutanol | 2275 | 3 | 30 |
937 | 2-Ethylhexylamine | 2276 | 3 + 8 | 38 |
938 | Ethyl methacrylate | 2277 | 3 | 339 |
939 | n-Heptene | 2278 | 3 | 33 |
940 | Hexachlorobutadiene | 2279 | 6.1 | 60 |
941 | Nexamethylenediamine, chất rắn | 2280 | 8 | 80 |
942 | Hexamethylene diisocyanate | 2281 | 6.1 | 60 |
943 | Hexanols | 2282 | 3 | 30 |
944 | Isobutyl methacrylate, hạn chế | 2283 | 3 | 39 |
945 | Isobutyronitrile | 2284 | 3 + 6.1 | 336 |
946 | Isocyanatobenzotrifluorides | 2285 | 6.1 + 3 | 63 |
947 | Pentamethylheptane (Isododecane) | 2286 | 3 | 30 |
948 | Isoheptene | 2287 | 3 | 33 |
949 | Lsobexene | 2288 | 3 | 33 |
950 | Isophoronediamine | 2289 | 8 | 80 |
951 | Isophorone chiisocyanate | 2290 | 6.1 | 60 |
952 | Hợp chất chì, soluble. n.o.L | 2291 | 6.1 | 60 |
953 | 4.Methoxy-4-methylpentan-2-one | 2293 | 3 | 30 |
954 | N-Methylaniline | 2294 | 6.1 | 60 |
955 | Methyl chloroaxetat | 2295 | 6.1 + 3 | 663 |
956 | Mothylcyclohome | 2296 | 3 | 33 |
957 | Methylcyclohexanones | 2297 | 3 | 30 |
958 | Methylcyclopentane | 2298 | 3 | 33 |
959 | Methyl dichloroaxetat | 2299 | 6.1 | 60 |
960 | 2-Methyl-5-ethylpyridine | 2300 | 6.1 | 60 |
961 | 2-Methylheran | 2301 | 3 | 33 |
962 | 5-Methylhexan-2-one | 2302 | 3 | 30 |
963 | Lsopropenylbenzene | 2303 | 3 | 30 |
964 | Naphthalene, dạng chảy | 2304 | 4.1 | 44 |
965 | Nitrobenzenesulphonic acid | 2305 | 8 | 80 |
966 | Nitrobenzotriflurides | 2306 | 6.1 | 60 |
967 | 3-Nitro-4-chlorobenzotrifluoride | 2307 | 6.1 | 60 |
968 | Các chất metallic có thể kết hợp với nước | 2308 | 4.3 | 423 |
969 | Nitrosylsulphuric acid | 2308 | 8 | X80 |
970 | Octadiene | 2309 | 3 | 33 |
971 | Pentan-2,4-dione | 2310 | 3 + 6.1 | 36 |
972 | Lsopetenes | 2311 | 3 | 33 |
973 | Phenefidines | 2311 | 6.1 | 60 |
974 | Phenol, dạng chảy | 2312 | 6.1 | 60 |
975 | Picolines | 2313 | 3 | 30 |
976 | Polychlorinated biphenyls | 2315 | 9 | 90 |
977 | Nát ri cuprocyanide, chất rắn | 2316 | 6.1 | 66 |
978 | Nát ri cuprocy-ide dung dịch | 2317 | 6.1 | 66 |
979 | Nát ri hydrosulphide hydrated | 2318 | 4.2 | 40 |
980 | Terpene hydrocarbons | 2319 | 3 | 30 |
981 | Tetraethylenepetamine | 2320 | 8 | 80 |
982 | Trichlorobenzes, dạng lỏng | 2321 | 6.1 | 60 |
983 | Trichlorobutme | 2322 | 6.1 | 60 |
984 | Triethyl phosphite | 2323 | 3 | 30 |
985 | Triisobutylene (Isobutylene tri mer) | 2324 | 3 | 30 |
986 | 1,3,5-Trimethyliylbenzene | 2325 | 3 | 30 |
987 | Trinwthylcyclohexylamine | 2326 | 8 | 80 |
988 | Trimethythexamethylenediamine | 2327 | 8 | 80 |
989 | Trimethylhexamethylene diisocyanate | 2328 | 6.1 | 60 |
990 | Trimethyl phosphite | 2329 | 3 | 30 |
991 | Undecane | 2330 | 3 | 30 |
992 | Chloride kẽm, anhydrous | 2331 | 8 | 80 |
993 | Acetaldehyde oxime | 2332 | 3 | 30 |
994 | Allyl axetat | 2333 | 3 + 6.1 | 336 |
995 | Allylamine | 2334 | 6.1 + 3 | 663 |
996 | Allyl ethyl ether | 2335 | 3 + 6.1 | 336 |
997 | Allyl formate | 2336 | 3 + 6.1 | 336 |
998 | Phenyl mercaptan | 2337 | 6.1 + 3 | 663 |
999 | 2-Broniobutane | 2339 | 3 | 33 |
1000 | Benzotrifluoride | 2339 | 3 | 33 |
1001 | 2-Brormethyl ethyl ether | 2340 | 3 | 33 |
1002 | 1-Bromo-3-methylbutane | 2341 | 3 | 30 |
1003 | Bromomethylpropanes | 2342 | 3 | 33 |
1004 | 2-Bromopentane | 2343 | 3 | 33 |
1005 | Bromopropanes | 2344 | 3 | 33 |
1006 | Bronbopropanes | 2344 | 3 | 30 |
1007 | 3-Bromopropyne | 2345 | 3 | 33 |
1008 | Butanedione (diacetyl) | 2346 | 3 | 33 |
1009 | Butyl mercaptan | 2347 | 3 | 33 |
1010 | Butyl acrylates, hạn chế | 2348 | 3 | 39 |
1011 | Butyl methyl ether | 2350 | 3 | 33 |
1012 | Butyl nitrites | 2351 | 3 | 33 |
1013 | Butyl nitrites | 2351 | 3 | 30 |
1014 | Butyl vinyl ether, hạn chế | 2352 |
| 339 |
1015 | Butyryl chloride | 2353 | 3 + 8 | 338 |
1016 | Chloromethyl ethyl ether | 2354 | 3 + 6.1 | 336 |
1017 | 2-Chloropropane | 2356 | 3 | 33 |
1018 | Cycloheylamine | 2357 | 8 + 3 | 83 |
1019 | Cyclooctatetraene | 2358 | 3 | 33 |
1020 | Diallylamine | 2359 | 3+8+6.1 | 338 |
1021 | Diallyl ether | 2360 | 3 + 6.1 | 336 |
1022 | Diisobutylamine | 2361 | 3 + 8 | 38 |
1023 | 1, 1 -Dichloroethane (Ethylidene chloride) | 2362 | 3 | 33 |
1024 | Ethyl mercaptan | 2363 | 3 | 33 |
1025 | n-Propylbezen | 2364 | 3 | 30 |
1026 | Diethyl carbonate (Ethyl carbonate) | 2366 | 3 | 30 |
1027 | alpha-Methylvaleraldehyde | 2367 | 3 | 33 |
1028 | alpha-Pinene | 2368 | 3 | 30 |
1029 | 1-Hexene | 2370 | 3 | 33 |
1030 | 1,2.Di-(dimethylamino) ethane | 2372 | 1 | 33 |
1031 | Diethoxymethane | 2373 | 3 | 33 |
1032 | 3,3-Diethoxypropene | 2374 | 3 | 33 |
1033 | Diethyl sulphide | 2375 | 3 | 33 |
1034 | 2,3-Dihydropyran | 2376 | 3 | 33 |
1035 | 1,1 –Dimethoxyethane | 2377 | 3 | 33 |
1036 | 2-Dimethylaminoacetonitrile | 2378 | 3 + 6.1 | 336 |
1037 | 1,3-Dimethylbutylamine | 2379 | 3 + 8 | 338 |
1038 | Dimethyidiethoxysilane | 2380 | 3 | 33 |
1039 | Dimethyl disulphide | 2381 | 3 | 33 |
1040 | Dimethylhydrazine, đối xứng | 2382 | 6.1 + 3 | 663 |
1041 | Dipropylamine | 2383 | 3 + 8 | 338 |
1042 | Ethyl isobutyrate | 2385 | 3 | 33 |
1043 | Fluorobenzene | 2387 | 3 | 33 |
1044 | Fluorotoluenes | 2388 | 3 | 33 |
1045 | Furan | 2389 | 3 | 33 |
1046 | 2-lodobutane | 2390 | 3 | 33 |
1047 | Iodomethylpropanes | 2391 | 3 | 33 |
1048 | Lodopropanes | 2392 | 3 | 30 |
1049 | lsobutyl formate | 2393 | 3 | 33 |
1050 | Di-n-propyl ether | 2394 | 3 | 33 |
1051 | lsobutyl propionate | 2394 | 3 | 33 |
1052 | lsobutyryl chloride | 2395 | 3 + 8 | 338 |
1053 | I-Ethylpiperidine | 2396 | 3 + 8 | 338 |
1054 | Methacrylaldehyde, hạn chế | 2396 | 3 + 6.1 | 336 |
1055 | 3-Methylbutan-2-one | 2397 | 3 | 33 |
1056 | Methyl tert-butyl ether | 2398 | 3 | 33 |
1057 | 1-Methylpiperidine | 2399 | 3 + 8 | 338 |
1058 | Methyl isovalerate | 2400 | 3 | 33 |
1059 | Piperidine | 2401 | 8 + 3 | 883 |
1060 | Propanethiols (propyl mercaptans) | 2402 | 3 | 33 |
1061 | lsopropenyl axetat | 2403 | 3 | 33 |
1062 | Propionitrile | 2404 | 3 + 6.1 | 336 |
1063 | IsopropyI butyrate | 2405 | 3 | 30 |
1064 | lsopropyl isobutyrate | 2406 | 3 | 33 |
1065 | lsopropyl propionate | 2409 | 3 | 33 |
1066 | 1,2,3,6-Tetrahydropyridine | 2410 | 3 | 33 |
1067 | Butyronitrile | 2411 | 3 + 6.1 | 336 |
1068 | Tetrahydrothiophene (thiolanne) | 2412 | 3 | 33 |
1069 | Tetrapropyl orthotitanate | 2413 | 3 | 30 |
1070 | Thiophene | 2414 | 3 | 33 |
1071 | Trimethyl borate | 2416 | 3 | 33 |
1072 | Carbonyl tluoride, dạng nén | 2417 | 6.1 + 8 | 268 |
1073 | Bromotrifluoroethylene | 2419 | 3 | 23 |
1074 | Hexafluoroacetone | 2420 | 6.1 + 8 | 268 |
1075 | Octafluorobut-2-ene (R 1318) | 2422 | 2 | 20 |
1076 | Octafluoropropane (R 218) | 2424 | 2 | 20 |
1077 | Ammonium nitrate, dạng lỏng (dung dịch nóng đậm đặc) | 2426 | 5.1 | 59 |
1078 | Potassium chlorate dung dịch | 2427 | 5.1 | 50 |
1079 | Nát ri chlorate dung dịch | 2428 | 5.1 | 50 |
1080 | Calcium chlorate dung dịch | 2429 | 5.1 | 50 |
1081 | Alkylphenols rắn | 2430 | a | 88 |
1082 | Alkylphenols rắn | 2430 | a | 80 |
1083 | Anisidines | 2431 | 6.1 | 60 |
1084 | N,N-Diethylaniline | 2432 | 6.1 | 60 |
1085 | Chlonitrotoluenes | 2433 | 6.1 | 60 |
1086 | Dibenzyidichlorosilane | 2434 | 8 | X80 |
1087 | Ethylphenyldichlorosilane | 2435 | 8 | X80 |
1088 | Thioacetic acid | 2436 | 3 | 33 |
1089 | Methylphenyldichlorosilane | 2437 | 8 | X80 |
1090 | Trimethylacetyl chloride | 2438 | 6. 1 + 3 + 8 | 663 |
