Thủ tục hành chính: Gia hạn Giấy phép lao động cho người nước ngoài vào làm việc tại Việt Nam theo hình thức thực hiện các loại hợp đồng Kinh tế, Thương mại, Tài chính, Ngân hàng, Bảo hiểm, Khoa học kỹ thuật, Văn hóa, Thể thao, Giáo dục, Y tế, nhà cung cấp dịch vụ theo hợp đồng - Hà Nội
Thông tin
Số hồ sơ: | T-HNO-BS398 |
Cơ quan hành chính: | Hà Nội |
Lĩnh vực: | Lao động, tiền lương |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nộ |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Ban Quản lý các khu công nghiệp và chế xuất Hà Nội |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Phòng lao động |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Trực tiếp tại bộ phận "một cửa" Ban Quản lý các khu công nghiệp và chế xuất Hà Nội (Tòa nhà 8 tầng, CC02 Khu đô thị Mỗ Lao, phường Mộ Lao, Hà Đông, Hà Nội) trong giờ hành chính từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (thời gian làm việc, buổi sáng từ 8h00 đến 11h30, buổi chiều từ 14h00 đến 16h00). Ngày thứ bảy, sáng từ 8h00 đến 11h30 (Trừ các ngày nghỉ lễ, tết) |
Thời hạn giải quyết: | 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: | Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Giấy phép |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Doanh nghiệp chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định, nộp tại bộ phận "một cửa", nhận phiếu hẹn có ghi ngày trả kết quả |
Bước 2: | Bộ phận "một cửa" kiểm tra hồ sơ. Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và cấp phiếu hẹn cho doanh nghiệp. Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì hướng dẫn doanh nghiệp bổ sung, sửa đổi hồ sơ theo đúng quy định |
Bước 3: | Doanh nghiệp nộp lệ phí, nhận phiếu thu tiền lệ phí tại bộ phận kế toán và nhận kết quả tại bộ phận "một cửa" (theo đúng thời gian đã quy định) |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
Trước ít nhất 10 (mười) ngày nhưng không quá 30 (ba mươi) ngày kể từ ngày giấy phép lao động hết hạn, người sử dụng lao động, đối tác phía Việt Nam phải nộp hồ sơ đề nghị gia hạn giấy phép lao động cho Ban Quản lý các khu công nghiệp và chế xuất Hà Nội |
Thành phần hồ sơ
Văn bản đề nghị gia hạn giấy phép lao động của người sử dụng lao động (bản chính, theo mẫu số 08, Ban hành kèm theo Thông tư 31/2011/TT-BLĐTBXH ngày 3/11/2011 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội) |
Bản sao hợp đồng ký kết giữa đối tác phía Việt Nam và phía nước ngoài về việc thỏa thuận người nước ngoài đến làm việc tại Việt Nam |
Giấy phép lao động đã được cấp (bản gốc) |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Giấy phép lao động
Tải về |
1. Thông tư 31/2011/TT-BLĐTBXH hướng dẫn Nghị định 34/2008/NĐ-CP và 46/2011/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 34/2008/NĐ-CP quy định về tuyển dụng và quản lý người nước ngoài làm việc tại Việt Nam do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành |
Văn bản đề nghị gia hạn giấy phép lao động của người sử dụng
Tải về |
1. Thông tư 31/2011/TT-BLĐTBXH hướng dẫn Nghị định 34/2008/NĐ-CP và 46/2011/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 34/2008/NĐ-CP quy định về tuyển dụng và quản lý người nước ngoài làm việc tại Việt Nam do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí Gia hạn Giấy phép lao động cho người nước ngoài | 200.000 đồng/Giấy phép |
1. Quyết định 09/2009/QĐ-UBND về thu lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
1. Quyết định 2502/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý khu công nghiệp và chế xuất Hà Nội |
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Lược đồ Gia hạn Giấy phép lao động cho người nước ngoài vào làm việc tại Việt Nam theo hình thức thực hiện các loại hợp đồng Kinh tế, Thương mại, Tài chính, Ngân hàng, Bảo hiểm, Khoa học kỹ thuật, Văn hóa, Thể thao, Giáo dục, Y tế, nhà cung cấp dịch vụ theo hợp đồng - Hà Nội
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!