Gia hạn Giấy phép sử dụng băng tần (đối với tổ chức không phải là doanh nghiệp nhà nước trực tiếp phục vụ quốc phòng, an ninh)
Mã thủ tục: | 1.010311 |
Số quyết định: | 1603/QĐ-BTTTT |
Lĩnh vực: | Tần số vô tuyến điện |
Cấp thực hiện: | Cấp Bộ |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Doanh nghiệp |
Cơ quan thực hiện: | Cục Tần số vô tuyến điện |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Giấy phép sử dụng băng tần (Mẫu 2 Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định 63/2023/NĐ-CP ngày 18/8/2023) |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | - Trước khi hết hạn ít nhất 60 ngày, tổ chức hoàn thiện hồ sơ đề nghị gia hạn giấy phép sử dụng băng tần theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 35 Nghị định số 63/2023/NĐ-CP và nộp hồ sơ đến Cục Tần số vô tuyến điện. |
Bước 2: | - Cục Tần số vô tuyến điện tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ. + Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan cấp giấy phép sử dụng tần số vô tuyến điện có văn bản thông báo cho tổ chức biết về hồ sơ không hợp lệ. Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản thông báo, tổ chức phải hoàn thiện và nộp đủ hồ sơ theo quy định; + Chậm nhất 45 ngày trước ngày giấy phép sử dụng băng tần hết hạn, cơ quan cấp giấy phép sử dụng tần số vô tuyến điện thông báo cho tổ chức đủ điều kiện xét gia hạn mức thu tiền cấp quyền sử dụng tần số vô tuyến điện, lệ phí, phí sử dụng tần số vô tuyến điện phải nộp, trường hợp không đủ điều kiện xét gia hạn thì phải nêu rõ lý do; + Trước khi giấy phép hết hạn, tổ chức đã nộp đủ các khoản tiền quy định tại điểm b khoản 2 Điều 35 được gia hạn giấy phép theo mẫu quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 63/2023/NĐ-CP. |
Điều kiện thực hiện:
Giấy phép sử dụng băng tần còn thời hạn hiệu lực ít nhất 60 ngày |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 60 Ngày làm việc | Phí : Đồng Theo quy định của Bộ Tài chính Lệ phí : Đồng Theo quy định của Bộ Tài chính |
- Chậm nhất 45 ngày trước ngày giấy phép sử dụng băng tần hết hạn, cơ quan cấp giấy phép sử dụng tần số vô tuyến điện thông báo cho tổ chức đủ điều kiện xét gia hạn mức thu tiền cấp quyền sử dụng tần số vô tuyến điện, lệ phí, phí sử dụng tần số vô tuyến điện phải nộp, trường hợp không đủ điều kiện xét gia hạn thì phải nêu rõ lý do; - Trước khi giấy phép hết hạn, tổ chức đã nộp đủ các khoản tiền theo quy định được gia hạn giấy phép theo Mẫu 2 Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 63/2023/NĐ-CP. |
Trực tuyến | 60 Ngày làm việc | Phí : Đồng Theo quy định của Bộ Tài chính Lệ phí : Đồng Theo quy định của Bộ Tài chính |
- Chậm nhất 45 ngày trước ngày giấy phép sử dụng băng tần hết hạn, cơ quan cấp giấy phép sử dụng tần số vô tuyến điện thông báo cho tổ chức đủ điều kiện xét gia hạn mức thu tiền cấp quyền sử dụng tần số vô tuyến điện, lệ phí, phí sử dụng tần số vô tuyến điện phải nộp, trường hợp không đủ điều kiện xét gia hạn thì phải nêu rõ lý do; - Trước khi giấy phép hết hạn, tổ chức đã nộp đủ các khoản tiền theo quy định được gia hạn giấy phép theo Mẫu 2 Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 63/2023/NĐ-CP. |
Dịch vụ bưu chính | 60 Ngày làm việc | Phí : Đồng Theo quy định của Bộ Tài chính Lệ phí : Đồng Theo quy định của Bộ Tài chính |
- Chậm nhất 45 ngày trước ngày giấy phép sử dụng băng tần hết hạn, cơ quan cấp giấy phép sử dụng tần số vô tuyến điện thông báo cho tổ chức đủ điều kiện xét gia hạn mức thu tiền cấp quyền sử dụng tần số vô tuyến điện, lệ phí, phí sử dụng tần số vô tuyến điện phải nộp, trường hợp không đủ điều kiện xét gia hạn thì phải nêu rõ lý do; - Trước khi giấy phép hết hạn, tổ chức đã nộp đủ các khoản tiền theo quy định được gia hạn giấy phép theo Mẫu 2 Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 63/2023/NĐ-CP. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Số lượng hồ sơ 01 bộ.:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Bản khai đề nghị cấp, cấp lại, cấp đổi, gia hạn, sửa đổi ,bổ sung nội dung giấy phép sử dụng băng tần theo Mẫu 2 quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 63/2023/NĐ-CP. |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
265/2016/TT-BTC | Thông tư 265/2016/TT-BTC | 14-11-2016 | |
42/2009/QH12 | Luật 42/2009/QH12 | 23-11-2009 | |
11/2022/TT-BTC | Thông tư số 11/2022/TT-BTC ngày 21/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính | 21-02-2022 | Bộ Tài chính |
63/2023/NĐ-CP | Nghị định số 63/2023/NĐ-CP của Chính phủ | 18-08-2023 | |
09/2022/QH15 | Luật số 09/2022/QH15 của Quốc hội | 09-11-2022 |