1091 | Nát ri hydrogendifluoride | 2439 | 8 | 50 |
1092 | Stannic chloride pentahydrate | 2440 | 9 | 50 |
1093 | Trichloroacetyl chloride | 2442 | 8 | X80 |
1094 | Vanadium oxytrichloride | 2443 | 8 | 80 |
1095 | Vanadium tetrachloride | 2444 | 8 | X88 |
1096 | Lithium alkyls | 2445 | 4.2 + 4.3 | X333 |
1097 | Nitrocresols (o-,m-,p-) | 2446 | 6.1 | 60 |
1098 | Phosphorus, màu trắng hoặc màu vàng, dạng chảy | 2447 | 4.2 + 6.1 | 446 |
1099 | Sulphur, dạng chảy | 2448 | 4.1 | 44 |
1100 | Nitrogen trifluoride, dạng nén | 2451 | 2 + 05 | 25 |
1101 | Ethylacetylene, hạn chế | 2452 | 3 | 239 |
1102 | Ethyl fluoride (R161) | 2453 | 3 | 23 |
1103 | Methyl fluoride (R4 1) | 2454 | 3 | 23 |
1104 | 2-Chloropropene | 2456 | 3 | 33 |
1105 | 2,3-Dinethylbutane | 2457 | 3 | 33 |
1106 | Hexadiene | 2458 | 3 | 33 |
1107 | 2-Methyl-1-butene | 2459 | 3 | 33 |
1108 | 2-Methyl-2-butene | 2460 | 3 | 33 |
1109 | Methylpentadiene | 2461 | 3 | 33 |
1110 | Beryllium nitrate | 2464 | 5.1 + 6.1 | 56 |
1111 | Dichloroisocyanuric acid muối | 2465 | 5.1 | 50 |
1112 | Dichloroisocymuric acid, khô | 2465 | 5.1 | 50 |
1113 | Trichloroisocyanuric acid, khô | 2468 | 5.1 | 50 |
1114 | Bromate kẽm | 2469 | 5.1 | 50 |
1115 | Phenylacetonitrile. dạng lỏng | 2470 | 6.1 | 60 |
1116 | Osmium tetroxide | 2471 | 6.1 | 66 |
1117 | Nát ri arsanlate | 2473 | 6.1 | 60 |
1118 | Thiophosgene | 2474 | 6.1 | 60 |
1119 | Vanadium trichloride | 2475 | 8 | 80 |
1120 | Mcthyl isothiocyanate | 2477 | 6.1 + 3 | 663 |
1121 | Isocyanatesofisocyanate dung dịch. dễ cháy, chất độc | 2478 | 3 + 6.1 | 336 |
1122 | Isocyanatesofisocyanate dung dịch. dễ cháy, chất độc | 2478 | 3 + 6.1 | 36 |
1123 | n-Propyl isocyanate | 2482 | 6.1 + 3 | 663 |
1124 | lsopropyl isocyanate | 2483 | 3 + 6.1 | 336 |
1125 | tert-Butyl isocyanate | 2484 | 6.1 + 3 | 663 |
1126 | n-Butyl isocyanate | 2485 | 6.1 + 3 | 663 |
1127 | Isobutyl isocyanate | 2486 | 3 + 6.1 | 336 |
1128 | Phenyl isocyanate | 2487 | 6.1 + 3 | 663 |
1129 | Cyclohexyl isocyanate | 2488 | 6.1 + 3 | 663 |
1130 | Dichloroproipropyl ether | 2490 | 6.1 | 60 |
1131 | Ethanomineofethanolamine dung dịch | 2491 | 8 | 80 |
1132 | Hexamethyleneimine | 2493 | 3 + 8 | 338 |
1133 | Iodine pentafluoride | 2495 | 5.1+6.1+8 | 568 |
1134 | Propionic anhydride | 2496 | 8 | 80 |
1135 | 1,2,3,6-Tatrahydrobenzaldehyde | 2498 | 3 | 30 |
1136 | Tris-(1-aziridinyl) phosphine oxide dung dịch | 2501 | 6.1 | 60 |
1137 | Valeryl chloride | 2502 | 8 + 3 | 83 |
1138 | Zirconium tetrachloride | 2503 | 8 | 80 |
1139 | Tetrabromoethane | 2504 | 6.1 | 60 |
1140 | Ammnium fluoride | 2505 | 6.1 | 60 |
1141 | Ammnium hydrogen sulphate | 2506 | 8 | 80 |
1142 | Chloroplatinic acid, chất rắn | 2507 | 8 | 80 |
1143 | Molybdenum pentachloride | 2508 | 8 | 80 |
1144 | Potassium hydrogen sulphate | 2509 | 8 | 80 |
1145 | 2-Chloropropionic acid | 2511 | 8 | 80 |
1146 | Aminophenols (o-,m-,p-) | 2512 | 6.1 | 60 |
1147 | Bromoacetyl bromide | 2513 | 8 | X80 |
1148 | Bromobenzenet | 2514 | 3 | 30 |
1149 | Bromcủaorm | 2515 | 6.1 | 60 |
1150 | Carbon tetrabromide | 2516 | 6.1 | 60 |
1151 | I-Chloro-1, 1 -difluorethane (R 142b) | 2517 | 3 | 23 |
1152 | 1,5,9-Cyclododecatrienee | 2518 | 6.1 | 60 |
1153 | Cyclooctadines | 2520 | 3 | 30 |
1154 | Diketene, hạn chế | 2521 | 6.1 + 3 | 663 |
1155 | 2-Dimethylaminoethyl methacrylate | 2522 | 6.1 | 69 |
1156 | Ethyl orthoformate | 2524 | 3 | 30 |
1157 | Ethyl oxalate | 2525 | 6.1 | 60 |
1158 | Furfurylamine | 2526 | 3 + 8 | 38 |
1159 | Isobutyl acrylate, hạn chế | 2527 | 3 | 39 |
1160 | Isobutyl isobutyrate | 2528 | 3 | 30 |
1161 | Isobutyric acid | 2529 | 3 + 8 | 38 |
1162 | lsobutyric anhydride | 2530 | 3 + 8 | 38 |
1163 | Methacrylic acid, hạn chế | 2531 | 8 | 89 |
1164 | Methyl trichloroaxetat | 2533 | 6.1 | 60 |
1165 | 4-Methylmorpholine | 2535 | 3 + 8 | 338 |
1166 | Methyltetrahydrofuran | 2536 | 3 | 33 |
1167 | Nitronaphthalene | 2538 | 4.1 | 40 |
1168 | Terpinolene | 2541 | 3 | 30 |
1169 | Tributylmine | 2542 | 6 | 60 |
1170 | Hafnium dạng bột, khô | 2545 | 4.2 | 40 |
1171 | Titanium dạng bột, khô | 2546 | 4.2 | 40 |
1172 | Hexafluoroacctone hydrate | 2552 | 6.1 | 60 |
1173 | Methylallyl chloride | 2554 | 3 | 33 |
1174 | Epibromohydrin | 2558 | 6.1 + 3 | 663 |
1175 | 2-Methylpentan-2-ol | 2560 | 3 | 30 |
1176 | 3-Methyl-1-butene (Isopropylethylene) | 2561 | 3 | 33 |
1177 | Trichloroacetic acid dung dịch | 2564 | 8 | 80 |
1178 | Trichloroacetic acid dung dịch | 2564 | 8 | 80 |
1179 | Dicyclohexylamine | 2565 | 8 | 80 |
1180 | Nát ri pentachlorophenate | 2567 | 6.1 | 60 |
1181 | Cadmium hợp chất | 2570 | 6.1 | 66 |
1182 | Cadmium hợp chất | 2570 | 6.1 | 60 |
1183 | Alkylsulphuric acids | 2571 | 8 | 80 |
1184 | Phenylhydrazine | 2572 | 6.1 | 60 |
1185 | Thallium chlorate | 2573 | 5.1 + 6.1 | 56 |
1186 | Tricresyl phosphate | 2574 | 6.1 | 60 |
1187 | Phosphorus oxybromide, dạng chảy | 2576 | 8 | 80 |
1188 | Phenylacetyl chloride | 2577 | 8 | 80 |
1189 | Phosphorus trioxide | 2578 | 8 | 80 |
1190 | Piperazine | 2579 | 8 | 80 |
1191 | Nhôm bromide dung dịch | 2580 | 8 | 80 |
1192 | Nhôm chloride dung dịch | 2581 | 8 | 80 |
1193 | Ferric chloride dung dịch | 2582 | 8 | 80 |
1194 | Alkylsulphonic acids, chất rắn | 2583 | 8 | 80 |
1195 | Arylsulphonic acids, chất rắn | 2583 | 8 | 80 |
1196 | Alkylsulphonic acids, dạng lỏng | 2584 | 8 | 80 |
1197 | Arylsulphonic acids, dạng lỏng | 2584 | 8 | 80 |
1198 | Alkylsulphonic acids, chất rắn | 2585 | 8 | 80 |
1199 | Arylsulphonic acids, chất rắn | 2585 | 8 | 80 |
1200 | Alkylsuiphonic acids, dạng lỏng | 2586 | 8 | 80 |
1201 | Arylsulphonic acids, dạng lỏng | 2586 | 8 | 80 |
1202 | Benzoquinone | 2587 | 6.1 | 60 |
1203 | Thuốc trừ sâu, rắn, chất độc | 2588 | 6.1 | 66 |
1204 | Thuốc trừ sâu, rắn, chất độc | 2588 | 6.1 | 60 |
1205 | Vinyl chloroaxetat | 2589 | 6.1 + 3 | 63 |
1206 | Asbestos màu trắng (Actinolite, Anthophyllite, Chrysotile hoặc Tremolite) | 2590 | 9 | 90 |
1207 | Xenon, làm lạnh dạng lỏng | 2591 | 2 | 22 |
1208 | Chlorotrifluoromrthane và trifluoromethane, azeotropic hỗn hợp (R 503) | 2599 | 2 | 20 |
1209 | Carbon monoxide và hydrogen hỗn hợp, dạng nén | 2600 | 6.1 + 3 | 263 |
1210 | Cyclobutane | 2601 | 3 | 23 |
1211 | Dichlorodifluoromethane và 1, 1-difluoroethane, azeotropic hỗn hợp (R 500) | 2602 | 2 | 20 |
1212 | Cycloheptatriene | 2603 | 3 + 6.1 | 336 |
1213 | Boron trifluoride diethyl etherate | 2604 | 8 + 3 | 883 |
1214 | Methoxymethyl isocyanate | 2605 | 3 + 6.1 | 336 |
1215 | Methyl orthositicate (Tetramethoxysilane) | 2606 | 6.1 + 3 | 663 |
1216 | Acrolein, dimer, được làm ổn định | 2607 | 3 | 39 |
1217 | Nitropropanes | 2608 | 3 | 30 |
1218 | Triallyl borale | 2609 | 6.1 | 60 |
1219 | Triallylamine | 2610 | 3 + 8 | 38 |
1220 | Propylene chlorohydrin | 2611 | 6.1 + 3 | 63 |
1221 | Methyl propyl ether | 2612 | 3 | 33 |
1222 | Rượu cồn Methallyl | 2614 | 3 | 30 |
1223 | Ethyl propyl ether | 2615 | 3 | 33 |
1224 | Triisopropyl borate | 2616 | 3 | 30 |
1225 | Triisopropyl borate | 2616 | 3 | 33 |
1226 | Methylcyclohexanols | 2617 | 3 | 30 |
1227 | Vinyltoluene, hạn chế (o-,m-,p-) | 2618 | 3 | 39 |
1228 | Benzyldimethylamine | 2619 | 8 + 3 | 83 |
1229 | Amyl butyrates | 2620 | 3 | 30 |
1230 | Acetyl methyl carbinol | 2621 | 3 | 30 |
1231 | Glycidaldehyde | 2622 | 3 + 6.1 | 336 |
