Thủ tục hành chính: Gia hạn sử dụng đất (đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất phi nông nghiệp; hộ gia đình, cá nhân không trực tiếp sản xuất nông nghiệp được Nhà nước cho thuê đất nông nghiệp) - Bạc Liêu
Thông tin
Số hồ sơ: | T-BLI-136668-TT |
Cơ quan hành chính: | Bạc Liêu |
Lĩnh vực: | Đất đai – nhà ở - công sở |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Ủy ban nhân dân cấp huyện, thị xã |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện, thị xã |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất trực thuộc phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện (Đối với nơi có Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất), Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện (Đối với nơi không có Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất); Chi cục thuế |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan HC |
Thời hạn giải quyết: | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân |
Kết quả thực hiện: | Giấy chứng nhận |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Chuẩn bị hồ sơ theo quy định của pháp luật |
Bước 2: | Nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Bước 3: | Nhận hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Thành phần hồ sơ
+ Thành phần hồ sơ, bao gồm: - Hồ sơ Gia hạn sử dụng đất (đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất phi nông nghiệp; hộ gia đình, cá nhân không trực tiếp sản xuất nông nghiệp được Nhà nước cho thuê đất nông nghiệp): * Đơn xin gia hạn sử dụng đất mẫu số 13/ĐK; * Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (bản chính); * Hộ khẩu và chứng minh nhân dân bản photo (Kèm theo hộ khẩu và chứng minh nhân dân bản chính để đối chiếu). - Hồ sơ khai thuế: * Tờ khai lệ phí trước bạ, mẫu số 01-05/LPTB; * Tờ khai tiền sử dụng đất, mẫu số 01-05/TSDĐ (nếu có). |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Đơn xin gia hạn sử dụng đất (mẫu số 13/ĐK)
Tải về |
1. Thông tư 09/2007/TT-BTNMT hướng dẫn việc lập, chỉnh lý, quản lý hồ sơ địa chính do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành |
Tờ khai lệ phí trước bạ (mẫu số 01-05/LPTB)
Tải về |
1. Thông tư liên tịch 30/2005/TTLT-BTC-BTNMT hướng dẫn luân chuyển hồ sơ của người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính do Bộ Tài chính - Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành |
Tờ khai tiền sử dụng đất (mẫu số 01-05/TSDĐ)
Tải về |
1. Thông tư liên tịch 30/2005/TTLT-BTC-BTNMT hướng dẫn luân chuyển hồ sơ của người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính do Bộ Tài chính - Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Mức thu lệ phí địa chính | - Đối với hộ gia đình, cá nhân các phường nội thành thuộc thị xã, thành phố (thuộc tỉnh): * Cấp giấy chứng nhận QSDĐ: 25.000 đồng/1 giấy. * Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai: 15.000 đồng/1 lần. * Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính: 10.000 đồng/1 lần. * Cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận QSDĐ, xác nhận tính pháp lý của các giấy tờ nhà đất: 20.000 đồng/1 lần. . Đối với hộ gia đình, cá nhân thuộc các khu vực còn lại trong tỉnh áp dụng mức thu bằng 50% (Năm mươi phần trăm) mức thu theo quy định nêu trên. |
1. Quyết định 14/2007/QĐ-UBND bổ sung danh mục, mức thu phí, lệ phí; phạm vi áp dụng; tỷ lệ trích, nộp, quản lý, sử dụng và chế độ miễn giảm tiền thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu do Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành |
Mức thu phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất (Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất): | . Đối với hộ gia đình, cá nhân thuộc khu vực thị xã, thành phố (thuộc tỉnh): * Cấp giấy chứng nhận QSDĐ: 40.000 đồng/1 giấy. * Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai: 30.000 đồng/1 lần/giấy. * Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính: 20.000 đồng/1 lần/1 văn bản. * Cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất: 30.000 đồng/1 lần/giấy. * Xác nhận tính pháp lý của các giấy tờ nhà đất: 30.000 đồng/1 giấy. . Đối với hộ gia đình, cá nhân thuộc các khu vực còn lại trong tỉnh áp dụng mức thu bằng 50% (Năm mươi phần trăm) mức thu theo quy định nêu trên. |
1. Quyết định 14/2007/QĐ-UBND bổ sung danh mục, mức thu phí, lệ phí; phạm vi áp dụng; tỷ lệ trích, nộp, quản lý, sử dụng và chế độ miễn giảm tiền thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu do Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành |
Phí trích đo thửa đất: (Trường hợp có lập trích đo thửa đất) Đơn vị tính: Đồng/thửa. Mức thu phí trích đo thửa đất được tính tùy theo diện tích thửa đất, cụ thể như sau: | . Trích đo thửa đất khu vực nông thôn: * Thửa < 100m2 = 390.000 đồng x 30% * Thửa < 300m2 = 490.000 đồng x 30% * Thửa < 500m2 = 590.000 đồng x 30% * Thửa < 1000m2 = 600.000 đồng x 30% * Thửa < 3000m2 = 980.000 đồng x 30% * Thửa < 10000m2 = 1.470.000 đồng x 30% . Trích đo thửa đất khu vực đô thị: * Thửa < 100m2 = 580.000 đồng x 30% * Thửa < 300m2 = 820.000 đồng x 30% * Thửa < 500m2 = 870.000 đồng x 30% * Thửa < 1000m2 = 1.100.000 đồng x 30% * Thửa < 3000m2 = 1.450.000 đồng x 30% * Thửa < 10000m2 = 2.170.000 đồng x 30% |
1. Quyết định 28/2003/QĐ-UB về danh mục phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
1. Quyết định 35/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bổ sung Bộ Thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu do Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành |
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Lược đồ Gia hạn sử dụng đất (đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất phi nông nghiệp; hộ gia đình, cá nhân không trực tiếp sản xuất nông nghiệp được Nhà nước cho thuê đất nông nghiệp) - Bạc Liêu
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- 1 Gia hạn sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất phi nông nghiệp; hộ gia đình, cá nhân không trực tiếp sản xuất nông nghiệp được Nhà nước cho thuê đất nông nghiệp - Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 2 Trình tự, thủ tục gia hạn sử dụng đất đối với tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài sử dụng đất; hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất phi nông nghiệp; hộ gia đình, cá nhân không trực tiếp sản xuất nông nghiệp được Nhà nước cho thuê đất nông nghiệp - Bạc Liêu