Thủ tục hành chính: Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản - Bình Phước
Thông tin
Số hồ sơ: | T-BPC-236971-TT |
Cơ quan hành chính: | Bình Phước |
Lĩnh vực: | Khoáng sản, địa chất |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Sở Tài nguyên và Môi trường |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Sở Tài nguyên và Môi trường |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan HC |
Thời hạn giải quyết: | Tổng thời gian giải quyết không quá 17 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Quyết định hành chính |
Tình trạng áp dụng: | Không còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường |
Bước 2: | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chuyển hồ sơ về Phòng Tài nguyên khoáng sản trong 01 ngày làm việc. Thời gian để Phòng Tài nguyên khoáng sản thẩm định:
+ Hồ sơ đạt yêu cầu: 06 ngày làm việc + Hồ sơ không đạt yêu cầu: 03 ngày làm việc |
Bước 3: | Phòng Tài nguyên khoáng sản tham mưu Lãnh đạo Sở trình UBND tỉnh phê duyệt:
+ Thời gian Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh: 02 ngày làm việc + Thời gian UBND tỉnh phê duyệt: 05 ngày làm việc |
Bước 4: | Giấy phép của UBND tỉnh chuyển về Phòng Tài nguyên khoáng sản vào sổ đăng ký nhà nước và chuyển về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. Thời gian 03 ngày làm việc |
Bước 5: | Tổ chức, cá nhân nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
Giấy phép khai thác khoáng sản được gia hạn với điều kiện tại thời điểm xin gia hạn, tổ chức, cá nhân được phép khai thác đã hoàn thành mọi nghĩa vụ theo quy định của giấy phép khai thác dã được cấp và các nghĩa vụ khác theo quy định khác của pháp luật về khoáng sản và pháp luật khác có liên quan | |
Hồ sơ xin gia hạn phải nộp cho Sở Tài nguyên và Môi trường trước ngày giấy phép hết hạn 90 (chín mươi) ngày |
Thành phần hồ sơ
Đơn xin gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản |
Bản đồ hiện trạng khai thác mỏ tại thời điểm xin gia hạn kèm theo Báo cáo kết quả hoạt động khai thác đến thời điểm xin gia hạn; trữ lượng khoáng sản còn lại và diện tích xin tiếp tục khai thác |
Số bộ hồ sơ: 3 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Đơn xin gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản
Tải về |
1. Thông tư 01/2006/TT-BTNMT thực hiện Nghị định 160/2005/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Khoáng sản và Luật Khoáng sản sửa đổi do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Biểu mức thu lệ phí gia hạn giấy phép hoạt động khai thác khoáng sản | Số TT Nhóm Giấy phép khai thác khoáng sản Mức thu (đồng/giấy phép)1 Giấy phép khai thác cát, sỏi lòng suối: 1.1 Có công suất khai thác dưới 5.000 m3/năm; 500.0001.2 Có công suất khai thác từ 5.000 m3 đến 10.000 m3/năm; 5.000.0001.3 Có công suất khai thác trên 10.000 m3/năm. 7.500.0002 Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp: 2.1 Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm; 7.500.0002.2 Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm hoặc loại hoạt động khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên, than bùn trừ hoạt động khai thác cát, sỏi lòng suối quy định tại mục 1 của Biểu mức thu này; 10.000.0002.3 Giấy phép khai thác khoáng sản làm nguyên liệu xi măng; khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên, trừ hoạt động khai thác cát, sỏi lòng suối quy định tại mục 1 của Biểu mức thu này. 15.000.0003 Giấy phép khai thác khoáng sản làm nguyên liệu xi măng; khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường mà có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp; đá ốp lát và nước khoáng. 20.000.0004 Giấy phép khai thác các loại khoáng sản lộ thiên trừ các loại khoáng sản đã qui định tại điểm 1,2,3,6,7 của biểu mức thu này: 4.1 Không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp; 20.000.0004.2 Có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp. 25.000.0005 Giấy phép khai thác các loại khoáng sản trong hầm lò trừ các loại khoáng sản đã qui định tại điểm 2,3,6 của biểu mức thu này. 30.000.0006 Giấy phép khai thác khoáng sản quí hiếm. 40.000.0007 Giấy phép khai thác khoáng sản đặc biệt và độc hại. 50.000.000 |
1. Thông tư 155/2010/TT-BTC hướng dẫn mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản, lệ phí độc quyền thăm dò khoáng sản do Bộ Tài chính ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
1. Cấp giấy phép khai thác khoáng sản - Bình Phước |
2. Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khai thác khoáng sản - Bình Phước |
Thủ tục hành chính liên quan hiệu lực
1. Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản - Bình Phước |
Lược đồ Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản - Bình Phước
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!