1232 | Magnesium silicide | 2624 | 4.3 | 423 |
1233 | Chloric acid, dung dịch | 2626 | 5.1 | 50 |
1234 | Nitrites, chất vô cơ, n.o.s. | 2627 | 5.1 | 50 |
1235 | Potassium fluoroaxetat | 2628 | 6.1 | 66 |
1236 | Nát ri fluoroaxetat | 2629 | 6.1 | 66 |
1237 | Selenates | 2630 | 6.1 | 66 |
1238 | Selenites | 2630 | 6.1 | 66 |
1239 | Fluoroacetic acid | 2642 | 6.1 | 66 |
1240 | Methyl bromoaxetat | 2643 | 6.1 | 60 |
1241 | Methyl iodide | 2644 | 6.1 | 66 |
1242 | Phenacyl bromide | 2645 | 6.1 | 60 |
1243 | Hexachlorocyclopentadiene | 2646 | 6.1 | 66 |
1244 | Malononitrile | 2647 | 6.1 | 60 |
1245 | 1,2-Dibromobutan-3-one | 2648 | 6.1 | 60 |
1246 | 1,3-Dichloroacetone | 2649 | 6.1 | 60 |
1247 | 1,1 -Dichloro-1-nitroethane | 2650 | 6.1 | 60 |
1248 | 4,4'-Diaminodiphenylmethana | 2651 | 6.1 | 60 |
1249 | Benzyl iodide | 2653 | 6.1 | 60 |
1250 | Potassium fluorosilicate | 2655 | 6.1 | 60 |
1251 | Quinoline | 2656 | 6.1 | 60 |
1252 | Selenium disulphide | 2657 | 6.1 | 60 |
1253 | Nát ri chloroaxetat | 2659 | 6.1 | 60 |
1254 | Nitrotoluidines (mono) | 2660 | 6.1 | 60 |
1255 | Hexachloroacetone | 2661 | 6.1 | 60 |
1256 | Hydroquinone | 2662 | 6.1 | 60 |
1257 | Dibromomethane | 2664 | 6.1 | 60 |
1258 | Butyltoluenes | 2667 | 6.1 | 60 |
1259 | Chloroacetonitrile | 2668 | 6.1 + 3 | 63 |
1260 | Chlorocresols | 2669 | 6.1 | 60 |
1261 | Cyanuric chloride | 2670 | 8 | 80 |
1262 | Aminopyridines (o-, m-. p-) | 2671 | 6.1 | 60 |
1263 | Ammonia dung dịch chứa từ 10 đến 35% ammonia | 2672 | 8 | 80 |
1264 | 2-Amino-4-chlorophenol | 2673 | 6.1 | 60 |
1265 | Nát ri fluorosilicate | 2674 | 6.1 | 60 |
1266 | Rubidium hydroxide dung dịch | 2677 | 8 | 80 |
1267 | Rubidium hydroxide | 2678 | 8 | 80 |
1268 | Lithium hydroxide, dung dịch | 2679 | 8 | 80 |
1269 | Lithium hydroxide, monohydrate | 2680 | 8 | 80 |
1270 | Caesium hydroxide | 2682 | 8 | 80 |
1271 | Ammonium sulphide, dung dịch | 2683 | 8 + 6.1 + 3 | 86 |
1272 | Diethylaminopropylamine | 2684 | 3 + 8 | 38 |
1273 | N,N-Diethylethylenediamine | 2685 | 8 + 3 | 83 |
1274 | 2-Diethylaminoethanol | 2686 | 8 + 3 | 83 |
1275 | Dicyclohexylammonium nitrite | 2687 | 4.1 | 40 |
1276 | 1-Bromo-3-chloropropane | 2688 | 6.1 | 60 |
1277 | Glycerol alpha-monochlorohydrin | 2689 | 6.1 | 60 |
1278 | N,n-Butylimidazole | 2690 | 6.1 | 60 |
1279 | Caesium hydroxide, dung dịch | 2691 | 8 | 80 |
1280 | Phosphorus pentabromide | 2691 | 8 | 80 |
1281 | Buron tribromide (boron bromide) | 2692 | 8 | X88 |
1282 | Bisulphites, dung dịch | 2693 | 8 | 80 |
1283 | Tetrahydrophthalic anhydrides | 2698 | 8 | 80 |
1284 | Trifluoroacetic acid | 2699 | 8 | 88 |
1285 | 1 –Pentol | 2705 | 8 | 80 |
1286 | Dimethyldioxanes | 2707 | 3 | 30 |
1287 | Dimethyldioxanes | 2707 | 3 | 33 |
1288 | Butylbenzenes | 2709 | 3 | 30 |
1289 | Dipropyl ketone | 2710 | 3 | 30 |
1290 | Acridine | 2713 | 6.1 | 60 |
1291 | Resinate kẽm | 2714 | 4.1 | 40 |
1292 | Resinate nhôm | 2715 | 4.1 | 40 |
1293 | 1,4-Butynediol | 2716 | 6.1 | 60 |
1294 | Camphor, synthetic | 2717 | 4.1 | 40 |
1295 | Barium bromate | 2719 | 5.1 + 6.1 | 56 |
1296 | Chromium nitrate | 2720 | 5.1 | 50 |
1297 | Chlorate đồng | 2721 | 5.1 | 50 |
1298 | Lithium nitrate | 2722 | 5.1 | 50 |
1299 | Magnesium chlorate | 2723 | 5.1 | 50 |
1300 | Maganese nitrate | 2724 | 5.1 | 50 |
1301 | Nickel nitrate | 2725 | 5.1 | 50 |
1302 | Nickel nitrite | 2726 | 5.1 | 50 |
1303 | Thallium nitrate | 2727 | 6.1 + 05 | 65 |
1304 | Zirconium nitrate | 2728 | 5.1 | 50 |
1305 | Hexachlorobenzene | 2729 | 6.1 | 60 |
1306 | Nitroanisole | 2730 | 6.1 | 60 |
1307 | Nitroaromobenzene | 2732 | 6.1 | 60 |
1308 | Aminesorpolyamines, dễ cháy, ăn mòn | 2733 | 3 + 8 | 338 |
1309 | Aminesorpolyamines, dễ cháy, ăn mòn, | 2733 | 3 + 8 | 38 |
1310 | Aminesorpolyamines, dạng lỏng, ăn mòn, dễ cháy | 2734 | 8 + 3 | 883 |
1311 | Aminesorpolyamines, dạng lỏng, ăn mòn, dễ cháy | 2734 | 8 + 3 | 83 |
1312 | Aminesorpolyamines, dạng lỏng, ăn mòn | 2735 | 8 | 88 |
1313 | Aminesorpolyamines, dạng lỏng, ăn mòn | 2735 | 8 | 80 |
1314 | N-Butylaniline | 2738 | 6.1 | 60 |
1315 | Butyric anhydride | 2739 | 8 | 80 |
1316 | n-Propyl chloroformate | 2740 | 6.1 + 8 + 3 | 668 |
1317 | Barium hypochlorite | 2741 | 5.1 + 6.1 | 56 |
1318 | Chloroformates, chất độc, ăn mòn, dễ cháy | 2742 | 6.1 + 3 + 8 | 638 |
1319 | n-Butyl chloroformate | 2743 | 6.1 + 3 + 8 | 638 |
1320 | Cyclobutyl chloroformate | 2744 | 6.1 + 3 + 8 | 638 |
1321 | Chloromethyl chlorofbrmate | 2745 | 6.1 + 8 | 68 |
1322 | Phenyl chlomfomate | 2746 | 6.1 + 8 | 68 |
1323 | tert-Butylcyclohexyl chloroformate | 2747 | 6.1 | 60 |
1324 | 2-Ethylhexyl chloroformate | 2748 | 6.1 + 8 | 68 |
1325 | Tetramethylsilane | 2749 | 3 | 33 |
1326 | 1,3-Dichloropripanol-2 | 2750 | 6.1 | 60 |
1327 | Diethylthiophosphoryl chloride | 2751 | 8 | 80 |
1328 | 1,2-Epoxy-3-ethoxypropane | 2752 | 3 | 30 |
1329 | N-Ethylbenzyltoluidines | 2753 | 6.1 | 60 |
1330 | N-Ethyltoluidines | 2754 | 6.1 | 60 |
1331 | Thuốc trừ sâu carbamate, chất rắn, chất độc | 2757 | 6.1 | 60 |
1332 | Thuốc trừ sâu carbamate, chất rắn, chất độc | 2757 | 6.1 | 66 |
1333 | Thuốc trừ sâu carbamate, dạng lỏng, dễ cháy, chất độc | 2758 | 3 + 6.1 | 336 |
1334 | Thuốc trừ sâu arsenical, chất rắn, chất độc | 2759 | 6.1 | 66 |
1335 | Thuốc trừ sâu arsenical, chất rắn, chất độc | 2759 | 6.1 | 60 |
1336 | Thuốc trừ sâu arsenical. dạng lỏng, dễ cháy, chất độc | 2760 | 3 + 6.1 | 336 |
1337 | Thuốc trừ sâu organochlorine, chất rắn, chất độc | 2761 | 6.1 | 66 |
1338 | Thuốc trừ sâu organochlorine, chất rắn, chất độc | 2761 | 6.1 | 60 |
1339 | Thuốc trừ sâu organochlorine, dạng lỏng, dễ cháy, chất độc | 2762 | 3 + 6.1 | 336 |
1340 | Thuốc trừ sâu Triazine rắn, độc | 2763 | 6.1 | 66 |
1341 | Thuốc trừ sâu Triazine rắn, độc | 2763 | 6.1 | 60 |
1342 | Thuốc trừ sâu Triazine, dạng lỏng, dễ cháy, chất độc | 2764 | 3 + 6.1 | 336 |
1343 | Thuốc trừ sâu Thiocarbamate rắn, độc | 2771 | 6.1 | 66 |
1344 | Thuốc trừ sâu thiocarbamate, chất rắn, chất độc | 2771 | 6.1 | 60 |
1345 | Thuốc trừ sâu thiocarbamate dạng lỏng, dễ cháy, chất độc | 2772 | 3 + 6.1 | 336 |
1346 | Thuốc trừ sâu có chứa đồng, rắn, độc | 2775 | 6.1 | 66 |
1347 | Thuốc trừ sâu có chứa đồng, rắn, chất độc | 2775 | 6.1 | 60 |
1348 | Thuốc trừ sâu có chứa đồng, dạng lỏng, dễ cháy, độc | 2776 | 3 + 6.1 | 336 |
1349 | Thuốc trừ sâu có chứa thủy ngân, rắn, chất độc | 2777 | 6.1 | 66 |
1350 | Thuốc trừ sâu có chứa thủy ngân, rắn, chất độc | 2777 | 6.1 | 60 |
1351 | Thuốc trừ sâu có chứa thủy ngân, dạng lỏng, dễ cháy, chất độc | 2778 | 3 + 6.1 | 336 |
1352 | Thuốc trừ sâu nitrophenol thay thế, rắn, chất độc | 2779 | 6 | 66 |
1353 | Thuốc trừ sâu nitrophenol thay thế, chất rắn, chất độc | 2779 | 6.1 | 60 |
1354 | Thuốc trừ sâu nitrophenol thay thế, dạng lỏng, dễ cháy, chất độc | 2780 | 3 + 6.1 | 336 |
1355 | Thuốc trừ sâu bipyridilium, chất rắn, chất độc | 2781 | 6.1 | 60 |
1356 | Thuốc trừ sâu bipyridilium, dạng lỏng, dễ cháy, chất độc | 2782 | 3 + 6.1 | 336 |
1357 | Thuốc trừ sâu organophosphorus, rắn, chất độc | 2783 | 6.1 | 60 |
1358 | Thuốc trừ sâu orgaophosphorus, chất rắn, chất độc | 2783 | 6.1 | 66 |
1359 | Thuốc trừ sâu organophosphorus, dạng lỏng, dễ cháy, chất độc | 2784 | 3 + 6.1 | 336 |
1360 | 4-Thiapentanal | 2785 | 6.1 | 60 |
1361 | Thuốc trừ sâu organotin, chất rắn, chất độc | 2786 | 6.1 | 66 |
