Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép đối với các hoạt động liên quan đến đê điều trên địa bàn tỉnh Bến Tre
Mã thủ tục: | 1.010770 |
Số quyết định: | 2048/QĐ-UBND |
Lĩnh vực: | Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Người Việt Nam định cư ở nước ngoài, Người nước ngoài, Cán bộ, công chức, viên chức, Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức nước ngoài, Hợp tác xã |
Cơ quan thực hiện: | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - tỉnh Bến Tre, Chi cục Thủy lợi - tỉnh Bến Tre |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Giấy phép |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | + Bước 1: Cá nhân, tổ chức chuẩn bị hồ sơ theo quy định. |
Bước 2: | + Bước 2: Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre vào các ngày từ thứ hai đến thứ sáu trong tuần (Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ, chiều từ 13 giờ đến 17 giờ). Cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra: Nếu hồ sơ hợp lệ thì ra biên nhận hẹn ngày trả kết quả. Nếu không hợp lệ thì đề nghị bổ sung hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định. Chuyên viên Chi cục Thủy lợi và Phòng chống lụt bão thẩm định hồ sơ: Nếu hồ sơ đủ điều kiện thì tham mưu cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình Ủy ban nhân dân tỉnh cấp phép. Nếu không đủ điều kiện thì có thông báo lý do. |
Bước 3: | + Bước 3: Chuyển hồ sơ đủ điều kiện cấp phép đến Ủy ban nhân dân tỉnh để cấp phép. |
Bước 4: | + Bước 4: Đến hẹn, người nộp hồ sơ mang biên nhận đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre vào các ngày từ thứ hai đến thứ sáu trong tuần (Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ, chiều từ 13 giờ đến 17 giờ) nhận giấy phép. |
Điều kiện thực hiện:
Không |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 20 Ngày làm việc | + Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ; trường hợp hồ sơ không hợp lệ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ thông báo cho tổ chức, cá nhân xin phép để hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định. + Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế hiện trường khi cần thiết, nếu đủ điều kiện để cấp phép thì trình cấp có thẩm quyền cấp giấp phép; trường hợp không đủ điều kiện để cấp phép, cơ quan tiếp nhận trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân xin cấp phép và thông báo lý do không cấp phép bằng văn bản. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
+ Đơn đề nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép đối với các hoạt động liên quan đến đê điều theo mẫu (Phụ lục II của Quyết định số 03/2012/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre). |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
+ Bản sao giấy phép đã được cấp. |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
+ Hồ sơ thiết kế kỹ thuật bổ sung đã được phê duyệt hoặc Dự án đầu tư bổ sung, phương án bảo đảm an toàn cho công trình đã được phê duyệt (đối với trường hợp xin điều chỉnh nội dung giấy phép). |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
+ Báo cáo việc thực hiện các quy định trong giấy phép đã được cấp; biên bản các lần vi phạm và hình thức xử phạt (nếu có). |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
+ Văn bản thỏa thuận với tổ chức trực tiếp quản lý khai thác và bảo vệ công trình đê điều. |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
79/2006/QH11 | Luật Đê điều | 29-11-2006 | Quốc Hội |
113/2007/NĐ-CP | Chính phủ | 28-06-2007 | Chính phủ |
03/2012/QĐ-UBND | Quyết định số 03/2012/QĐ-UBND | 17-01-2012 | UBND tỉnh Bến Tre |