Thủ tục hành chính: Gia hạn cấp giấy phép kinh doanh vũ trường - Bình Thuận
Thông tin
Số hồ sơ: | T-BTN-061110-TT |
Cơ quan hành chính: | Bình Thuận |
Lĩnh vực: | Văn hóa, Kinh doanh có điều kiện |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan HC |
Thời hạn giải quyết: | 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân |
Kết quả thực hiện: | Giấy phép |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Người có nhu cầu kinh doanh, hộ kinh doanh vũ trường trực tiếp đến Phòng Văn hóa và thông tin để được hướng dẫn thủ tục |
Bước 2: | Sau khi được hướng dẫn, người có nhu cầu kinh doanh đến nộp hồ sơ tại phòng Văn hóa và thông tin. Sau đó Phòng Văn hóa và thông tin chuyển hồ sơ đến Bộ phận một cửa Sở Văn hóa thể thao và du lịch |
Bước 3: | Bộ phận một cửa Sở Văn hóa thể thao và du lịch tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến phòng chuyên môn kiểm tra, trình lãnh đạo Sở cấp giấy phép kinh doanh. Sau đó Phòng chuyên môn chuyển hồ sơ đến bộ phận một cửa để trả cho Phòng Văn hóa và thông tin và thu phí theo quy định |
Thành phần hồ sơ
Đơn đề nghị cấp Giấy phép kinh doanh hoạt động vũ trường trong trường hợp gia hạn - có xác nhận của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn; có ý kiến của Phòng VHTT-TT các huyện, thị xã, thành phố |
Giấy phép kinh doanh đã cấp |
Bản sao có giá trị pháp lý Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh |
Hợp đồng giữa người xin Giấy phép kinh doanh với người điều hành hoạt động trực tiếp tại phòng khiêu vũ, kèm theo bản sao có giá trị pháp lý văn bằng của người điều hành |
Biên bản thẩm định phòng đối với trường hợp chưa đổi sang giấy phép mới |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí gia hạn Giấy phép kinh doanh vũ trường | 100.000 đồng/giấy phép |
1. Quyết định 1542QĐ/UB-BT năm 1997 quy định mức thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hành nghề dịch vụ văn hóa và duyệt văn hóa phẩm xuất ra nước ngoài áp dụng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
1. |
Văn bản công bố thủ tục
1. Quyết định 2273/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính chung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bình Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành |
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Lược đồ Gia hạn cấp giấy phép kinh doanh vũ trường - Bình Thuận
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!