1362 | Thuốc trừ sâu organotin, chất rắn, chất độc | 2786 | 6.1 | 60 |
1363 | Thuốc trừ sâu organotin, dạng lỏng, dễ cháy, chất độc | 2787 | 3 + 6.1 | 336 |
1364 | organotin hợp chất. dạng lỏng. n.o.s. | 2788 | 6.1 | 66 |
1365 | Acetic acid, glacial | 2789 | 8 + 3 | 83 |
1366 | Acetic acid, dung dịch từ 10% đến 50% acid, theo khối lượng | 2789 | 8 | 80 |
1367 | Acetic acid, dung dịch với hơn 80% acid, theo khối lượng | 2789 | 8 + 3 | 83 |
1368 | Acetic acid, dung dịch | 2790 | 8 | 80 |
1369 | Acetic acid, dung dịch từ 50% đến 80% acid, theo khối lượng | 2790 | 8 | 80 |
1370 | Thuốc trừ sâu Bipyridilium, rắn, chất độc | 2791 | 6.1 | 66 |
1371 | Thiết bị khoan, đào, bào, tiện và cắt bằng kim loại thép | 2793 | 4.2 | 40 |
1372 | ắc quy, ớt, có đổ acid, tích điện | 2794 | 8 | 80 |
1373 | ác quy, ớt, có đổ alkali, tích điện | 2795 | 8 | 80 |
1374 | ác quy lỏng, dễ cháy, trung gian | 2796 | 8 | 80 |
1375 | Sulphtwic acid, không quá 51% acid | 2796 | 8 | 80 |
1376 | ác quy lỏng dễ cháy, acid | 2797 | 8 | 80 |
1377 | Organotin hợp chất, dạng lỏng | 2798 | 6.1 | 60 |
1378 | Phenylphosphorus dichloride | 2798 | 8 | 80 |
1379 | Phenylphosphorus thiochchloride | 2799 | 8 | 80 |
1380 | ác quy, ớt, không đầy, tích điện | 2800 | 8 | 80 |
1381 | Thuốc nhuộm hoặc sản phẩm làm thuốc nhuộm, dạng lỏng, ăn mòn | 2801 | 8 | 88 |
1382 | Thuốc nhuộm hoặc sản phẩm làm thuốc nhuộm, dạng lỏng, ăn mòn | 2801 | 8 | 80 |
1383 | Chloride đồng | 2802 | 8 | 80 |
1384 | Gallium | 2803 | 8 | 80 |
1385 | Lithium hydride, chất rắn được hợp nhất | 2805 | 4.3 | 423 |
1386 | Thủy ngân | 2809 | 8 | 80 |
1387 | Chất độc dạng lỏng, chất hữu cơ | 2810 | 6.1 | 66 |
1388 | Chất độc dạng lỏng, chất hữu cơ | 2810 | 6.1 | 60 |
1389 | Chất độc dạng rắn, chất hữu cơ | 2811 | 6.1 | 66 |
1390 | Chất độc dạng rắn, chất hữu cơ | 2811 | 6.1 | 60 |
1391 | Chất rắn có thể kết hợp với nước | 2813 | 4.3 | 423 |
1392 | Các chất nhiễm độc, ảnh hưởng đến người | 2814 | 6.2 | 606 |
1393 | Ammnium hydrogendifluoride dung dịch | 2817 | 8 + 6.1 | 86 |
1394 | Ammonium polysulphide dung dịch | 2818 | 8 + 6.1 | 86 |
1395 | Ammonium polysulphide dung dịch | 2818 | 8 + 6.1 | 86 |
1396 | Amyl acid phosphate | 2819 | 8 | 80 |
1397 | Butyric acid | 2820 | 8 | 80 |
1398 | Phenol dung dịch | 2821 | 6.1 | 60 |
1399 | 2-Chloropyridine | 2822 | 6.1 | 60 |
1400 | Crotonic acid | 2823 | 8 | 80 |
1401 | Ethyl chlorothioformate | 2826 | 8 | 80 |
1402 | Caproic acid | 2829 | 8 | 80 |
1403 | Lithium ferrosilicon | 2830 | 4.3 | 423 |
1404 | 1,1,1-Trichloroethane | 2831 | 6.1 | 60 |
1405 | Phosphorous acid | 2834 | 8 | 80 |
1406 | Hydride Nát ri Nhôm | 2835 | 4.3 | 423 |
1407 | Bisulphates, dung dịch | 2837 | 8 | 80 |
1408 | Vinyl butyrate, hạn chế | 2838 | 3 | 339 |
1409 | Aldol | 2839 | 6.1 | 60 |
1410 | Butyraidoxime | 2840 | 3 | 30 |
1411 | Di-n-amylamine | 2841 | 3 + 6.1 | 36 |
1412 | Nitroethane | 2842 | 3 | 30 |
1413 | Calcium manganese silicon | 2844 | 4.3 | 423 |
1414 | Pyrophoric dạng lỏng, chất hữu cơ | 2845 | 4.2 | 333 |
1415 | 3-Chloropropanol-1 | 2849 | 6.1 | 60 |
1416 | Propylene tetramer | 2850 | 3 | 30 |
1417 | Boron trifluoride dihydrate | 2851 | 8 | 80 |
1418 | Magnesium fluorosilicate | 2853 | 6.1 | 60 |
1419 | Kẽm fluorosilicate | 2855 | 6.1 | 60 |
1420 | Fluorosilicates | 2856 | 6.1 | 60 |
1421 | Zirconim, khô | 2858 | 4.1 | 40 |
1422 | Ammonium metavanadate | 2859 | 6.1 | 60 |
1423 | Ammonium polyvanadate | 2861 | 6.1 | 60 |
1424 | Vanadium pentoxide | 2862 | 6.1 | 60 |
1425 | Nát ri ammonium vanadate | 2863 | 6.1 | 60 |
1426 | Potassium metavanadate | 2864 | 6.1 | 60 |
1427 | Hydroxylamine sulphate | 2865 | 8 | 80 |
1428 | Titanium trichloride hỗn hợp | 2869 | 8 | 80 |
1429 | Borohydride nhôm | 2870 | 4.2 + 4.3 | X333 |
1430 | Borohydride nhôm cung các thiết bị | 2870 | 4.2 + 4.3 | X333 |
1431 | Antimony dạng bột | 2871 | 6.1 | 60 |
1432 | Dibromochloropropanes | 2872 | 6.1 | 60 |
1433 | Dibutylaminoethanol | 2873 | 6.1 | 60 |
1434 | Cồn furturyl | 2874 | 6.1 | 60 |
1435 | Hexachlorophene | 2875 | 6.1 | 60 |
1436 | Resorcinol | 2876 | 6.1 | 60 |
1437 | Titanium xốp, dạng bột hoặc hạt nhỏ | 2878 | 4.1 | 40 |
1438 | Selenium oxychloride | 2879 | 8 + 6.1 | X886 |
1439 | Calcium hypochlorite, hydrated | 2880 | 5.1 | 50 |
1440 | Calcium hypochlorite, hydrated hỗn hợp | 2880 | 5.1 | 50 |
1441 | Metal catalyst khô | 2881 | 4.2 | 40 |
1442 | Các chất độc, chỉ ảnh hưởng đến động vật | 2900 | 6.2 | 606 |
1443 | Bromine chloride | 2901 | 6.1 + 05 + 9 | 265 |
1444 | Thuốc trừ sâu, dạng lỏng, chất độc | 2902 | 6.1 | 66 |
1445 | Thuốc trừ sâu dạng lỏng, chất độc | 2902 | 6.1 | 60 |
1446 | Thuốc trừ sâu, dạng lỏng, chất độc, dễ cháy | 2903 | 6.1 + 3 | 663 |
1447 | Thuốc trừ sâu, dạng lỏng, chất độc, dễ cháy | 2903 | 6.1 + 3 | 63 |
1448 | Chlorophenolates, dạng lỏng | 2904 | 8 | 80 |
1449 | Phenolates, dạng lỏng | 2904 | 8 | 80 |
1450 | Chlorophenolates, chất rắn | 2905 | 8 | 80 |
1451 | Phenolates, chất rắn | 2905 | 8 | 80 |
1460 | N-Aminoethylpiperazine | 2915 | 8 | 80 |
1461 | Chất lỏng ăn mòn, dễ cháy | 2920 | 8 + 3 | 83 |
1462 | Chất ăn mòn dạng lỏng, dễ cháy | 2920 | 8 + 3 | 883 |
1463 | Chất ăn mòn chất rắn, dễ cháy | 2921 | 8 + 4.1 | 884 |
1464 | Chất ăn mòn chất rắn, dễ cháy | 2921 | 8 + 4.1 | 84 |
1465 | Chất ăn mòn dạng lỏng, chất độc | 2922 | 8 + 6.1 | 886 |
1466 | Chất ăn mòn dạng lỏng, chất độc | 2922 | 8 + 6.1 | 86 |
1467 | Chất ăn mòn chất rắn, chất độc | 2923 | 8 + 6.1 | 886 |
1468 | Chất ăn mòn chất rắn, chất độc | 2923 | 8 + 6.1 | 86 |
1469 | Chất lỏng ăn mòn dễ cháy | 2924 | 3 +8 | 338 |
1470 | Chất lỏng ăn mòn dễ cháy | 2924 | 3 + 9 | 38 |
1471 | Chất rắn ăn mòn, dễ cháy, chất hữu cơ | 2925 | 4.1 + 8 | 48 |
1472 | Chất rắn ăn mòn, dễ cháy, chất hữu cơ | 2926 | 4.1 + 6.1 | 46 |
1473 | Chất độc dạng lỏng, ăn mòn, chất hữu cơ | 2927 | 6.1 + 8 | 668 |
1474 | Chất độc dạng lỏng, ăn mòn, chất hữu cơ | 2927 | 6.1 + 8 | 68 |
1475 | Chất độc chất rắn, ăn mòn, oganic | 2928 | 6.1 + 8 | 68 |
1476 | Chất độc chất rắn, ăn mòn, chất hữu cơ | 2928 | 6.1 + 8 | 669 |
1477 | Chất độc dạng lỏng, dễ cháy, chất hữu cơ | 2929 | 6.1 + 3 | 663 |
1478 | Chất độc dạng lỏng, dễ cháy, chất hữu cơ | 2929 | 6.1 + 3 | 63 |
1479 | Chất độc dạng lỏng, dễ cháy, chất hữu cơ | 2929 | 6.1 + 3 | 663 |
1480 | Chất độc dạng rắn, dễ cháy, chất hữu cơ | 2930 | 6.1 + 4.1 | 64 |
1481 | Chất độc dạng rắn, dễ cháy, chất hữu cơ | 2930 | 6.1 + 4.1 | 664 |
1482 | Vanadyl sulphate | 2931 | 6.1 | 60 |
1483 | Methyl 2- chloropropionate | 2933 | 3 | 30 |
1484 | Isopropyl 2-chloropropionate | 2934 | 3 | 30 |
1485 | Ethyl 2- chloropropionate | 2935 | 3 | 30 |
1486 | Thiolactic acid | 2936 | 6.1 | 60 |
1487 | Alpha - Methylbenzyl Rượu cồn | 2937 | 6.1 | 60 |
1488 | 9-Phosphabicyclononanes (cyclooctadine phosphines) | 2940 | 4.2 | 40 |
1489 | Fluoroanilines | 2941 | 6.1 | 60 |
1490 | 2-Trifluoromethylaniline | 2942 | 6.1 | 60 |
1491 | Tetrahydrofurfurylamine | 2943 | 3 | 30 |
1492 | N-Methylbutylamine | 2945 | 3 + 8 | 338 |
1493 | 2-Amino-5-diethylaminopentane | 2946 | 6.1 | 60 |
1494 | Isopropyl chloroaxetat | 2947 | 3 | 30 |
1495 | 3-Trifluoromethylaniline | 2948 | 6.1 | 60 |
1496 | Nát ri hydrosulphide | 2949 | 8 | 80 |
1497 | Magnesium hạt nhỏ, dạng màng | 2950 | 4.3 | 423 |
1498 | Ammonium fluorosilicate | 2954 | 6.1 | 60 |
