Thủ tục hành chính: Gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép khai thác nước dưới đất với lưu lượng nhỏ hơn 200m3ngày/đêm - Hà Nội
Thông tin
Số hồ sơ: | T-HNO-100832-TT |
Cơ quan hành chính: | Hà Nội |
Lĩnh vực: | Tài nguyên nước |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | UBND Cấp huyện |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Trực tiếp tại trụ sở UBND cấp huyện |
Thời hạn giải quyết: | 20 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Giấy phép |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Tiếp nhận tại Bộ phận một cửa, chuyển giao phòng Tài nguyên và Môi trường thụ lý (thời gian 01 ngày) |
Bước 2: | Thụ lý tại phòng Tài nguyên và Môi trường (thời gian 16 ngày). Cụ thể:
+ Cán bộ chuyên môn thẩm định hồ sơ; kiểm tra thực tế tại hiện trường: Thời gian 14 ngày. + Lãnh đạo Phòng xét duyệt: Thời gian 02 ngày |
Bước 3: | Trình ký Lãnh đạo UBND cấp huyện: Thời gian 02 ngày |
Bước 4: | Phòng chuyên môn chuyển kết quả về bộ phận Một cửa để trả cho công dân, tổ chức (thời gian 01 ngày ) |
Thành phần hồ sơ
Đơn đề nghị điều chỉnh nội dung Giấy phép khai thác nước dưới đất (mẫu A6) |
Giấy phép đã được cấp |
Kết quả phân tích chất lượng nguồn nước theo quy định của Nhà nước tại thời điểm xin gia hạn; điều chỉnh nội dung giấy phép |
Báo cáo tình hình thực hiện giấy phép khai thác nước dưới đất (đối với trường hợp đề nghị gia hạn) theo Mẫu B9.3 |
Đề án khai thác nước dưới đất (đối với trường hợp đề nghị điều chỉnh) theo mẫu B9.4 |
Người đến giao dịch phải có giấy giới thiệu của đơn vị xin cấp phép |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Báo cáo tình hình thực hiện giấy phép khai thác nước dưới đất
Tải về |
1. Quyết định 35/2010/QĐ-UBND quy định về cấp phép khai thác tài nguyên nước, xả nước thải vào lưu vực nguồn nước trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành |
Đề án khai thác nước dưới đất
Tải về |
1. Quyết định 35/2010/QĐ-UBND quy định về cấp phép khai thác tài nguyên nước, xả nước thải vào lưu vực nguồn nước trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành |
Đơn đề nghị điều chỉnh nội dung Giấy phép khai thác nước dưới đất
Tải về |
1. Quyết định 35/2010/QĐ-UBND quy định về cấp phép khai thác tài nguyên nước, xả nước thải vào lưu vực nguồn nước trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí cấp giấy phép | 50.000 đồng/giấy | |
Lệ phí thẩm định: Lưu lượng khai thác nhỏ hơn 200m3ngày/đêm | 100.000/đề án, báo cáo |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
1. Quyết định 4045/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính đang thực hiện tại cấp huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành |
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Lược đồ Gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép khai thác nước dưới đất với lưu lượng nhỏ hơn 200m3ngày/đêm - Hà Nội
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- 1 Cấp Giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3000m3/ngày đêm - Hà Nội
- 2 Gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép khai thác nước mặt (cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng dưới 1m3 /giây hoặc cho các mục đích không phải cho sản xuất nông nghiệp và phát điện với lưu lượng dưới 5.000m3/ngày đêm) - Hà Nội