Thủ tục hành chính: Ghi vào sổ hộ tịch các việc hộ tịch của công dân Việt Nam đã đăng ký tại các cơ quan có thẩm quyền nước ngoài tại cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài - Bộ Ngoại giao
Thông tin
Số hồ sơ: | B-BNG-076618-TT |
Cơ quan hành chính: | Bộ Ngoại giao |
Lĩnh vực: | Hộ tịch |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Viên chức lãnh sự hoặc Phòng Lãnh sự |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Cục Lãnh sự Bộ Ngoại giao |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan HC, Qua bưu điện |
Thời hạn giải quyết: | 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ giấy tờ hợp lệ - 10 ngày trong trường hợp phải xác minh |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân |
Kết quả thực hiện: | Giấy xác nhận đã ghi chú hộ tịch |
Tình trạng áp dụng: | Không còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Nộp hồ sơ trực tiếp tại trụ sở của cơ quan đại diện
(xem danh sách các cơ quan đại diện có chức năng lãnh sự để biết thông tin chi tiết về địa chỉ và thời gian nộp hồ sơ và nhận kết quả) |
Bước 2: | Cơ quan đại diện xem xét hồ sơ, nếu có những điểm chưa rõ cần xác minh thì điện về Cục Lãnh sự Bộ Ngoại giao |
Bước 3: | Nhận kết quả trực tiếp tại trụ sở cơ quan đại diện hoặc qua bưu điện |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
Công dân Việt Nam cư trú ở nước ngoài, đã đăng ký khai sinh; kết hôn; nhận cha, mẹ, con; nuôi con nuôi tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài, mà có yêu cầu cấp các giấy tờ hộ tịch theo biểu mẫu của Việt Nam, thì phải làm thủ tục ghi vào sổ các việc hộ tịch đó tại Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước mà đương sự cư trú. | Chưa có văn bản! |
Thành phần hồ sơ
Đơn đề nghị hoặc Tờ khai |
Xuất trình bản chính hoặc bản sao giấy tờ hộ tịch cần ghi |
Các Quyết định hành chính có liên quan (nộp bản sao hoặc bản chụp, xuất trình bản chính để đối chiếu) |
Bản sao hộ chiếu hoặc giấy tờ thay hộ chiếu (xuất trình bản chính để đối chiếu) |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Đơn đề nghị hoặc Tờ khai
Tải về |
1. Nghị định 158/2005/NĐ-CP về việc đăng ký và quản lý hộ tịch |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Ghi vào sổ các thay đổi hộ tịch khác bao gồm: xác định cha, mẹ, con; thay đổi quốc tịch, ly hôn; hủy việc kết hôn trái pháp luật; chấm dứt việc nuôi con nuôi đổi với các việc hộ tịch đã đăng ký tại Cơ quan đại diện Việt Nam | 10 USD |
1. Thông tư 236/2009/TT-BTC hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí và lệ phí lãnh sự áp dụng tại các cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan đại diện lãnh sự Việt Nam ở nước ngoài do Bộ Tài chính ban hành |
Ghi vào sổ các việc: khai sinh; kết hôn; nhận cha, mẹ, con; nuôi con nuôi của công dân Việt Nam cư trú ở nước ngoài đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài và cấp các giấy tờ hộ tịch theo biểu mẫu của Việt Nam | 20 USD |
1. Thông tư 236/2009/TT-BTC hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí và lệ phí lãnh sự áp dụng tại các cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan đại diện lãnh sự Việt Nam ở nước ngoài do Bộ Tài chính ban hành |
Người yêu cầu cấp giấy tờ về hộ tịch qua bưu điện phải trả lệ phí cấp giấy tờ và cước phí bưu điện cho cơ quan, tổ chức cấp giấy tờ |
1. Nghị định 79/2007/NĐ-CP về việc cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Thủ tục hành chính liên quan hiệu lực
1. Ghi vào sổ hộ tịch các việc hộ tịch đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài - Bộ Ngoại giao |
Lược đồ Ghi vào sổ hộ tịch các việc hộ tịch của công dân Việt Nam đã đăng ký tại các cơ quan có thẩm quyền nước ngoài tại cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài - Bộ Ngoại giao
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!