1499 | Boron trifluoride dimethyl etherate | 2965 | 4.3 + 3 + 8 | 382 |
1500 | Thioglycol | 2966 | 6.1 | 60 |
1501 | Sulphamic acid | 2967 | 8 | 80 |
1502 | Maneb chất điều chế, được làm ổn định | 2968 | 4.3 | 423 |
1503 | Maneb ổn định | 2968 | 4.3 | 423 |
1504 | Hạt hương hải ly | 2969 | 9 | 90 |
1505 | Bông hải ly | 2969 | 9 | 90 |
1506 | Thức ăn bằng hải ly | 2969 | 9 | 90 |
1507 | Bột hải ly | 2969 | 9 | 90 |
1508 | Ethylene oxide và propylene oxide hỗn hợp | 2983 | 3 + 6.1 | 336 |
1509 | Hydrogen peroxide, aqueous dung dịch | 2984 | 5.1 | 50 |
1510 | Chlorosilane, dễ cháy, ăn mòn | 2985 | 3 + 8 | 339 |
1511 | Chlorosilane, ăn mòn, dễ cháy | 2986 | 9 + 3 | X83 |
1512 | Chlorosilane, ăn mòn | 2987 | 8 | 40 |
1513 | Chlorosilane, có thể kết hợp với nước, dễ cháy, ăn mòn | 2988 | 4.3 + 3 + 8 | X339 |
1514 | Chì, phosphite, dibasic | 2989 | 4.1 | 40 |
1515 | Thuốc trừ sâu carbamate, dạng lỏng, chất độc, dễ cháy | 2991 | 6 1 + 3 | 63 |
1516 | Thuốc trừ sâu cubamate, dạng lỏng chất độc, dễ cháy | 2991 | 6.1 + 3 | 663 |
1517 | Thuốc trừ sâu carbamate, dạng lỏng, chất độc | 2992 | 6.1 | 66 |
1518 | Thuốc trừ sâu carbamate, dạng lỏng, chất độc | 2992 | 6.1 | 60 |
1520 | Thuốc trừ sâu arsenical, dạng lỏng, chất độc, dễ cháy | 2993 | 6.1 + 3 | 663 |
1521 | Thuốc trừ sâu arsenical, dạng lỏng, chất độc, dễ cháy | 2993 | 6.1 + 3 | 63 |
1522 | Thuốc trừ sâu arsenical, dạng lỏng, chất độc | 2994 | 6.1 | 60 |
1523 | Thuốc trừ sâu arsenical, dạng lỏng, chất độc | 2994 | 6.1 | 66 |
1524 | Thuốc trừ sâu organchliorine, dạng lỏng, chất độc, dễ cháy | 2995 | 6.1 + 3 | 663 |
1525 | Thuốc trừ sâu orgmochlorine, dạng lỏng, chất độc, dễ cháy | 2995 | 6.1 + 3 | 63 |
1526 | Thuốc trừ sâu organochlorine, dạng lỏng, chất độc | 2996 | 6.1 | 66 |
1527 | Thuốc trừ sâu organochlorine, dạng lỏng, chất độc | 2996 | 6.1 | 60 |
1528 | Thuốc trừ sâu Triazine, dạng lỏng, chất độc, dễ cháy | 2997 | 6.1 + 3 | 63 |
1529 | Thuốc trừ sâu triazine, dạng lỏng, chất độc, dễ cháy | 2997 | 6.1 + 3 | 663 |
1530 | Thuốc trừ sâu triazine, dạng lỏng, chất độc | 2998 | 6.1 | 66 |
1531 | Thuốc trừ sâu triazine, dạng lỏng, chất độc | 2998 | 6.1 | 60 |
1532 | Thuốc trừ sâu thiocarbamate, dạng lỏng, chất độc, dễ cháy | 3005 | 6.1 + 3 | 63 |
1533 | Thuốc trừ sâu thiocubamate, dạng lỏng, chất độc, dễ cháy | 3005 | 6.1 + 3 | 663 |
1534 | Thuốc trừ sâu thiocarbamate, dạng lỏng, chất độc | 3006 | 6.1 | 60 |
1535 | Thuốc trừ sâu thiocarbamate, dạng lỏng, chất độc | 3006 | 6.1 | 66 |
1536 | Thuốc trừ sâu có chứa đồng, dạng lỏng, chất độc, dễ cháy | 3009 | 6.1 + 3 | 63 |
1537 | Thuốc trừ sâu có chứa đồng, dạng lỏng, chất độc, dễ cháy | 3009 | 6.1+3 | 663 |
1538 | Thuốc trừ sâu có chứa đồng, dạng lỏng, chất độc | 3010 | 6.1 | 60 |
1539 | Thuốc trừ sâu có chứa đồng, dạng lỏng, chất độc | 3010 | 6.1 | 66 |
1540 | Thuốc trừ sâu có chứa thủy ngân, dạng lỏng, chất độc, dễ cháy | 3011 | 6.1 + 3 | 63 |
1541 | Thuốc trừ sâu có chứa thủy ngân, dạng lỏng, chất độc, dễ cháy | 3011 | 6.1 + 3 | 663 |
1542 | Thuốc trừ sâu có chứa thủy ngân, dạng lỏng, chất độc | 3012 | 6.1 | 66 |
1543 | Thuốc trừ sâu có chứa thủy ngân, dạng lỏng. chất độc | 3012 | 6.1 | 60 |
1544 | Thuốc trừ sâu nitrophenol thay thế, dạng lỏng, chất độc, dễ cháy | 3013 | 6.1 + 3 | 63 |
1545 | Thuốc trừ sâu nitrophenol thay thế, dạng lỏng, chất độc, dễ cháy | 3013 | 6.1 + 3 | 663 |
1546 | Thuốc trừ sâu nitrophenol thay thế, dạng lỏng, chất độc | 3014 | 6.1 | 66 |
1547 | Thuốc trừ sâu nitrophonol thay thế, dạng lỏng, chất độc | 3014 | 6.1 | 60 |
1548 | Thuốc trừ sâu bipyridilium, dạng lỏng, chất độc, dễ cháy | 3015 | 6.1 + 3 | 63 |
1549 | Thuốc trừ sâu bipyridilim, dạng lỏng, chất độc | 3016 | 6.1 | 60 |
1550 | Thuốc trừ sâu bipyridilium, dạng lỏng, chất độc | 3016 | 6.1 | 66 |
1551 | Thuốc trừ sâu organophosphorus, dạng lỏng, chất độc, dễ cháy | 3017 | 6.1 + 3 | 63 |
1552 | Thuốc trừ sâu organophosphorus, dạng lỏng, chất độc, dễ cháy | 3017 | 6.1 + 3 | 663 |
1553 | Thuốc trừ sâu organophosphorus, dạng lỏng, chất độc | 3018 | 6.1 | 60 |
1554 | Thuốc trừ sâu organophosphorus, dạng lỏng, chất độc | 3018 | 6.1 | 66 |
1555 | Thuốc trừ sâu organotin, dạng lỏng, chất độc, dễ cháy | 3019 | 6.1 + 3 | 63 |
1556 | Thuốc trừ sâu organotin, dạng lỏng, chất độc, dễ cháy | 3019 | 6.1 + 3 | 663 |
1557 | Thuốc trừ sâu organotin, dạng lỏng, chất độc | 3020 | 6.1 | 60 |
1558 | Thuốc trừ sâu organotin, dạng lỏng, chất độc | 3020 | 6.1 | 66 |
1559 | Thuốc trừ sâu, dạng lỏng, dễ cháy, chất độc | 3021 | 3 + 6.1 | 336 |
1560 | 1,2-Butylene oxide, được làm ổn định | 3022 | 3 | 339 |
1561 | 2-Methyl- 2-heptanethiol | 3023 | 6.1 + 3 | 663 |
1562 | Dẫn suất thuốc trừ sâu coumawin, dạng lỏng dễ cháy, chất độc | 3024 | 3 + 6.1 | 336 |
1563 | Dẫn suất thuốc trừ sâu coumawin dạng lỏng dễ cháy, chất độc | 3025 | 6.1 + 3 | 63 |
1564 | Dẫn suất thuốc trừ sâu coumarin, dạng lỏng, chất độc, dễ cháy | 3025 | 6.1 + 3 | 663 |
1565 | Dẫn suất thuốc trừ sâu coumarin, lỏng, chất độc | 3026 | 6.1 | 60 |
1566 | Dẫn suất thuốc trừ sâu coumarin, lỏng, chất độc | 3026 | 6.1 | 66 |
1567 | Dẫn suất thuốc trừ sâu coumarin, rắn, chất độc | 3027 | 6.1 | 66 |
1568 | Dẫn suất thuốc trừ sâu coumarin, rắn, chất độc | 3027 | 6.1 | 60 |
1569 | ác quy, khô chứa potassium hydroxide chất rắn, tích điện | 3028 | 8 | 80 |
1570 | Thuốc trừ sâu nhôm phosphide | 3048 | 6.1 | 642 |
1571 | Hợp chất alkyl và kim loại, kết hợp được với nước, hoặc hợp chất aryl và kim loại, kết hợp được với nước | 3049 | 4.2 + 4.3 | X333 |
1572 | Hợp chất alkyl và kim loại, kết hợp được với nước, hoặc hợp chất aryl và kim loại, kết hợp được với nước | 3050 | 4.2 + 4.3 | X333 |
1573 | Nhôm alkyls | 3051 | 4.2 + 4.3 | X333 |
1574 | Nhôm alkyl hợp chất | 3052 | 4.2 + 4.3 | X333 |
1575 | Magnesium alkyls | 3053 | 4.2 + 4.3 | X333 |
1576 | Cyclohexyl mercaptan | 3054 | 3 | 30 |
1577 | 2-(2-Aminoethoxy) ethanol | 3055 | 8 | 80 |
1578 | n-Heptaldehyde | 3056 | 3 | 30 |
1579 | Trifluoracetyl chloride | 3057 | 6.1 + 8 | 269 |
1580 | Thức uống có cồn | 3065 | 3 | 30 |
1581 | Thức uống có cồn | 3065 | 3 | 33 |
1582 | Sơn hoặc nguyên liệu làm sơn | 3066 | 8 | 80 |
1583 | Dichlorodifluoromethane và ethylene oxide hỗn hợp | 3070 | 2 | 20 |
1584 | Mercaptan hỗn hợp, dạng lỏng, chất độc, dễ cháy | 3071 | 6.1 +3 | 63 |
1585 | Mercaptans dạng lỏng, chất độc, dễ cháy | 3071 | 6.1+3 | 63 |
1586 | Vinylpyfidines, hạn chế | 3073 | 6.1 + 3 + 9 | 639 |
1587 | Nhôm alkyl hydrides | 3076 | 4.2 + 4.3 | X333 |
1588 | Các chất rắn gây nguy hiểm đến môi trường | 3077 | 9 | 90 |
1589 | Cerium | 3078 | 4.3 | 423 |
1590 | Metharylonitrile, hạn chế | 3079 | 3 + 6.1 | 336 |
1591 | Isocyanate dung dịch, chất độc, dễ cháy | 3080 | 6.1 + 3 | 63 |
1592 | Isocyanates, chất độc, dễ cháy | 3080 | 6.1 + 3 | 63 |
1593 | Các chất lỏng ảnh hưởng đến môi trường | 3082 | 9 | 90 |
1594 | Perchloryl fluoride | 3083 | 6.1 + 05 | 265 |
1595 | Chất rắn ăn mòn, oxi hóa | 3084 | 8 + 05 | 855 |
1596 | Chất rắn ăn mòn, oxi hóa | 3084 | 8 + 05 | 85 |
1597 | Chất rắn ăn mòn, oxi hóa | 3085 | 5.1 +8 | 58 |
1598 | Chất rắn độc, oxi hóa | 3086 | 6.1 + 05 | 665 |
1599 | Chất rắn độc, oxi hóa | 3086 | 6.1 + 05 | 65 |
1600 | Chất rắn độc oxi hóa | 3087 | 5.1 + 6.1 | 56 |
1601 | Chất rắn có thể tự cháy, chất hữu cơ | 3088 | 4.2 | 40 |
1602 | Kim loại dạng bột, dễ cháy | 3089 | 4.1 | 40 |
