Thủ tục hành chính: Gia hạn Giấy phép lao động cho người Việt Nam định cư tại nước ngoài làm việc trong khu công nghiệp - Hà Nam
Thông tin
Số hồ sơ: | T-HNA-BS50 |
Cơ quan hành chính: | Hà Nam |
Lĩnh vực: | Lao động – Việc làm, Khu kinh tế |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Ban quản lý các khu công nghiệp |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Ban quản lý các khu công nghiệp |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Trực tiếp tại cơ quan hành chính Nhà nước |
Thời hạn giải quyết: | 03 (ba) ngày làm việc |
Đối tượng thực hiện: | Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Giấy phép |
Tình trạng áp dụng: | Không còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Tổ chức nộp đầy đủ hồ sơ theo quy định tại phòng Một cửa |
Bước 2: | Bộ phận Một cửa chuyển hồ sơ lên phòng chuyên môn. Phòng chuyên môn xem xét và tham mưu Lãnh đạo ký |
Bước 3: | Phòng chuyên môn chuyển kết quả hồ sơ xuống phòng Một cửa để trả lại cho tổ chức (theo đúng thời gian đã quy định) |
Thành phần hồ sơ
1. Đối với người nước ngoài làm việc theo hình thức hợp đồng, hồ sơ bao gồm:
- Văn bản đề nghị gia hạn giấy phép lao động của người sử dụng lao động theo mẫu quy định (Mẫu số 08) - Bản sao hợp đồng học nghề được ký giữa doanh nghiệp với người lao động Việt Nam để thay thế cho công việc mà người nước ngoài đang đảm nhiệm theo quy định của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội - Bản sao hợp đồng lao động - Giấy phép lao động đã được cấp |
2. Đối với người nước ngoài làm việc theo hình thức thực hiện các loại hợp đồng về kinh tế, thương mại, tài chính, ngân hàng, khoa học kỹ thuật, văn hoá, bảo hiểm, thể thao, giáo dục, y tế; nhà cung cấp dịch vụ theo hợp đồng, hồ sơ bao gồm:
- Văn bản đề nghị gia hạn giấy phép lao động của đối tác phía Việt Nam theo mẫu quy định (Mẫu số 08) - Bản sao hợp đồng ký kết giữa đối tác phía Việt Nam và phía nước ngoài - Giấy phép lao động đã được cấp Thời hạn gia hạn tối đa cho mỗi lần gia hạn là 36 (ba mươi sáu) tháng |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Mẫu số 08 – Đơn đề nghị gia hạn Giấy phép lao động cho người nước ngoài, người Việt Nam định cư tại nước ngoài làm việc tại Việt Nam
Tải về |
1. Thông tư 31/2011/TT-BLĐTBXH hướng dẫn Nghị định 34/2008/NĐ-CP và 46/2011/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 34/2008/NĐ-CP quy định về tuyển dụng và quản lý người nước ngoài làm việc tại Việt Nam do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí gia hạn Giấy phép lao động cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài làm việc tại Việt Nam | 200.000 đồng/Giấy phép |
1. Quyết định 54/2005/QĐ-BTC về mức thu lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ tài chính ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan hiệu lực
1. Gia hạn Giấy phép lao động cho người nước ngoài, người Việt Nam định cư tại nước ngoài làm việc trong khu công nghiệp - Hà Nam |
Lược đồ Gia hạn Giấy phép lao động cho người Việt Nam định cư tại nước ngoài làm việc trong khu công nghiệp - Hà Nam
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!