Thủ tục hành chính: Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất - Bình Thuận
Thông tin
Số hồ sơ: | T-BTN-067343-TT |
Cơ quan hành chính: | Bình Thuận |
Lĩnh vực: | Tài nguyên nước |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Sở Tài nguyên & Môi trường |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Qua Bưu điệnTrụ sở cơ quan hành chính - Nộp trực tiếp và trả kết quả tại Tổ Một cửa của Sở Tài nguyên & Môi trường (địa chỉ: 15 Nguyễn Tất Thành, thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận) - Hồ sơ tiếp nhận qua đường bưu điện thì Bộ phận Văn thư chuyển Tổ Một cửa tiếp nhận và trả kết quả tại Tổ Một cửa của Sở Tài nguyên & Môi trường |
Thời hạn giải quyết: | Thời gian giải quyết xong hồ sơ: Không quá 18 ngày làm việc - Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận: 03 ngày; - Sở Tài nguyên & Môi trường: 15 ngày |
Đối tượng thực hiện: | Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Quyết định hành chính |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Tổ chức có nhu cầu cấp phép thăm dò nước dưới đất chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định tại mục 7 Biểu mẫu này |
Bước 2: | Nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở TN&MT (gọi tắt là Tổ Một cửa của Sở Tài nguyên & Môi trường), cán bộ Tổ Một cửa kiểm tra nếu hồ sơ chưa đầy đủ hợp lệ thì hướng dẫn tổ chức thực hiện đầy đủ hợp lệ theo quy định và viết phiếu nhận. a) Trong thời hạn không quá mười ba (13) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở TN&MT kiểm tra năng lực thực tế của tổ chức, cá nhân xin gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép; trình cấp có thẩm quyền quyết định cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép. Trường hợp không đủ điều kiện cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thì Sở TN&MT trả lại hồ sơ cho bên xin gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép và nêu rõ lý do không cấp; b) Trong thời hạn không quá ba (03) ngày làm việc kể từ ngày nhận được tờ trình của Sở TN&MT, Ủy ban nhân dân tỉnh cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép và gửi cho Sở TN&MT; trường hợp không chấp nhận gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép, phải thông báo bằng văn bản, nêu rõ lý do để Sở TN&MT trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân xin gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoặc Sở TN&MT bổ sung hồ sơ cấp phép (trường hợp thiếu sót thuộc Sở TN&MT); c) Trong thời hạn không quá hai (02) ngày làm việc kể từ ngày nhận được giấy phép của Ủy ban nhân dân tỉnh, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở TN&MT thông báo cho người được cấp biết để thực hiện Nghĩa vụ tài chính (NVTC). d) Sau khi người được cấp thực hiện xong NVTC, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở TN&MT trao quyết định gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho người được cấp. |
Bước 3: | Nhận kết quả tại Tổ Một cửa của Sở Tài nguyên & Môi trường |
Thành phần hồ sơ
Đơn đề nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất (theo mẫu) |
Bản sao giấy phép đã được cấp |
Bảng tổng hợp các công trình khoan thăm dò, khoan khai thác nước dưới đất do tổ chức, cá nhân thực hiện trong thời gian sử dụng giấy phép đã được cấp (theo mẫu) |
Đối với trường hợp đề nghị gia hạn giấy phép mà có sự thay đổi người chịu trách nhiệm chính về kỹ thuật thì ngoài những tài liệu quy định tại các điểm a, b và c của khoản này, hồ sơ đề nghị gia hạn giấy phép còn bao gồm: - Bản sao có công chứng các văn bằng, chứng chỉ của người chịu trách nhiệm chính về kỹ thuật và hợp đồng lao động giữa tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép với người chịu trách nhiệm chính về kỹ thuật; - Bản khai kinh nghiệm chuyên môn (theo mẫu) của người chịu trách nhiệm chính về kỹ thuật. |
Đối với trường hợp đề nghị điều chỉnh nội dung giấy phép thì ngoài những tài liệu quy định tại các điểm a, b, c và d khoản này, hồ sơ đề nghị điều chỉnh nội dung giấy phép còn bao gồm bản khai năng lực chuyên môn kỹ thuật (theo mẫu) |
Số bộ hồ sơ: 2 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Đơn đề nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất (Mẫu số 02a)
Tải về |
1. Quyết định 17/2006/QĐ-BTNMT về việc cấp phép hành nghề khoan nước dưới đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Phí thẩm định gia hạn, bổ sung hồ sơ đề nghị cấp phép hành nghề khoan nước dưới đất | 275.000 đồng/hồ sơ |
1. Quyết định 11/2008/QĐ-UBND quy định về chế độ thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
Thủ tục hành chính liên quan
Lược đồ Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất - Bình Thuận
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!