1603 | 1-Methoxy-2-propanol | 3092 | 3 | 30 |
1604 | Chất ăn mòn dạng lỏng, oxi hóa | 3093 | 8 + 05 | 895 |
1605 | Chất ăn mòn dạng lỏng, oxi hoá | 3093 | 8 + 05 | 85 |
1606 | Chất ăn mòn dạng lỏng, có thể kết hợp với nước | 3094 | 8 + 4.3 | 823 |
1607 | Chất rắn ăn mòn, tự cháy | 3095 | 8 + 4.2 | 84 |
1608 | Chất ăn mòn chất rắn, tự cháy | 3095 | 9 + 4.2 | 884 |
1609 | Chất ăn mòn rắn, kết hợp được với nước | 3096 | 8 + 4.3 | 842 |
1610 | Chất hữu cơ peroxide, loại F, dạng lỏng | 3109 | 5.2 + (8) | 539 |
1611 | Chất hữu cơ peroxide, loại F, chất rắn | 3110 | 5.2 | 539 |
1612 | Chất hữu cơ peroxide, loại F dạng lỏng, khống chế nhiệt độ | 3119 | 5.2 | 539 |
1613 | Chất hữu cơ peroxide, loại F, dạng rắn, Khống chế nhiệt độ | 3120 | 5.2 | 539 |
1614 | Chất độc dạng lỏng, oxi hóa | 3122 | 6.1 + 05 | 65 |
1615 | Chất độc dạng lỏng, oxi hóa | 3122 | 6.1 +05 | 665 |
1616 | Chất độc dạng lỏng, có thể kết hợp với nước | 3123 | 6.1 + 4.3 | 623 |
1617 | Chất độc rắn, tự cháy | 3124 | 6.1 + 4.2 | 664 |
1618 | Chất độc rắn, tự cháy | 3124 | 6.1 + 4.2 | 64 |
1619 | Chất độc rắn, có thể kết hợp với nước | 3125 | 6.1 + 4.3 | 642 |
1620 | Chất ăn mòn rắn, dễ cháy, chất hữu cơ | 3126 | 4.2 + 9 | 48 |
1621 | Chất ăn mòn rắn, dễ cháy, chất hữu cơ | 3128 | 4.2 + 6.1 | 46 |
1622 | Chất ăn mòn dạng lỏng, có thể kết hợp với nước | 3129 | 4.3 + 8 | 382 |
1623 | Chất ăn mòn dạng lỏng, có thể kết hợp với nước. | 3129 | 4.3 + 8 | X382 |
1624 | Chất độc dạng lỏng, có thể kết hợp với nước | 3130 | 4.3 + 6.1 | X362 |
1625 | Chất lỏng ăn mòn, có thể kết hợp với nước, độc | 3130 | 4.3 + 6.1 | 362 |
1626 | Chất rắn ăn mòn có thể kết hợp với nước, ăn mòn | 3131 | 4.3 + 8 | 482 |
1627 | Chất độc rắn, có thể kết hợp với nước | 3134 | 4.3 + 6.1 | 462 |
1628 | Trifluoromethane, làm lạnh dạng lỏng | 3136 | 2 | 22 |
1629 | Ethylene, acetylene và propylene hỗn hợp, làm lạnh dạng lỏng | 3138 | 3 | 223 |
1630 | Alkaloidsoralcaloid muối, dạng lỏng | 3140 | 6.1 | 60 |
1631 | Alkaloidsoralcaloid muối, dạng lỏng | 3140 | 6.1 | 66 |
1632 | Antimony hợp chất, chất vô cơ, dạng lỏng | 3141 | 6.1 | 60 |
1633 | Disinfectant, dạng lỏng, chất độc | 3142 | 6.1 | 66 |
1634 | Disinfectant, dạng lỏng, chất độc | 3142 | 6.1 | 60 |
1635 | Thuốc nhuộm, rắn, chất độc | 3143 | 6.1 | 66 |
1636 | Thuốc nhuộm, rắn, chất độc | 3143 | 6.1 | 60 |
1637 | Thuốc nhuộm, rắn, chất độc | 3143 | 6.1 | 66 |
1638 | Nicotine hợp chất hoặc chất điều chế nicotine, dạng lỏng | 3144 | 6.1 | 66 |
1639 | Nicotine hợp chất hoặc chất điều chế nicotine, dạng lỏng | 3144 | 6.1 | 60 |
1640 | Alkylphenols, dạng lỏng | 3145 | 8 | 88 |
1641 | Alkylphenols, dạng lỏng | 3145 | 8 | 80 |
1642 | Hợp chất organotin, dạng rắn | 3146 | 6.1 | 60 |
1643 | Hợp chất organotin, dạng rắn | 3146 | 6.1 | 66 |
1644 | Thuốc nhuộm hoặc thuốc nhuộm trung gian, dạng rắn, ăn mòn | 3147 | 8 | 80 |
1645 | Thuốc nhuộm hoặc thuốc nhuộm trung gian dạng rắn, ăn mòn | 3147 | 8 | 88 |
1646 | Chất lỏng có thể kết hợp với nước | 3148 | 4.3 | X323 |
1647 | Chất lỏng có thể kết hợp với nước | 3148 | 4.3 | 323 |
1648 | Hydrogen peroxide và peroxyaetic acid hỗn hợp, được làm ổn định | 3149 | 5.1 + 8 | 58 |
1649 | Polyhalogenated biphenyls, dạng lỏng | 3151 | 9 | 90 |
1650 | Polyhalogenated biphenyls, dạng lỏng | 3151 | 9 | 90 |
1651 | Polybalogenated biphenyls, chất rắn | 3152 | 9 | 90 |
1652 | Polybalogenated biphenyls, chất rắn | 3152 | 9 | 90 |
1653 | Perfluoromrthylvinyl ether | 3153 | 3 | 23 |
1654 | Perfuorethylvinyl ether | 3154 | 3 | 23 |
1655 | Pentachlotophenol | 3155 | 6.1 | 60 |
1656 | Khí nén, oxi hoá | 3156 | 2 + 05 | 25 |
1657 | Khí lỏng, oxi hoá | 3157 | 2 + 05 | 25 |
1658 | Khí, làm lạnh dạng lỏng | 3158 | 2 | 22 |
1659 | 1, 1,1,2-Tetrafluoroethane (R 134a) | 3159 | 2 | 20 |
1660 | Khí làm lỏng độc, dễ cháy | 3160 | 6.1 + 3 | 263 |
1661 | Khí làm lỏng, dễ cháy | 3161 | 3 | 23 |
1662 | Khí làm lỏng, độc | 3162 | 6.1 | 26 |
1663 | Khí làm lỏng | 3163 | 2 | 20 |
1664 | Nhôm luyện hoặc tái luyện | 3170 | 4.3 | 423 |
1665 | Chất độc, chiết xuất từ sản phẩm sống | 3172 | 6.1 | 66 |
1666 | Chất độc, chiết xuất từ sản phẩm sống | 3172 | 6.1 | 60 |
1667 | Titanium disulphide | 3174 | 4.2 | 40 |
1668 | Chất rắn chứa chất lỏng dễ cháy | 3175 | 4.1 | 40 |
1669 | Chất rắn dễ cháy, nấu chảy | 3176 | 4.1 | 44 |
1670 | Chất rắn dễ cháy, chất vô cơ | 3178 | 4.1 | 40 |
1671 | Chất rắn dễ cháy, độc, chất vô cơ | 3179 | 4.1 + 6.1 | 46 |
1672 | Chất rắn dễ cháy, ăn mòn, chất vô cơ | 3180 | 4.1 + 8 | 48 |
1673 | Muối kim loại của hợp chất hữu cơ, dễ cháy | 3181 | 4.1 | 40 |
1674 | Metal hydrides. dễ cháy | 3182 | 4.1 | 40 |
1675 | Chất lỏng tự cháy, chất hữu cơ | 3183 | 4.2 | 30 |
1676 | Chất lỏng tự cháy, độc, chất hữu cơ | 3184 | 4.2 + 6.1 | 36 |
1677 | Chất lỏng tự cháy, ăn mòn, chất hữu cơ | 3185 | 4.2 + 8 | 38 |
1678 | Chất lỏng tự cháy, chất vô cơ | 3186 | 4.2 | 30 |
1679 | Chất lỏng tự cháy, chất độc, chất vô cơ | 3187 | 4.2 + 6.1 | 36 |
1680 | Chất lỏng tự cháy, ăn mòn, chất vô cơ | 3188 | 4.2 + 9 | 38 |
1681 | Kim loại dạng bột, tự cháy | 3189 | 4.2 | 40 |
1682 | Chất rắn tự cháy, chất vô cơ | 3190 | 4.2 | 40 |
1683 | Chất rắn tự cháy, chất độc, chất vô cơ | 3191 | 4.2 + 6.1 | 46 |
1684 | Chất rắn tự cháy, ăn mòn, chất vô cơ | 3192 | 4.2 + 8 | 48 |
1685 | Pyrophoric dạng lỏng, chất vô cơ | 3194 | 4.2 | 333 |
1686 | Pyrophoric orgnometallic hợp chất,có thể kết hợp với nước | 3203 | 4.2 + 4.3 | X333 |
1687 | Cồn có chứa kim loại kiềm trong lòng đất | 3205 | 4.2 | 40 |
1688 | Cồn kim loại kiềm | 3206 | 4.2 + 8 | 48 |
1689 | Hợp chất organometallic, hoặc dung dịch, hoặc chất phân tán, kết hợp được với nước, dễ cháy | 3207 | 4.3 + 3 | X323 |
1690 | Hợp chất organometallic, hoặc dung dịch, hoặc chất phân tán, kết hợp được với nước, dễ cháy | 3207 | 4.3 + 3 | 323 |
1691 | Các chất kim loại có thể kết hợp với nước, tự cháy | 3209 | 4 3 + 4.2 | 423 |
1692 | Chlorates, chất vô cơ, dung dịch | 3210 | 5.1 | 50 |
1693 | Perchloras, chất vô cơ, dung dịch | 3211 | 5.1 | 50 |
1694 | Hypochlorites, chất vô cơ | 3212 | 5. 1 | 50 |
1695 | Bromates, chất vô cơ, dung dịch n.o.s. | 3213 | 5.1 | 50 |
1696 | Permanganates, chất vô cơ, dung dịch | 3214 | 5. 1 | 50 |
1697 | Persulphates, chất vô cơ | 3215 | 5.1 | 50 |
1698 | Persulphates, chất vô cơ, dung dịch | 3216 | 5. 1 | 50 |
1699 | Nitrates, chất vô cơ, dung dịch | 3218 | 5. 1 | 50 |
1700 | Nitrites, chất vô cơ, dung dịch | 3219 | 5.1 | 50 |
1701 | Pentafluoreethane (R 125) | 3220 | 2 | 20 |
1702 | Chất rắn chứa chất độc dạng lỏng | 3243 | 6.1 | 60 |
1703 | Chất rắn chứa ăn mòn dạng lỏng | 3244 | 8 | 80 |
1704 | Methanesulphonyl chloride | 3246 | 6.1+8 | 668 |
1705 | Nát ri peroxoborate, anhydrous | 3247 | 5.1 | 50 |
1706 | Thuốc dạng lỏng, dễ cháy, chất độc | 3248 | 3 + 6.1 | 336 |
1707 | Thuốc dạng lỏng, dễ cháy, chất độc | 3248 | 3 + 6.1 | 36 |
1708 | Thuốc dạng rắn, chất độc | 3249 | 6.1 | 60 |
1709 | Chloroacetic acid, dạng chảy | 3250 | 6.1 + 8 | 68 |
1710 | Difluoromethane | 3252 | 3 | 23 |
1711 | Disodium trioxosilicate | 3253 | 8 | 80 |
1712 | Chất lỏng nhiệt độ cao, dễ cháy | 3256 | 3 | 30 |
1713 | Chất lỏng nhiệt độ cao, dễ cháy | 3257 | 9 | 99 |
1714 | Chất rắn nhiệt độ cao, dễ cháy | 3258 | 9 | 99 |
1715 | Aminesorpolyamines, dạng rắn, ăn mòn | 3259 | 8 | 88 |
1716 | Aminesorpolyamines, dạng rắn, ăn mòn | 3259 | 8 | 80 |
