Thủ tục hành chính: Gia hạn, điều chỉnh Giấy phép xả nước thải (sinh hoạt, sản xuất, nhà hàng, khách sạn) vào lưu vực nguồn nước với lưu lượng 10m3 ngày/đêm - Hà Nội
Thông tin
Số hồ sơ: | T-HNO-100802-TT |
Cơ quan hành chính: | Hà Nội |
Lĩnh vực: | Môi trường |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Ủy ban nhân dân Cấp quận, huyện (chỉ áp dụng đối với các quận, huyện trên địa bàn Hà Nội cũ) |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan HC |
Thời hạn giải quyết: | 20 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Giấy phép |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Tiếp nhận tại Bộ phận một cửa, chuyển giao phòng Tài nguyên và Môi trường thụ lý (thời gian 01 ngày) |
Bước 2: | Thụ lý tại phòng Tài nguyên và Môi trường (thời gian 16 ngày). Cụ thể:
+ Cán bộ chuyên môn thẩm định hồ sơ; kiểm tra thực tế tại hiện trường: Thời gian 14 ngày. + Lãnh đạo Phòng xét duyệt: Thời gian 02 ngày |
Bước 3: | Trình ký Lãnh đạo UBND Quận: Thời gian 02 ngày |
Bước 4: | Phòng chuyên môn chuyển kết quả về bộ phận Một cửa để trả cho công dân, tổ chức (thời gian 01 ngày ) |
Thành phần hồ sơ
Đơn đề nghị gia hạn, điều chỉnh nôi dung Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước cần nêu rõ lý do (mẫu A8) |
Văn bản pháp lý về tư cách chủ thể của đơn vị xin phép (nếu có thay đổi so với thời điểm cấp phép); Văn bản pháp lý về chức năng hoạt động trong lĩnh vực địa chất thủy văn hoặc môi trường nước của đơn vị tư vấn lập Đề án, báo cáo (nếu có) |
Giấy phép đã được cấp |
Kết quả phân tích chất lượng nguồn nước theo quy định của Nhà nước tại thời điểm xin gia hạn, điều chỉnh |
Báo cáo tình hình thực hiện Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước (đối với trường hợp xin gia hạn) theo mẫu B11.1 |
Đề án xả nước thải vào nguồn nước trong trường hợp đề nghị điều chỉnh nội dung giấy phép (đối với trường hợp xin điều chỉnh) theo mẫu B11.2 |
Người đến giao dịch phải có giấy giới thiệu của đơn vị xin cấp phép |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí cấp giấy phép | 50.000 đồng/giấy |
1. Quyết định 36/2009/QĐ-UBND về việc thu phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành |
Lệ phí thẩm định | - Công trình có lưu lượng từ 100m3 đến 500m3/ngày đêm: 450.000 đồng- Công trình có lưu lượng nhỏ hơn 100m3/ngày đêm: 150.000 đồng |
1. Quyết định 36/2009/QĐ-UBND về việc thu phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
1. |
Văn bản công bố thủ tục
1. Quyết định 4045/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính đang thực hiện tại cấp huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành |
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Lược đồ Gia hạn, điều chỉnh Giấy phép xả nước thải (sinh hoạt, sản xuất, nhà hàng, khách sạn) vào lưu vực nguồn nước với lưu lượng 10m3 ngày/đêm - Hà Nội
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- 1 Cấp Giấy phép xả nước thải với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; xả nước thải với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác - Hà Nội
- 2 Gia hạn, điều chỉnh Giấy phép xả nước thải với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; xả nước thải với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác - Hà Nội
- 3 Gia hạn/điều chỉnh giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác - Bà Rịa Vũng Tàu