Thủ tục hành chính: Đổi Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa - Quảng Nam
Thông tin
Số hồ sơ: | T-QNA-BS29 |
Cơ quan hành chính: | Quảng Nam |
Lĩnh vực: | Đường bộ |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Sở Giao thông vận tải Quảng Nam |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Phòng Quản lý vận tải và công nghiệp |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Ủy ban nhân dân huyện, hoặc Công an huyện, thành phố |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan HC, Qua bưu điện |
Thời hạn giải quyết: | không quá 03 ngày làm việc |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ đến Sở Giao thông vận tải nơi tổ chức đóng trụ sở chính hoặc cá nhân đăng ký hộ khẩu thường trú |
Bước 2: | Sở GTVT tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ. Nếu hồ sơ không đầy đủ thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện lại. Nếu hồ sơ ghi đầy đủ, cụ thể, hợp lệ thì viết giấy hẹn trả kết quả |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
Có không quá 09 chỗ ngồi kể cả người lái | |
Đăng ký tại Việt Nam hoặc Campuchia | |
Được đóng để sử dụng trên đường bộ với mục đích chuyên chở hành khách | |
Không sử dụng cho mục đích vận tải thương mại |
Thành phần hồ sơ
Đơn đề nghị đổi Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa theo quy định tại (Mẫu số 7) |
Hai ảnh khổ 10 x 15 cm chụp toàn bộ mạn phải của phương tiện ở trạng thái nổi |
Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa đã được cấp |
Giấy tờ xuất trình để cơ quan đăng ký phương tiện kiểm tra:
+ Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của phương tiện, đối với phương tiện thuộc diện đăng kiểm |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Đơn đề nghị đổi Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa
Tải về |
1. Thông tư 21/2011/TT-BGTVT về đăng ký phương tiện thủy nội địa do Bộ trưởng bộ Giao thông vận tải ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí | 70.000 đồng |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
1. Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa - Quảng Nam |
2. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện - Quảng Nam |
Lược đồ Đổi Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa - Quảng Nam
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!