1717 | Chất rắn ăn mòn, có tính a xít, chất vô cơ | 3260 | 8 | 88 |
1718 | Chất rắn ăn mòn, có tính a xít, chất vô cơ | 3260 | 8 | 80 |
1719 | Chất rắn ăn mòn có tính a xít, chất hữu cơ | 3261 | 8 | 80 |
1720 | Chất rắn ăn mòn có tính a xít, chất hữu cơ | 3261 | 8 | 88 |
1721 | Chất rắn ăn mòn, có tính ba zơ, inommic | 3262 | 8 | 88 |
1722 | Chất rắn ăn mòn, có tính ba zơ, chất vô cơ | 3262 | 8 | 80 |
1723 | Chất rắn ăn mòn, có tính ba zơ, chất hữu cơ | 3263 | 8 | 88 |
1724 | Chất rắn ăn mòn, có tính ba zơ, chất hữu cơ | 3263 | 8 | 80 |
1725 | Chất lỏng ăn mòn, có tính a xít, chất vô cơ | 3264 | 8 | 88 |
1726 | Chất lỏng ăn mòn, có tính a xít. chất vô cơ | 3264 | 8 | 80 |
1727 | Chất lỏng ăn mòn, có tính a xít, chất hữu cơ | 3265 | 8 | 88 |
1728 | Chất ăn mòn dạng lỏng, có tính a xít, chất hữu cơ | 3265 | 8 | 80 |
1729 | Chất ăn mòn dạng lỏng, basic, chất vô cơ | 3266 | 8 | 80 |
1730 | Chất ăn mòn lỏng, có tính ba zơ, chất vô cơ | 3266 | 8 | 88 |
1731 | Chất ăn mòn lỏng, có tính bazơ, chất hữu cơ | 3267 | 8 | 80 |
1732 | Chất ăn mòn lỏng, có tính bazơ, chất hữu cơ | 3267 | 8 | 88 |
1733 | Ethers | 3271 | 3 | 30 |
1734 | Ethers | 3271 | 3 | 33 |
1735 | Esters | 3272 | 3 | 33 |
1736 | Esters | 3272 | 3 | 30 |
1737 | Nitriles dễ cháy, chất độc | 3273 | 3 + 6.1 | 336 |
1738 | Alcholates dung dịch | 3274 | 3 + 9 | 338 |
1739 | Nitriles, chất độc, dễ cháy | 3275 | 6.1 + 3 | 663 |
1740 | Nitriles, chất độc, dễ cháy | 3275 | 6.1 + 3 | 63 |
1741 | Nitriles chất độc | 3276 | 6.1 | 66 |
1742 | Nitriles chất độc | 3276 | 6.1 | 60 |
1743 | Chlorofomates, chất độc, ăn mòn | 3277 | 6.1 + 8 | 68 |
1744 | Hợp chất orgnophosphorus, chất độc | 3278 | 6.1 | 66 |
1745 | Hợp chất orgnophosphorus, chất độc | 3278 | 6.1 | 60 |
1746 | Hợp chất organophosphorus, chất độc, dễ cháy | 3279 | 6.1 + 3 | 663 |
1747 | Hợp chất organophosphorus, chất độc, dễ cháy | 3279 | 6.1 + 3 | 63 |
1748 | Hợp chất organophosphorus, chất độc, dễ cháy | 3279 | 6.1 + 3 | 663 |
1749 | Hợp chất organoarsenic | 3280 | 6.1 | 66 |
1750 | Hợp chất organoarsenic | 3280 | 6.1 | 60 |
1751 | Metal carbonyls | 3281 | 6.1 | 60 |
1752 | Metal carbonyls | 3281 | 6.1 | 66 |
1753 | Hợp chất organometallic, chất độc | 3282 | 6.1 | 60 |
1754 | Hợp chất organometallic, chất độc | 3282 | 6.1 | 66 |
1755 | Selenium hợp chất | 3283 | 6.1 | 60 |
1756 | Selenium hợp chất | 3283 | 6.1 | 66 |
1757 | Tellurium hợp chất | 3284 | 6.1 | 60 |
1758 | Vanadium hợp chất | 3285 | 6.1 | 60 |
1759 | Chất lỏng dễ cháy, độc, ăn mòn | 3286 | 3 + 6.1 + 8 | 368 |
1760 | Chất lỏng độc, chất vô cơ | 3287 | 6.1 | 60 |
1761 | Chất lỏng độc, chất vô cơ | 3287 | 6.1 | 66 |
1762 | Chất rắn độc, chất vô cơ | 3288 | 6.1 | 66 |
1763 | Chất rắn độc, chất vô cơ | 3288 | 6.1 | 60 |
1764 | Chất lỏng độc, ăn mòn, chất vô cơ | 3289 | 6.1 + 9 | 68 |
1765 | Chất lỏng độc, ăn mòn, chất vô cơ | 3289 | 6.1 +8 | 668 |
1766 | Chất rắn độc, ăn mòn, chất vô cơ | 3290 | 6.1 + 8 | 668 |
1767 | Chất rắn độc, ăn mòn, chất vô cơ | 3290 | 6.1 + 8 | 68 |
1768 | Chất thải bệnh viện | 3291 | 6.2 | 606 |
1769 | Hydrazine, dung dịch | 3293 | 6.1 | 60 |
1770 | Hydrogen cyanide, dung dịch trong cồn | 3294 | 6.1 + 3 | 663 |
1771 | Hydrocarbons, dạng lỏng | 3295 | 3 | 33 |
1772 | Hydrocarbons, dạng lỏng | 3295 | 3 | 30 |
1773 | Heptafluoropane (R 227) | 3296 | 2 | 20 |
1774 | Ethylene oxide và chlorotetrafluorethane hỗn hợp | 3297 | 2 | 20 |
1775 | Ethylene oxide và pentafluoroethane hỗn hợp | 3298 | 2 | 20 |
1776 | Ethylene oxide và tetrafluoroethane hỗn hợp | 3299 | 2 | 20 |
1777 | Ethylene oxide và carbon dioxide hỗn hợp với hơn 87 % ethylene oxide | 3300 | 6.1 + 3 | 263 |
1778 | Chất ăn mòn lỏng, tự cháy | 3301 | 9 + 4.2 | 884 |
1779 | Chất ăn mòn lỏng, tự cháy | 3301 | 8 + 4.2 | 84 |
1780 | 2-Dimethylaminoethyl acrylate | 3302 | 6.1 | 60 |
1781 | Khí độc nén, oxi hóa | 3303 | 6.1 + 05 | 265 |
1782 | Khí độc nén, ăn mòn | 3304 | 6.1 + 8 | 268 |
1783 | Khí nén, độc, dễ cháy, ăn mòn | 3305 | 6.1 + 3 + 9 | 263 |
1784 | Khí nén, độc, oxidizing, ăn mòn | 3306 | 6.1 + 05 + 8 | 265 |
1785 | Khí lỏng, độc, oxidizing | 3307 | 6.1 + 05 | 265 |
1786 | Khí lỏng, chất độc, ăn mòn | 3308 | 6.1 + 8 | 268 |
1787 | Khí lỏng, chất độc, dễ cháy, ăn mòn | 3309 | 6.1 + 3 + 8 | 263 |
1788 | Khí lỏng, độc, oxi hoá, ăn mòn | 3310 | 6.1 + 05 + 9 | 265 |
1789 | Khí, làm lạnh dạng lỏng, oxi hoá | 3311 | 2 + 05 | 225 |
1790 | Khí, làm lạnh dạng lỏng, dễ cháy | 3312 | 3 | 223 |
1791 | Chất hữu cơ pigments, tự cháy | 3313 | 4.2 | 40 |
1792 | Hợp chất nhựa | 3314 | - | 90 |
1793 | Ammonia dung dịch với hơn 50%. ammonia | 3318 | 6.1 + 8 | 268 |
1794 | Nát ri borohydride và Nát ri hydroxide dung dịch, vớ nhỏ hơn 12% Nát ri borohydride và nhỏ hơn 40% Nát ri hydroxide theo khối lượng | 3320 | 8 | 80 |
1795 | Mercaptans, dạng lỏng, dễ cháy hoặc mercaptan hỗn hợp, dạng lỏng, dễ cháy | 3336 | 3 | 33 |
1796 | Mercaptans, dạng lỏng, dễ cháy hoặc mercaptan hỗn hợp, dạng lỏng, dễ cháy | 3336 | 3 | 30 |
1797 | Khí làm lạnh R404A | 3337 | 2 | 20 |
1798 | Khí làm lạnh R407A | 3338 | 2 | 20 |
1799 | Khí làm lạnh R407B | 3339 | 2 | 20 |
1800 | Khí làm lạnh R407C | 3340 | 2 | 20 |
1801 | Thiourea dioxide | 3341 | 4.2 | 40 |
1802 | Xanthates | 3342 | 4.2 | 40 |
1803 | Dẫn xuất thuốc trừ sâu phenoxyacetic acid rắn, chất độc | 3345 | 6.1 | 66 |
1804 | Dẫn xuất thuốc trừ sâu phenoxyacetic acid rắn, chất độc | 3345 | 6.1 | 60 |
1805 | Dẫn xuất thuốc trừ sâu phenoxyacetic acid lỏng, dễ cháy, chất độc | 3346 | 3+6.1 | 336 |
1806 | Dẫn xuất thuốc trừ sâu phenoxyacetic acid, dạng lỏng, dễ cháy, chất độc | 3347 | 6.1+3 | 663 |
1807 | Dẫn xuất thuốc trừ sâu phenoxyacetic acid, dạng lỏng, dễ cháy, chất độc | 3347 | 6.1+3 | 63 |
1808 | Dẫn xuất thuốc trừ sâu Phenoxyacetic acid, dạng lỏng, chất độc | 3348 | 6.1 | 60 |
1809 | Dẫn xuất thuốc trừ sâu phenoxyacetic acid, dạng lỏng, chất độc | 3348 | 6.1 | 66 |
1810 | Thuốc trừ sâu pyrethroid, rắn, chất độc | 3349 | 6.1 | 60 |
1811 | Thuốc trừ sâu pyrethroid, rắn, chất độc | 3349 | 6.1 | 66 |
1812 | Thuốc trừ sâu pyrethroi dạng lỏng, dễ cháy, chất độc | 3350 | 3+6.1 | 356 |
1813 | Thuốc trừ sâu pyrethroid, dạng lỏng, chất độc, dễ cháy | 3351 | 6.1+3 | 63 |
1814 | Thuốc trừ sâu pyrethroid, dạng lỏng, chất độc, dễ cháy | 3351 | 6.1+3 | 663 |
1815 | Thuốc trừ sâu pyrethroid, dạng lỏng, chất độc | 3352 | 6.1 | 66 |
1816 | Thuốc trừ sâu pyrethroid, dạng lỏng. chất độc | 3352 | 6.1 | 60 |
1817 | Khí trừ sâu, dễ cháy | 3354 | 3 | 23 |
1818 | Khí trừ sâu, chất độc, dễ cháy | 3355 | 6.1+3 | 263 |
1819 | Thuốc trừ sâu bipyridilium, dạng lỏng, chất độc, dễ cháy | 3615 | 6 1 + 3 | 663 |
PHỤ LỤC 2
SỐ HIỆU NGUY HIỂM
(Ban hành kèm theo Nghị định số 13/2003/NĐ-CP ngày19/02/2003 của Chính phủ)
MỤC 1
Số hiệu nguy hiểm gồm 2 hoặc 3 chữ số. Tổng quát các chữ số đó chỉ những sự nguy hiểm sau:
2. Sự phát tán khí do áp suất hay phản ứng hóa học
3. Sự cháy của chất lỏng (hay hóa hơi) và khí, hay chất lỏng tự sinh nhiệt
4. Sự cháy của chất rắn hay chất rắn tự sinh nhiệt
5. Sự ôxy hóa tỏa nhiệt
6. Tác động của độc tố
7. Sự phóng xạ
8. Sự ăn mòn
9. Sự nguy hiểm do phản ứng tự sinh mạnh
Ghi chú: Sự nguy hiểm do phản ứng tự sinh mạnh ở số 9 bao gồm cả khả năng tự nhiên mà chất bị tan rã, nổ hoặc phản ứng trùng hợp kèm theo sự giải phóng các khí độc dễ cháy.
