Thủ tục hành chính: Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt - Quảng Ninh
Thông tin
Số hồ sơ: | T-QNH-110538-TT-SĐ |
Cơ quan hành chính: | Quảng Ninh |
Lĩnh vực: | Khí tượng thủy văn |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Uỷ ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Sở Tài nguyên và Môi trường |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Các Sở, Ban Ngành và địa phương có liên quan |
Cách thức thực hiện: | Nộp hồ sơ trực tiếp tại trung tâm hành chính công tỉnh |
Thời hạn giải quyết: | Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Quyết định hành chính |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Tự lập hồ sơ hoặc đến Trung tâm Hành chính công tỉnh để được hướng dẫn trình tự, thủ tục lập hồ sơ và các yêu cầu, điều kiện cần thiết để thực hiện thủ tục hành chính |
Bước 2: | Nộp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ theo quy định và nhận phiếu hẹn trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Bước 3: | Tham gia cùng cơ quan chức năng và địa phương có liên quan để kiểm tra tại thực địa |
Bước 4: | Chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ theo yêu cầu của Hội đồng thẩm định (nếu có) |
Bước 5: | Nộp phí và lệ phí đầy đủ theo quy định |
Bước 6: | Nhận kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
- Nộp hồ sơ xin gia hạn trước khi giấy phép đã được cấp còn hiệu lực không ít hơn 3 tháng
- Tại thời điểm xin gia hạn đã thực hiện đầy đủ nghĩa vụ theo quy định |
Chưa có văn bản! |
Thành phần hồ sơ
Đơn đề nghị gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép (nêu rõ lý do) (bản chính) |
Giấy phép đã được cấp (bản sao có công chứng) |
Kết quả phân tích chất lượng nguồn nước theo quy định của Nhà nước tại thời điểm xin gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép (bản chính) |
Báo cáo việc thực hiện các quy định trong giấy phép (bản chính) |
Đề án thăm dò nước dưới đất trong trường hợp đề nghị điều chỉnh nội dung giấy phép (bản chính) |
Số bộ hồ sơ: 5 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Báo cáo tình hình thực hiện giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt (Mẫu số 03-b/GĐNM, Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2005/TT-BTNMT ngày 24 tháng 6 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định số 149/2004/NĐ-CP quy định việc cấp phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước)
Tải về |
1. Thông tư 02/2005/TT-BTNMT hướng dẫn Nghị định 149/2004/NĐ-CP về việc cấp phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước do Bộ tài nguyên và môi trường ban hành |
Đề án khai thác, sử dụng nước mặt (Mẫu số 03-c/GĐNM, Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2005/TT-BTNMT ngày 24 tháng 6 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định số 149/2004/NĐ-CP quy định việc cấp phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước)
Tải về |
1. Thông tư 02/2005/TT-BTNMT hướng dẫn Nghị định 149/2004/NĐ-CP về việc cấp phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước do Bộ tài nguyên và môi trường ban hành |
Đơn đề nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt (Mẫu số 03-a/GĐNM, Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2005/TT-BTNMT ngày 24 tháng 6 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định số 149/2004/NĐ-CP quy định việc cấp phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước)
Tải về |
1. Thông tư 02/2005/TT-BTNMT hướng dẫn Nghị định 149/2004/NĐ-CP về việc cấp phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước do Bộ tài nguyên và môi trường ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất | 50.000đồng/1giấy phép |
1. Quyết định 3200/2007/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành |
Phí thẩm định | 150.000 đồng đến 2.000.000 đồng/1 đề án, báo cáo |
1. Quyết định 3387/2007/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
1. Quyết định 581/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, ban, ngành được thực hiện tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Ninh giai đoạn I |
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Thủ tục hành chính liên quan hiệu lực
1. Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt - Quảng Ninh |
Lược đồ Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt - Quảng Ninh
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!