Thủ tục hành chính: Đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài có qui mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện - Quảng Ngãi
Thông tin
Số hồ sơ: | T-QNG-057536-TT |
Cơ quan hành chính: | Quảng Ngãi |
Lĩnh vực: | Đầu tư tại Việt Nam |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Ủy ban nhân dân tỉnh |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Các Sở ngành có liên quan |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan hành chính |
Thời hạn giải quyết: | 20 ngày |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân |
Kết quả thực hiện: | Giấy chứng nhận |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Đối với nhà đầu tư:: | Bước 1: Nhà đầu tư chuẩn bị hồ sơ hợp lệ theo quy định. Bước 2: Nhà đầu tư nộp hồ sơ tại phòng Kinh tế đối ngoại và nhận Biên nhận hồ sơ. Thời gian nộp hồ sơ; Thứ 3,5,7 hàng tuần Bước 3: Nhà đầu tư nhận Giấy chứng nhận đầu tư tại văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Đối với cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: | Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn người nộp hoàn chỉnh theo quy định. Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lê thì viết Giấy biên nhận. Bước 2: Trong thời hạn 15 ngày làm việc, bộ phận tiếp nhận hồ sơ xử lý và trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét cấp Giấy chứng nhận đầu tư. |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
Thoả thuận đầu tư | Chưa có văn bản! |
Thống nhất của địa phương về vị trí và diện tích đất của dự án | Chưa có văn bản! |
Thành phần hồ sơ
Văn bản đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (theo mẫu qui định) |
Văn bản xác nhận tư cách pháp lý của nhà đầu tư: bản sao quyết định thành lập hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc các tài liệu tương đương khác đối với nhà đầu tư là tổ chức; bản sao hộ chiếu hoặc chứng minh nhân dân đối với nhà đầu tư là cá nhân |
Báo cáo năng lực tài chính của nhà đầu tư (do nhà đầu tư lập và chịu trách nhiệm) |
Giải trình kinh tế - kỹ thuật bao gồm các nội dung chủ yếu: mục tiêu, quy mô, địa điểm đầu tư; vốn đầu tư; tiến độ thực hiện dự án; nhu cầu sử dụng đất; giải pháp về công nghệ và giải pháp về môi trường |
Hợp đồng hợp tác kinh doanh đối với hình thức đầu tư theo hợp đồng hợp tác kinh doanh |
Trường hợp dự án đầu tư gắn với việc thành lập tổ chức kinh tế, ngoài hồ sơ đăng ký đầu tư trên đây, Nhà đầu tư chuẩn bị thêm hồ sơ đăng ký kinh doanh như sau: - Hồ sơ đăng ký kinh doanh tương ứng với mỗi loại hình doanh nghiệp theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp và pháp luật có liên quan; - Hợp đồng liên doanh đối với hình thức đầu tư thành lập tổ chức kinh tế liên doanh giữa nhà đầu tư trong nước và nhà đầu tư nước ngoài. |
Số bộ hồ sơ: 8 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Bản đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư
Tải về |
1. Quyết định 1088/QĐ-BKH năm 2006 ban hành các mẫu văn bản thực hiện thủ tục đầu tư tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và đầu tư ban hành |
Phí và lệ phí
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
1. Đăng ký đầu tư đối với dự án trong nước có quy mô vốn từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện - Quảng Ngãi |
Lược đồ Đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài có qui mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện - Quảng Ngãi
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!