Nếu con số được viết 2 lần sẽ chỉ mức độ nguy hiểm đặc biệt lớn.
Khi sự nguy hiểm kèm theo một chất độc được đã được chỉ một cách đầy đủ chỉ bằng một số hiệu thì sau số hiệu đó là số 0.
Sự kết hợp giữa các chữ số đó sẽ có ý nghĩa riêng biệt - xem mục 2 dưới đây:
Nếu số hiệu nguy hiểm đứng trước bằng chữ X có nghĩa là chất đó sẽ phản ứng mạnh với nước. Với những chất như vậy, nước chỉ có thể được sử dụng khi có sự thông qua của các chuyên gia.
MỤC 2
Số hiệu nguy hiểm của các chất trong cột 3 Phụ lục 1 có ý nghĩa như sau:
20 | Khí làm ngạt hoặc khí không có những sự nguy hiểm kèm theo |
22 | Khí lạnh hóa lỏng, chất làm ngạt |
223 | Khí lạnh hóa lỏng, dễ cháy |
225 | Khí lạnh hóa lỏng, ôxy hóa tỏa nhiệt |
23 | Khí dễ cháy |
239 | Khí dễ cháy dẫn đến phản ứng tự sinh mạnh |
25 | ôxy hóa tỏa nhiệt |
26 | Khí độc |
263 | Khí độc, dễ cháy |
265 | Khí độc, ôxy hóa tỏa nhiệt |
268 | Khí độc, ăn mòn |
30 | Chất lỏng dễ cháy (điểm bốc cháy giữa 23EC và 61EC) hoặc chất lỏng dễ cháy hoặc chất rắn dạng chảy lỏng với điểm bốc cháy trên 61EC, bị nóng tới nhiệt độ trung bình hoặc quá điểm bốc cháy hoặc chất lỏng tự sinh nhiệt |
323 | Chất lỏng dễ cháy, phản ứng với nước thoát ra khí dễ cháy |
X323 | Chất lỏng dễ cháy, phản ứng mạnh với nước thoát ra khí dễ cháy |
33 | Chất lỏng rất dễ cháy (điểm bốc cháy dưới 23EC) |
333 | Chất lỏng tự cháy, dẫn lửa |
333 | Chất lỏng tự cháy, dẫn lửa, phản ứng với nước |
336 | Chất lỏng rất dễ cháy, độc |
338 | Chất lỏng rất dễ cháy, ăn mòn |
X338 | Chất lỏng rất dễ cháy, ăn mòn, phản ứng mạnh với nước |
339 | Chất lỏng rất dễ cháy, sinh ra phản ứng mãnh liệt |
36 | Chất lỏng dễ cháy, (điểm bốc cháy giữa 23EC và 61EC) độc nhẹ, hoặc chất lỏng tự sinh nhiệt, độc |
362 | Chất lỏng dễ cháy, độc, phản ứng với nước thoát ra khí dễ cháy |
X362 | Chất lỏng dễ cháy, độc, phản ứng mạnh với nước thoát ra khí dễ cháy |
368 | Chất lỏng dễ cháy, độc, ăn mòn |
38 | Chất lỏng dễ cháy, (điểm bốc cháy giữa 23EC và 61EC), ăn mòn |
382 | Chất lỏng dễ cháy, ăn mòn, phản ứng với nước thoát ra khí dễ cháy |
X382 | Chất lỏng dễ cháy, ăn mòn, phản ứng mạnh với nước thoát ra khí dễ cháy |
39 | Chất lỏng dễ cháy, sinh ra phản ứng mãnh liệt |
40 | Chất rắn dễ cháy hay chất tự phản ứng hay chất tự sinh nhiệt |
423 | Chất rắn phản ứng với nước thoát ra khí dễ cháy |
X423 | Chất rắn phản ứng mạnh với nước thoát ra khí dễ cháy, sinh ra chất rắn dễ cháy |
43 | Chất rắn dễ cháy tự sinh |
44 | chất rắn dễ cháy, ở thể chảy lỏng khi nhiệt độ cao |
446 | Chất rắn dễ cháy, độc, ở thể chảy lỏng khi nhiệt độ cao |
46 | Chất rắn dễ cháy hay tự sinh nhiệt, độc |
462 | Chất rắn độc, phản ứng với nước thoát ra khí dễ cháy |
X462 | Chất rắn phản ứng mạnh với nước thoát ra khí độc |
48 | Chất rắn dễ cháy hay tự sinh nhiệt, thoát ra khí dễ cháy |
482 | Chất rắn ăn mòn, phản ứng với nước thoát ra khí dễ cháy |
X482 | Chất rắn, phản ứng với nước thoát ra khí ăn mòn |
50 | Chất ôxy hóa tỏa nhiệt |
539 | Chất tẩy dễ cháy |
55 | Chất ôxy hóa mạnh tỏa nhiệt |
556 | Chất ôxy hóa mạnh tỏa nhiệt, độc |
558 | Chất ôxy hóa mạnh tỏa nhiệt, ăn mòn |
559 | Chất ôxy hóa mạnh tỏa nhiệt, sinh ra phản ứng mãnh liệt |
56 | Chất ôxy hóa tỏa nhiệt, độc |
568 | Chất ôxy hóa tỏa nhiệt, độc, ăn mòn |
58 | Chất ôxy hóa tỏa nhiệt, ăn mòn |
59 | Chất ôxy hóa tỏa nhiệt, sinh ra phản ứng mãnh liệt |
60 | Chất độc hoặc hơi độc |
606 | Chất lây nhiễm |
623 | Chất lỏng độc, phản ứng với nước thoát ra khí dễ cháy |
63 | Chất độc dễ cháy (điểm bốc cháy giữa 23EC và 61EC) |
638 | Chất độc dễ cháy (điểm bốc cháy giữa 23EC và 61EC), ăn mòn |
639 | Chất độc dễ cháy (điểm bốc cháy giữa 23EC và 61EC), sinh ra phản ứng mãnh liệt |
64 | Chất rắn, độc, dễ cháy hay tự sinh nhiệt |
642 | Chất rắn, độc, phản ứng với nước thoát ra khí dễ cháy |
65 | Chất rắn, độc, ôxy hóa tỏa nhiệt |
66 | Chất rắn, rất độc |
663 | Chất rắn, rất độc, dễ cháy (điểm bốc cháy không quá 61EC) |
664 | Chất rắn, rất độc, dễ cháy hay tự sinh nhiệt |
665 | Chất rắn, rất độc, ôxy hóa tỏa nhiệt |
668 | Chất rắn, rất độc, ăn mòn |
669 | Chất rắn, rất độc, sinh ra phản ứng mãnh liệt |
68 | Chất độc, ăn mòn |
69 | Chất độc hoặc hơi độc, sinh ra phản ứng mãnh liệt |
70 | Chất phóng xạ |
72 | Khí phóng xạ |
723 | Chất lỏng phóng xạ, dễ cháy |
73 | Chất lỏng phóng xạ, dễ cháy (điểm bốc cháy không quá 61EC) |
74 | Chất rắn phóng xạ, dễ cháy |
75 | Chất phóng xạ, ôxy hóa tỏa nhiệt |
76 | Chất phóng xạ, độc |
78 | Chất phóng xạ, ăn mòn |
80 | Chất ăn mòn hoặc ít ăn mòn |
X80 | Chất ăn mòn hoặc ít ăn mòn, phản ứng mạnh với nước |
823 | Chất ăn mòn, phản ứng với nước thoát ra khí dễ cháy |
83 | Chất ăn mòn hoặc ít ăn mòn, dễ cháy (điểm bốc cháy giữa 23EC và 61EC) |
X83 | Chất ăn mòn hoặc ít ăn mòn, dễ cháy (điểm bốc cháy giữa 23EC và 61EC) phản ứng mạnh với nước |
839 | Chất ăn mòn hoặc ít ăn mòn, dễ cháy (điểm bốc cháy giữa 23EC và 61EC) sinh ra phản ứng mãnh liệt |
X839 | Chất ăn mòn hoặc ít ăn mòn, dễ cháy (điểm bốc cháy giữa 23EC và 61EC) sinh ra phản ứng mãnh liệt, phản ứng mạnh với nước |
84 | Chất rắn ăn mòn, dễ cháy hay tự sinh nhiệt |
842 | Chất rắn ăn mòn, phản ứng với nước thoát ra khí dễ cháy |
85 | Chất ăn mòn hoặc ít ăn mòn, ôxy hóa tỏa nhiệt |
856 | Chất ăn mòn hoặc ít ăn mòn, ôxy hóa tỏa nhiệt, độc |
86 | Chất ăn mòn hoặc ít ăn mòn, độc |
88 | Chất ăn mòn mạnh |
X88 | Chất ăn mòn mạnh, phản ứng mạnh với nước |
883 | Chất ăn mòn mạnh, dễ cháy (điểm bốc cháy giữa 23EC và 61EC) |
884 | Chất rắn ăn mòn mạnh, dễ cháy hay tự sinh nhiệt |
885 | Chất rắn ăn mòn mạnh, ôxy hóa tỏa nhiệt |
886 | Chất rắn ăn mòn mạnh, độc |
X886 | Chất rắn ăn mòn mạnh, độc, phản ứng mạnh với nước |
89 | Chất ăn mòn hoặc ít ăn mòn, sinh ra phản ứng mãnh liệt |
90 | Chất có hại đến môi trường, tạp chất độc |
99 | Tạp chất độc ở nhiệt độ cao. |
PHỤ LỤC SỐ 3
(Ban hành kèm theo Nghị định số 13/2003/NĐ-CP ngày 19/02/2003 của Chính phủ)
1. Biểu trưng hàng nguy hiểm:
Loại 1:
Loại 2:
Loại 3:
Loại 4:
Loại 5:
Loại 6:
Loại 8:
Loại 9:
Kích thước biểu trưng
- Kiện hàng: 100 mm x 100 mm
- Phương tiện, Container: 250 mm x 250 mm
2. Báo hiệu nguy hiểm
- 1 Decree No. 104/2009/ND-CP of November 09, 2009, providing for the list of dangerous goods and the transport of dangerous goods by road motor vehicles
- 2 Decree No. 104/2009/ND-CP of November 09, 2009, providing for the list of dangerous goods and the transport of dangerous goods by road motor vehicles
- 1 Circular No. 14/2003/TT-BKHCN of July 11th, 2003, guiding on radiation transportation safety.
- 2 Law No. 32/2001/QH10 of December 25, 2001 on organization of the Government
- 3 Law No. 26/2001/QH10 of June 29, 2001, on Land road traffic.
- 4 Decision No. 178/1999/QD-TTg of August 30, 1999, promulgating the regulation on the labeling of goods to be circulated in the country and export as well as import goods
- 5 Decree of Government No. 50/1998/ND-CP, detailing the implementation of the Ordinance on Radiation Safety and Control
- 6 Decree No 47-CP of August 12, 1996, of the Government on the management of weapons, explosives and support instruments